Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng Anh Lớp 9 - Đề luyện số 1006

docx 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng Anh Lớp 9 - Đề luyện số 1006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng Anh Lớp 9 - Đề luyện số 1006
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ LUYỆN SỐ 1006
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 201 – 201
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.
I. Chọn chữ cái A,B,C hoặc D của từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại trong nhóm.(1,0 điểm)
A. climate 	 B. comic	 C. hike	 D. website
A. erupt B. humor C. UFO	 D. communicate
3. A. ordered B. controlled C. changed D. watched
4. A. soon 	 B. mood	 C. blood 	D. moon
II. Chọn chữ cái A,B,C hoặc D tương ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5điểm)
1. We can save energy that means we can save our ...
A. natural resources	B. land 	C. water	D. air
2. We should use public buses ___________ of motorbikes or cars.
A instead	 B because 	 C in spite	D change
3. In my family lighting ________ for 30 percent of the electricity bill.
A looks	 B accounts	 C takes D chooses
4. Liz wishes she . Ba’s village again some day.
A. can visit
B. visit
C. visits
D. would visit
5. The examiner asked Lan .. she liked classical music or not.
A. if
B. as if
C. only if
D. whether
6.If you want to attend the course, you  pass the examination.
A. has to 
B. have to
C. could
D. had to
7. If she .. her work early, she could go home.
A. finishes B. finished C. will finish D. would finish 
8. This food is the best I_________tasted. 
A. had never	 B. have ever	C. did	D. had
9. How much time do you spend ______ a web a day?
A. to surf	 B. surfing	C. surf	D. to have surfed
10. Listen to what I am saying, ______ ?
A. don’t you	B. do you	C. will you	D. can you
III. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành câu đúng bằng cách chọn chữ cái A,B,C hoặc D (1,0 điểm)
1. My mother always made me to wash my hands before every meal.
	 A	 B	 C D
2. The information I got from the assistant was such confusing that I didn’t know what to do.
 A B C D	 
3. She has been playing as a professional tennis player from 1990s.
 A B C D
4. Nha Trang, that has a long beach, attracts many foreign visitors.
 A B C D
IV. Cho thì hoặc dạng thích hợp của động từ trong ngoặc: (1,25 điểm)
1. Mr alan lives in England, he is used to ..on the left. (drive)
2.Water can’t.. here. People must go to a lake nearby to get it. (find)
3. Lien . many trips to Ho Chi Minh City since 2005. (take)
4. If Trang had an alarm clock, she  to school on time. (arrive)
5.I hope they  the exam next week. (pass)
V. Hoàn thành các câu dưới đây với dạng thích hợp của các từ in hoa tương ứng với mỗi câu. (1,0 điểm)
1. Children need to have good . (EDUCATE)
2. The most  earthquake in Japan occurred in 1923. ( DANGER)	
3. The  of the employees have university degrees.( MAJOR)	
4.The best bicycles are.in this factory. (PRODUCE)
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi(1,0 điểm)
You ask me what I think about my dad. Great! I must tell you my dad is the best person in the world. Do you know what I mean? He is a considerate and generous man who is loved not only by all his friends but also by all his family. His sense of humor distinguishes him from others. In a word, my dad is terrific. I'm so proud of him and love him so much.
1.Who do you think the writer sends this postcard to?
.................................................................................................................................
2.What does he think about his father?
.................................................................................................................................
3.What quality makes his father different from others?
.................................................................................................................................
4.Is he so proud of his father?
.................................................................................................................................
VII. Hãy chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho phù hợp: ( 1,25 điểm)
 all	 certain diseases 	worth 	from	for	
	Plants supply man with food clothing, and shelter- his most important needs.
	Many of our most useful medicines are also made (1)_________plants. In addition, plants add beauty and pleasure to our lives. Most people enjoy the smell of flowers, the sight field of waving grain, and the quiet of a forest. Not (2)_______plants are helpful to man. Some species grow in fields and gardens as weeds that choke off useful plants. Tiny hits of pollen from (3)_______plants cause such (4)_________as asthma and hay fever. Other plants destroy millions of dollars (5)_______of crops yearly.
VIII. Hãy viết lại những câu dưới đây bằng các từ gợi ý sao cho câu viết lại có nghĩa không đổi so với câu trước. (1,0 điểm)
1. Unless she waters this tree, it will die . 
If _______________________________________
2.It takes Minh 2 hours to do his homework everyday.
Minh spends
3. He is an architect. He designed the new city library.
He is the architect............................................................................................
4.The children couldn't go swimming because the sea was rough.
The sea was too.................................................................................................
___________THE END____________
KEYS
I. Chọn chữ cái A,B,C hoặc D của từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại trong nhóm.(1,0 điểm)
1. B
2. A
3. D
4. C
II. Chọn chữ cái A,B,C hoặc D tương ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5điểm)
1.A 
2. A
3. B
4. D
5. D
6. B
7. B
8. B 
9. B
10. C
III. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành câu đúng bằng cách chọn chữ cái A,B,C hoặc D (1,0 điểm)
1. B
2. B
3. D
4. A
IV. Cho thì hoặc dạng thích hợp của động từ trong ngoặc: (1,25 điểm)
1. driving
2. be found
3. has taken
4. would arrive
5. will pass
V. Hoàn thành các câu dưới đây với dạng thích hợp của các từ in hoa tương ứng với mỗi câu. (1,0 điểm)
1. education 
2. dangerous
3. majority
4. produced
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi(1,0 điểm)
1. He sends this poscard to his father.
2. He thinks that his father is the best person in the world.
3. His father’s sence of humor makes him different from others. 
4. Yes, he is.
VII. Hãy chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho phù hợp: ( 1,25 điểm)
1. from
2. all
3. certain
4. diseases
5. worth 	
VIII. Hãy viết lại những câu dưới đây bằng các từ gợi ý sao cho câu viết lại có nghĩa không đổi so với câu trước. (1,0 điểm)
1. If she doesn’t water this tree, it will die.
2. Minh spends 2 hours doing his homework every day.
3. He is the architect who designed the new city library. 
4. The sea was too rough for the children to go swimming.
___________THE END____________

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_20.docx