MÃ KÍ HIỆU ĐẾ SỐ 1 ĐỀ THI TUYỂN SINH Năm học MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm. câu, 02 trang) PhÇn A: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Căn bậc hai của 25 là: A. 5 B. - 5 C. ± 5 D. 625 Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình là A. (- 1 ; - 2) B. (1 ; 2) C. (- 1 ; - 6) D. (1 ; - 6) Câu 3: Cho hàm số y = (- m + 2)x2. Hàm số đồng biến khi x 0 với các giá trị của m thỏa mãn: A. m < 2 B. m > 2 C. m > - 2 D. m < - 2 Câu 4: Phương trình (x2 – 3x) (x2 + x – 12) = 0 có tập nghiệm là: A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 5: Cho đường tròn (O; 15cm) dây BC = 24cm. H là trung điểm của BC. Khi đó OH là: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là R. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích đáy của nó. Khi đó độ dài đường sinh là: A. R B. R C. R D. 2R Câu 7: Cho góc nhọn , biết cos = 0,6, tan bằng: A. B. C. D. Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết . Góc A và góc C có số đo là: A. 1050 và 750 B. 600 và 300 C. 1000 và 800 D. 1000 và 700 PhÇn b: tù luËn (8,0 điểm) Bài 1.(2,0điểm). 1- Rút gọn biểu thức sau: A= 2- Cho đường thẳng y = (m + 1)x – m +2 (d) a) Tìm m biết đường thẳng (d) đi qua điểm A( -2 ; 3) b) Cho (P) y = x2. Chứng minh rằng với mọi m thì (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. Bài 2.(2,0điểm). 1- Cho phương trình: x2 – ( m + 2)x + 2m = 0 (1) (với m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m = 1 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Thỏa mãn x12 + x22 ≤ 13. 2- Hai kho thóc chứa tất cả 600 tấn thóc. Nếu chuyển từ kho I sang kho II 80 tấn thóc thì số thóc ở kho II gấp đôi số thóc của kho I. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc . Bài 3.(3,0điểm). Cho đường tròn tâm O, lấy điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Đường thẳng OA cắt (O) tại hai điểm B và C (AB < AC). Qua A kẻ đường thẳng (không đi qua O) cắt (O) tại hai điểm phân biệt D, E (AD < AE). Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng CE tại F. a) Chứng minh: . b) Gọi I là giao điểm thứ hai của đường thẳng FB với đường tròn (O), M là giao điểm của BC và DI. Chứng minh M là trung điểm của DI c) Chứng minh : CE .CF + AD. AE = AC2 Bài 4.(1,0điểm). Tìm GTLN của M = (2x – x2) (y – 2y2) với . ============ Hết ============ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) MÃ KÍ HIỆU ĐẾ SỐ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH Năm học MÔN: TOÁN (Hướng dẫn gồm 03 trang) PhÇn A: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D C A C A PhÇn b: tù luËn (8,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 1- Rút gọn biểu thức: 2- a) Thay vào phương trình đường thẳng (d) : 3 = -2(m + 1) – m +2 => m = -1 2- b) Xét phương trình: x2 = (m – 1)x – m + 2 x2 - (m + 1)x + m - 2 = 0 Có = (m + 1)2 – 4(m – 2) = (m – 1)2 + 8 > 0 m Vậy (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 2 1-a) thay m = 1 vào phương trình : x2 – 3x +2 = 0 giải đúng nghiệm x1= 1; x2 = 2 1- b) Xét = ( m + 2)2 – 8m = ( m – 2)2 ≥ 0 m Để phương trình có hai nghiệm phân biệt (m – 2)2 > 0 m ≠ 2 Theo viet ta có: x1 + x2 = m +2; x1.x2 = 2m có x12 + x22 ≤ 13 (x1 +x2)2 - 2x1x2 ≤ 13 m2 +4 ≤ 13 m2 ≤ 9 -3 ≤ m≤ 3 2- Gọi số thóc của hai kho lần lượt là x và y ( tấn; 80 < x; y < 600) theo bài ta có phương trình : x + y = 600 (1) Nếu chuyển 80 tấn thóc sang kho 2 thì số lượng thóc ở kho 2 gấp đôi kho 1 nên ta có phương trình: 2(x – 80) = y + 80 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ PT Giải ra ta được: x = 280; y = 320 Vậy số thóc của kho 1 và 2 lần lượt là: 280 tấn và 320 tấn 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 3 -Vẽ hình đúng cho câu a. a) - Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp Suy ra góc AFB bằng góc AEB b) - Chứng minh góc AFB bằng góc BID Suy ra AF//DI Suy ra: DI vuông góc với BC Hay M là trung điểm của DI c) - Chứng minh : CE.CF= CB.CA AD.AE = AB.AC Suy ra: CE.CF + AD.AE = CB.CA + AB.AC = AC2 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Với 0≤ x ≤ 2; 0≤ y ≤ thì 2x -x2 ≥ 0 và y – 2y2 ≥ 0 áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 2x – x2 = x(2 – x) ≤ = 1 y – 2y2 = y(1 – 2y) = 2y( 1 – 2y) ≤ suy ra (2x – x2) ( y – 2y2 ) ≤ dấu “=” xảy ra khi x = 1; y = Vậy GTLN của A bằng khi x = 1; y = 0,25 0,25 0,25 0,25 ---------------------HẾT------------------- PHẦN KÝ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI: MÃ ĐỀ THI ( DO SỞ GD VÀ ĐT GHI)... TỔNG SỐ TRANG ( ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI TỔ, NHÓM TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA BGH ( Họ tên, chữ kí) ( Họ tên, chữ kí) ( Họ tên, chữ kí)
Tài liệu đính kèm: