Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 274 (Kèm đáp án)

pdf 5 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 25/04/2023 Lượt xem 538Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 274 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 274 (Kèm đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 
Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối: D 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 274 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu 
sau. 
Câu 1: 老师跟学生都穿着漂漂亮亮的衣服来参加开学典礼。 
A. 动词 B. 助词 C. 介词 D. 连词 
Câu 2: 平凡的工作也可以给我们带来巨大的幸福。 
A. 形容词 B. 介词 C. 动词 D. 名词 
Câu 3: 不论天气怎么样,邻居的老大爷每天都坚持锻炼身体。 
A. 名词 B. 形容词 C. 副词 D. 动词 
Câu 4: 失败是成功之母。 
A. 连词 B. 名词 C. 助词 D. 副词 
Câu 5: 即使遇到再大的困难,咱们也要继续努力下去。 
A. 形容词 B. 名词 C. 副词 D. 动词 
Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D), từ câu 6 đến câu 10. 
有些人因为上班的地方比较远,或者是为了参加早锻炼,常常起得很早,早餐也吃得很早。 
其实,起床后应该先喝点儿水,过半小时以后再吃早餐对健康比较有利。 
因为,在夜里的睡眠过程中,人体的大部分器官虽然都得到了充分休息,但是消化器官——
胃和肠却仍在工作,它们要不停地消化和吸收你晚餐时吃下去的留在胃肠道里的食物,到凌晨
才消化完,开始休息。如果早餐吃得太早,就会影响到胃和肠道的休息。所以,正确的做法是
早晨起床后,先喝一杯温开水,过半个小时左右再吃早餐。 
另外,人们经过一夜的睡眠后,因为排尿和呼吸的原因,人的器官和皮肤都消耗了大量的水
分,早晨起床后,体内处于一种生理性缺水的状态。因此,这时候不要一起床就马上吃早饭,
如果先喝一杯温开水,既可以补充体内的水分,又有利于把体内的有害物质排出体外。 
Câu 6: 作者认为起床后应该先: 
A. 洗澡 B. 参加锻炼 C. 补充水分 D. 吃早餐 
Câu 7: 人在睡眠时: 
A. 肠胃还在消化食物 B. 体内器官都休息了 
C. 大脑还在想问题 D. 胃和肠得到了充分休息 
Câu 8: 如果早餐吃得太早: 
A. 影响早上的工作 B. 大脑还没醒 C. 人会没有胃口 D. 肠胃会很累 
Câu 9: 经过排尿和呼吸,早上起床时,人的身体: 
A. 很有精神 B. 很累 C. 处于饥饿状态 D. 处于缺水状态 
Câu 10: 早晨起床后,给身体补充水分: 
A. 可以促进营养吸收 B. 能去掉有害物质 
C. 让胃、肠不停地消化食物 D. 有利于呼吸 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 274 
Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/cụm từ trong ngoặc. 
Câu 11: 到下龙湾游览的游客A都B会C吸引住D。 (被那里美丽的风景) 
Câu 12: 昨天A中午B李秘书是在公司C吃D饭。 (的) 
Câu 13: 一位过路的叔叔把我A从地上扶起来,B叫车C把我D送到了医院。 (还) 
Câu 14: 我们实在A不清楚B刘祥究竟是C一个D人。 (怎样) 
Câu 15: 经过抢救A,孩子终于醒B了,大夫和孩子的父母C都松了一口气D。(过来) 
Câu 16: 从河内坐A飞机去胡志明市用B不C两个小时D就到了。 (了) 
Câu 17: 兰兰A笑得B没有C林静D甜。 (那么) 
Câu 18: 自从上个月到北京后A,陈经理陪客人去北京饭店品尝B过C烤鸭D。(五次) 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 19 
đến câu 28. 
(19)______前些年,有一次乘长途汽车旅行,中途停车休息时, 有人敲我身边的车窗玻璃,我
看见一个披黄色围巾的少女,手里拿着一堆什么东西。 
(20)______打开车窗,听 她说:“先生,买条项链吧,五块钱一条。”她举起手上的不加染色
的木制项链。“或者把您手头的空罐儿给我好吗?” 
(21)______我 手里的空饮料罐儿递给她。我看到她那冻得有些发红的小脸儿。十三四岁的瘦弱
(22)______,如同风雨中的一棵小草。 
(23)______邻座有人说,五个空饮料罐儿在这儿可以换一块钱。我想,也许她很 钱。我把十块钱和
一罐儿饮料又(24)______ (25)______递给她,她眼中露出感激之情。 ,她连忙说:“先生,我不能要您
的钱。”说着,把饮料和钱还(26)______我。我没有去接,顺手拿过她手中的两条项链:“我买你的
项链吧。”说着,我把其中的一条项链戴在她的脖子上。少女十分感动地对我说:“谢谢您,祝您
一路平安。”我向她招招手,心里默默地(27)______ (28)______你一生平安!” 她说:“孩子,我也
我并不喜欢那条项链,却一直保留着它,并惦念着那个披着黄色围巾的小姑娘。 
Câu 19: 偶然 然而 突然 偶尔 A. B. C. D. 
Câu 20: 见 了 着 好 A. B. C. D. 
Câu 21: 从 将 用 包 A. B. C. D. 
Câu 22: 体形 体重 身材 身高 A. B. C. D. 
Câu 23: 需要 必须 需求 要求 A. B. C. D. 
Câu 24: 总体 一起 一共 总共 A. B. C. D. 
Câu 25: 虽然 仍然 而且 然而 A. B. C. D. 
Câu 26: 付 给 到 送 A. B. C. D. 
Câu 27: 凭 对 对于 由 A. B. C. D. 
Câu 28: 庆祝 祝福 祝贺 祝词 A. B. C. D. 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. 
Câu 29: Phiên âm đúng của từ là: ______ ngyuè. 赏月 ǎ
 A. sh B. s C. x D. c
Câu 30: Phiên âm đúng của từ 飘扬 là: p______yáng. 
A. ièo B. i C. i D. iàoāo ēo
Câu 31: Phiên âm đúng của từ là: ______. 尽量
A. jìnliàng B. jìnliáng C. jīnliàng D. jīnliáng
Câu 32: Phiên âm đúng của từ là: ______ǎnxīn. 崭新
 A. zh B. c C. ch D. z
 Trang 2/5 - Mã đề thi 274 
Câu 33: Phiên âm đúng của từ 轻松 là: qīngs______. 
 B. òng A. i C. D. ōng ōng ūng
Câu 34: Phiên âm đúng của từ là: mì______iè. 密切
 A. s B. q C. x D. j
Câu 35: Phiên âm đúng của từ 地球 là: dìq______. 
A. íu óu C. iú D. ioúB. i
Câu 36: Phiên âm đúng của từ 相处 là: ______. 
A. xiàngchǔ B. xiāngchǔ C. xiāngchù D. xiàngchù 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu 
sau. 
Câu 37: 上岁数的人喜欢说古道今。 
A. 年老的 B. 年轻的 C. 幼年的 D. 中年的 
Câu 38: 屋里不怎么热,何必要开空调呢? 
A. 什么时候开空调 B. 一定要开空调 
C. 不必开空调 D. 开空调的原因是什么 
Câu 39: 电影要开演了,快进去吧。 
A. 估计 B. 将要 C. 得到 D. 如果 
Câu 40: 从村口走来一群人,为首的正是我要采访的农民企业家赵成。 
A. 走在前面的 B. 走在最后的 C. 走在中间的 D. 走在旁边的 
Câu 41: 电脑和网络的普及使刚发生的事情转眼间传遍世界。 
A. 将来不久 B. 等一会儿 C. 短时间内 D. 一个时期 
Câu 42: 情况并不是这样,父母和兄弟姐妹时时刻刻都为你着想。 
A. 是这样 B. 并非如此 C. 是如此 D. 不如 
Câu 43: 上个星期天我们在西湖水上公园玩个痛快。 
A. 不舒服 B. 快 C. 疼 D. 高兴 
Câu 44: 在众多学者的反对声中,他仍没有轻易放弃自己的观点。 
A. 坚决 B. 主动 C. 方便 D. 随便 
Câu 45: 对于孩子,家长光注意智力投资还不够,道德培养也很重要。 
A. 只 B. 不 C. 好 D. 明 
Câu 46: 今天是圣诞节,街上张灯结彩的,人来人往好不热闹。 
A. 很热闹 B. 很冷清 C. 不太热闹 D. 一点儿也不热闹 
Câu 47: 你为什么把人放走了?我不是告诉过你这个人无论如何也得把他留住吗? 
A. 要 B. 会 C. 想 D. 能 
Câu 48: 池塘里开满了荷花,嫩红的花朵让人舍不得摘。 
A. 不喜欢 B. 很爱惜 C. 不爱惜 D. 很不喜欢 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. 
Câu 49: 考试的时候考生应该______ ______看清题目, 再动笔答题。 
A. 不但而且 B. 因为所以 
C. 先然后 D. 假如那么 
Câu 50: 明天你一定要去,______有特殊情况,否则原计划不能改变。 
A. 即使 B. 或者 C. 甚至 D. 除非 
Câu 51: 这个汉字应该这样写,老师教______我们。 
A. 着 B. 过 C. 的 D. 好 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 274 
Câu 52: ______暑假学生不上课,所以校园里很 。 
安定 安排 安静 安心 A. B. C. D. 
Câu 53: 你______一个人担任不了这份工作,那么请局里的专家来指导好了。 
A. 由此 B. 从而 C. 因此 D. 既然 
Câu 54: 王强______ ______要得满分, 想拿到奖学金。 
A. 尽管还 B. 因为所以 
C. 不仅还 D. 由于因此 
Câu 55: 经常听广播、看电视对提高我的听力水平______了很大的作用。 
A. 搞 B. 用 C. 起 D. 做 
Câu 56: ______同学们每天上网是 开阔视野。 
因此 因为 虽然 为了 A. B. C. D. 
Câu 57: 春天来了,草儿都长出来了,田野里一片绿______的。 
A. 白白 B. 油油 C. 红红 D. 通通 
Câu 58: 犯了错误并不可怕,关键是我们应该______吸取教训,以利于今后的工作。 
A. 从中 B. 从而 C. 其中 D. 于是 
Câu 59: 真要感谢我的家庭,叫我懂得珍惜生活中的______。 
A. 所有 B. 整个 C. 全体 D. 一切 
Câu 60: 我认为,______什么人,都有交朋友的需要,都有与人交流思想感情的需要。 
A. 因为 B. 不但 C. 不管 D. 除了 
Câu 61: 我今天______不舒服的,不能陪你们去爬山了。 
A. 更 B. 全 C. 太 D. 怪 
Câu 62: 你别生气,______小明问你这些也是关心你,没别的意思。 
A. 人家 B. 另外 C. 别人 D. 大家 
Câu 63: ______国庆之际,越南中央电视台播放了关于武元甲大将军的纪录片。 
A. 随 B. 值 C. 在 D. 按 
Câu 64: 小范前天和昨天都______ ______来上课,不知今天来 来。 
A. 不没 B. 没没 C. 没不 D. 不不 
Câu 65: 有______就要考试了,父母都非常照顾我,时不时提醒我注意身体。 
A. 两三天 B. 二三天 C. 三二天 D. 一二天 
Câu 66: 改革中会遇到许多困难,但是______ ______我们一起努力, 一定能够找到解决问题的方法。 
A. 只要就 B. 一就 C. 只有才 D. 无论也 
Câu 67: 青少年是国家的______。 
A. 希望 B. 盼望 C. 愿望 D. 渴望 
Câu 68: 他______,汉语说得不错。 
A. 已经来中国三年多了 B. 已经三年多了来中国 
C. 来中国三年已经多了 D. 已经来三年多中国了 
Câu 69: 酸奶中含有多种营养素,______誉为完全食品。 
A. 被 B. 把 C. 替 D. 叫 
Câu 70: 我______辛苦点儿,也不麻烦他人。 
A. 反而 B. 接着 C. 无论 D. 宁可 
Câu 71: 这么多年来,越南和古巴两国人民之间一直有______深厚的友谊。 
A. 过 B. 了 C. 得 D. 着 
Câu 72: 你最爱唱的歌曲是《让世界充满爱》______? 
A. 呀 B. 吧 C. 呢 D. 啊 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 274 
Câu 73: 我______过越南南方的美顺大桥,十分雄伟壮观。 
A. 参观 B. 游泳 C. 旅行 D. 拜访 
Câu 74: 古树后边走出______来。 
A. 某个人 B. 这个人 C. 一个人 D. 哪个人 
Câu 75: 正确的学习方法______ ______能节省时间和精力, 能提高学习的效果。 
A. 一方面一方面 B. 哪怕也 
C. 一会儿一会儿 D. 与其不如 
Câu 76: 他从冰箱里拿出几______啤酒来请我们喝。 
A. 双 B. 件 C. 把 D. 瓶 
Câu 77: 他是______。 
A. 一向令人尊敬对工作认真的一个好负责的老师 
B. 一个一向令人尊敬的对工作负责认真的好老师 
C. 一个一向对工作认真负责的令人尊敬的好老师 
D. 一个好的老师一向对工作认真负责令人尊敬的 
Câu 78: 这儿的人真多,咱们______找一家好吗? 
A. 又 B. 另 C. 还 D. 别 
Câu 79: 听说芽庄的海滩美极了,______再远一点儿,我也要去看看。 
A. 尽管 B. 就是 C. 不管 D. 既然 
Câu 80: 奶奶______ ______八十岁了, 精神还是挺好的。 
A. 不是而是 B. 要是就 
C. 即使也 D. 虽然 但是 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 274 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2009_mon_tieng_trung_quoc_khoi.pdf
  • pdfĐáp án Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2009 môn Tiếng Trung Quốc Khối D.pdf