Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 516 (Kèm đáp án)

pdf 5 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 25/04/2023 Lượt xem 286Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 516 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 516 (Kèm đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 
Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 516 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 1 
đến câu 10. 
(1)______办公条件的改善和电脑的普及,办公自动化、无纸化办公已经成为不少单位 
(2)______办公效率、节省成本的一种(3)______。然而,让人意想不到的是无纸化办公并
没有减少纸制品的用量,如今,(4)______是纸越用越多、越用越精了。 
“无纸化办公”即通过电脑及网络存储传递相关的文件资料,目的(5)______减少纸的消
耗,节约成本又有利于环保。但是9日记者在苏州一家文化用品商店了解到,现在不少企事业
单位虽然都已(6)______了电脑化办公,但是纸的消费量却不降反升。这家商店的经理说,
现在不少人对办公自动化还不(7)______,电脑打好的文件一定要打印(8)______看看效果
才满意;而不断冒出来的电脑网络病毒也让不少电脑使用者感到将资料存在电脑里不安全,
(9)______回到以前“白纸黑字”保存的老路,这样反而拉动了纸的消费。另外,现在纸的
消费也是越来越高档,以往那种一般的信、稿纸购买量(10)______越来越少,取而代之的是
白净度、厚度高得多的打印纸、复印纸等高档纸制品。 
Câu 1: A. 自从 B. 因为 C. 随着 D. 根据 
Câu 2: A. 提高 B. 进行 C. 善良 D. 改善 
Câu 3: A. 手法 B. 样子 C. 格式 D. 手段 
Câu 4: A. 不过 B. 并且 C. 反而 D. 而且 
Câu 5: A. 由于 B. 完全 C. 确实 D. 在于 
Câu 6: A. 实现 B. 实验 C. 现实 D. 建设 
Câu 7: A. 练习 B. 解决 C. 熟悉 D. 解释 
Câu 8: A. 进来 B. 出来 C. 上来 D. 起来 
Câu 9: A. 仍然 B. 一直 C. 忽然 D. 可是 
Câu 10: A. 经常 B. 常常 C. 已经 D. 往往 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. 
Câu 11: 同学们,为了明天的比赛,我们共同______努力,争取拿到最好的成绩。 
A. 加陪 B. 加培 C. 加部 D. 加倍 
Câu 12: 升旗仪式开始了,______的金星红旗在国歌声中慢慢升起。 
A. 脏产 B. 庄严 C. 庄产 D. 脏严 
Câu 13: 参加交通时,为了自己和他人的安全,我们应该______交通规则。 
A. 遵守 B. 遵首 C. 尊首 D. 尊守 
Câu 14: 不少事例证明了经济发展不平衡会拉大城乡之间的______。 
A. 居离 B. 距离 C. 巨离 D. 据离 
Câu 15: 多年来,河内的______吸引了不少外国游客来观光。 
A. 名声古迹 B. 明声古纪 C. 名胜古迹 D. 明胜古记 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 516 
Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/ cụm từ trong ngoặc. 
Câu 16: A 对孩子,有时并不需要 B 打他,用客观的口吻 C 简单说上几句,D 就能取得 
满意的效果。(往往) 
Câu 17: 不少人由于 A 长期不运动 B 而 C 难以 D 承受过重的负担。(使身体) 
Câu 18: A 我的肠胃 B 功能 C 总不正常,D 是在冬天。(尤其) 
Câu 19: 街上的汽车 A 一辆 B 跟着 C 一辆,D 像车水马龙。(简直) 
Câu 20: 这里的天气 A 不算 B 冷了,C 冰城哈尔滨 D 一个月以前就下雪了。(早在) 
Câu 21: 他 A 邀请 B 我们 C 参加他的毕业典礼,我们也就 D 不好拒绝了。(再三) 
Câu 22: 现在我很忙,请你 A 替 B 我 C 这封信 D 贴上邮票发出去。(把) 
Câu 23: 老师 A 提的 B 问题其实 C 难 D 啊!(不怎么) 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. 
Câu 24: 明天的展览会他到底去不去,还没个准儿呢。 
A. 没有标准 B. 没有准备 C. 不太准确 D. 说不定 
Câu 25: 你把女儿培养成温室中的小花,经不起风雨,是害了她的。 
A. 富裕 B. 艰苦 C. 烦恼 D. 幸福 
Câu 26: 老人家近来的生意做得怎么样? 
A. 意图 B. 买卖 C. 生产 D. 意思 
Câu 27: 经理把要办的事情给助理交代了一下,就去上海了。 
A. 嘱咐 B. 指导 C. 解释 D. 担任 
Câu 28: 在孩子的教育上我从不拔苗助长,而是顺其自然。 
A. 在大自然里成长 B. 特意安排 C. 很顺利 D. 按自然规律行事 
Câu 29: 我说你这不是成心跟我过不去吗? 
A. 故意 B. 决定 C. 变成 D. 打算 
Câu 30: 弟弟全神贯注地看世界杯球赛直播,小偷进屋他都不知道。 
A. 专心 B. 好奇 C. 感兴趣 D. 沉浸 
Câu 31: 半夜,一个人走在山路上怪害怕的。 
A. 吓人 B. 奇怪 C. 太 D. 挺 
Câu 32: 生产厂家要是真心为消费者着想就能赢来他们的信任。 
A. 思考 B. 解释 C. 考虑 D. 服务 
Câu 33: 大家被这意外的惊喜诱惑得失去了理智。 
A. 想不到 B. 满意 C. 高明 D. 盼望 
Câu 34: 他虽然处事严肃,态度却十分和蔼,令人愿意接近。 
A. 给 B. 为 C. 替 D. 叫 
Câu 35: 谁也不比谁差,给我个机会,让我试试吧。 
A. 大家都差不多 B. 我不比别人强 C. 别人比我强 D. 我比别人强 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. 
Câu 36: Phiên âm đúng của từ 决赛 là: ______uésài. 
A. x B. q C. j D. s 
Câu 37: Phiên âm đúng của từ 广阔 là: guǎng______uò. 
A. k B. g C. h D. m 
Câu 38: Phiên âm đúng của từ 知识面 là: ______. 
A. zhìshīmiàn B. zhīshìmiàn C. zhīshimiàn D. zhìshimiàn 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 516 
Câu 39: Phiên âm đúng của từ 培训 là: péix______. 
A. uān B. üān C. ǜn D. ùn 
Câu 40: Phiên âm đúng của từ 融汇 là: ______ónghuì. 
A. z B. r C. s D. ch 
Câu 41: Phiên âm đúng của từ 奉献 là: fèngx______. 
A. iēn B. iàn C. iān D. ièn 
Câu 42: Phiên âm đúng của từ 蕴藏 là: yùnc______. 
A. uáng B. uán C. án D. áng 
Câu 43: Phiên âm đúng của từ 升空 là: ______. 
A. shèngkōng B. shèngkòng C. shēngkòng D. shēngkōng 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. 
Câu 44: 那几个年轻人在这项研究中积累了丰富的知识和经验。 
A. 介词 B. 数词 C. 量词 D. 名词 
Câu 45: 《一万个为什么》是一本好书, 值得一读。 
A. 副词 B. 数词 C. 代词 D. 连词 
Câu 46: 爸爸每天下班后都和儿子亲热一阵子。 
A. 介词 B. 副词 C. 动词 D. 形容词 
Câu 47: 由杨洁导演的《西游记》到目前为止是最受观众欢迎的版本。 
A. 动词 B. 介词 C. 名词 D. 连词 
Câu 48: 大门两旁,一边写着“发奋图强”,一边写着“艰苦奋斗”。 
A. 名词 B. 副词 C. 形容词 D. 连词 
Câu 49: 在领导的亲切关怀下,广告策划组的工作正在顺利进展。 
A. 动词 B. 副词 C. 名词 D. 形容词 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. 
Câu 50: ______这个建议成为现实,______此类成果也许会更多进入公众的视线。 
A. 如果那么 B. 要不是还是 
C. 虽然但是 D. 或者或者 
Câu 51: 害羞和红脸______说是缺点,______说是一种讨人喜欢的性格特点。 
A. 即使也 B. 宁愿不如 
C. 不管都 D. 与其不如 
Câu 52: 那个青年不顾生命危险,______掉进水里的孩子救了上来。 
A. 往 B. 被 C. 将 D. 使 
Câu 53: 最近李明找到了一种练习发音的方法,______的确不错。 
A. 后果 B. 结果 C. 效果 D. 成果 
Câu 54: 贫困地区______怎么困难,______要提高教师的待遇。 
A. 不论都 B. 一方面另一方面 
C. 不仅而且 D. 因为所以 
Câu 55: 你们______来了,______跟我多住几天吧。 
A. 宁可也不 B. 不但而且 
C. 不是而是 D. 既然就 
Câu 56: 别看他嘴上像抹了蜜似的,心里______真的对你好。 
A. 必定 B. 未必 C. 必然 D. 不必 
Câu 57: “希望工程”给山区学生送来______电脑。 
A. 十台多 B. 十台几 C. 十台来 D. 十多台 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 516 
Câu 58: 那篇不______的论文却被评为优秀论文。 
A. 怎么样 B. 怎么 C. 什么 D. 多么 
Câu 59: 和中国人聊天______能了解中国文化______能提高汉语水平。 
A. 既又 B. 哪怕也 
C. 不是而是 D. 除非就 
Câu 60: 地铁的出现,______缓解大都市交通的压力,______有利于环保。 
A. 既然就 B. 首先其次 
C. 不但不反而 D. 尽管仍然 
Câu 61: 导演说林林的动作还有些呆板,感情不能______ 地表达出来。 
A. 非常 B. 充分 C. 充足 D. 十分 
Câu 62: 您工作______忙,______还是应该抽出时间来锻炼身体。 
A. 除了还 B. 因为所以 
C. 固然不过 D. 不论也 
Câu 63: 你们怎么了?不就是一场电影______,不至于那么伤心惋惜。 
A. 吧 B. 嘛 C. 呢 D. 呀 
Câu 64: 现在大学毕业生更______富有挑战性的工作。 
A. 看一下 B. 重视 C. 看见 D. 看到 
Câu 65: 遭受了无数打击之后,表哥______越来越坚强了。 
A. 变成 B. 变化 C. 成为 D. 变得 
Câu 66: 每天下午,接上孩子之后,我们都要带______家里的小狗在街上散散步。 
A. 过 B. 呢 C. 着 D. 了 
Câu 67: 听见喊自己的名字,小伙子______紧张起来, 头上都冒汗了。 
A. 随时 B. 顿时 C. 暂时 D. 时不时 
Câu 68: 所有作业班长都做完了,______老师说他做错了不少。 
A. 因为 B. 即使 C. 当然 D. 不过 
Câu 69: 《狮子王》动画片______帮孩子认识野生动物世界,______还告诉他们什么是父子之情。 
A. 不仅而且 B. 之所以是因为 
C. 虽然可是 D. 为了而 
Câu 70: ______你成了家、有了孩子时,就能体会到父母对孩子的爱。 
A. 从 B. 当 C. 值 D. 趁着 
Câu 71: 海边的空气特别新鲜,让我们全身充满______轻松的感觉。 
A. 来着 B. 了 C. 过 D. 一般 
Câu 72: 她要______姐妹们介绍简单而有效的美容、健身的经验。 
A. 拿 B. 向 C. 凭 D. 以 
Câu 73: 我家院子里有一棵桂花树,秋天一到,整个院子里就会飘起______淡香味儿。 
A. 场场 B. 朵朵 C. 阵阵 D. 片片 
Câu 74: 大学考试______,每当出门总是妈妈接送我。 
A. 前后 B. 左右 C. 上下 D. 内外 
Câu 75: 王涛______认为在这一个多月的实习时间里自己的工作态度是认真的。 
A. 早晚 B. 始终 C. 先后 D. 终于 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 516 
Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D), từ câu 76 đến câu 80. 
“健康是福,无病是乐”,反映了人们谋求健康的愿望。长期以来,在增进健康的努力中,
人们往往依赖于医生、药物或医疗设施,较少重视自身潜能,以致使本来可以预防或避免的疾
病难以幸免,降低了健康水平,失去了原本可以延长的寿命。 
在日常生活中,有些人被疾病折磨了几十年,但对自己的疾病却一无所知,或知之甚少,
把疾病康复的全部希望和权力统统交给医生。实际上,医生并不是疾病康复的主体,真正的
主体是病人自己。随着医学科学的发展,人们越来越清楚地认识到,非传染性疾病的发生与
生活无规律、精神紧张、疲劳、不合理饮食、缺乏锻炼和吸烟等有着密切关系并有进一步发
展的趋势。 
劳动与休息相结合,合理营养,适量运动和消除疾病危险因素,通过自己主观努力达到保
护和促进健康的措施,我们称它为自我保健术。谁掌握了自我保健术,谁就掌握了健康的钥
匙,谁也掌握了驾驭健康的本领。可是,在我们周围却有不少人,总以为工作忙,任务重,
自我保健顾不上。无数事实和血的教训告诉我们——增进健康只能靠自己。 
Câu 76: 人们依赖于医生、药物或医疗设施可能会: 
A. 使疾病发生,失去原本可以延长的寿命 B. 消除疾病危险因素 
C. 对自己的疾病不了解 D. 掌握驾驭健康的本领 
Câu 77: 作者认为: 
A. 非传染性疾病的预防全靠医生和药物 
B. 非传染性疾病与人们的生活方式无关 
C. 非传染性疾病有进一步发展的趋势 
D. 非传染性疾病随着医学科学的发展而出现 
Câu 78: 下面哪一项属于“自我保健术”: 
A. 较少重视自身潜能 B. 合理的营养和运动 
C. 疾病的有害因素 D. 掌握了健康的钥匙 
Câu 79: 作者认为有人不注意自我保健的理由是: 
A. 经济困难 B. 医药事业大发展 C. 工作繁忙 D. 没有活动场所 
Câu 80: 这篇文章的中心意思是: 
A. 把疾病康复的全部希望和权力交给医生 B. 增进健康要靠自己 
C. 什么是自我保健术 D. 疾病康复的手段和方法有许多种 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 516 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2010_mon_tieng_trung_quoc_khoi.pdf
  • pdfĐáp án Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Tiếng Trung Quốc Khối D.pdf