ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG THI CẤP TRƯỜNG Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống. Câu 1: Nghìn năm ............ hiến Câu 2: Quốc ............ Giám Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn Câu 4: Cách mạng ............. Tám Câu 5: Việt Nam .............. chủ cộng hòa Câu 6: Văn M...........ếu Câu 7: Quê cha .......... tổ Câu 8: Trạng .............. Nguyễn Hiền Câu 9: Tiế........... sỹ Câu 10: Tổ ........... uốc Câu 11: Người sống đống . Câu 12: Bán sống bán . Câu 13: Cá không ăn muối cá . Câu 14: Cầm nảy mực Câu 15: Cầm kì .. họa Câu 16: Cây bóng cả Câu 17: Cây ngay không .. chết đứng Câu 18: Ăn làm ra Câu 19: Buôn bán đắt Câu 20: Cha nào . nấy Câu 21: Ăn .. mặc đẹp Câu 22: Công ....nghĩa mẹ. Câu 23: Anh ...như thể chân tay. Câu 24: Gần mực thì .gần đèn thì rạng Câu 25: Một cây làm chẳng nên ... Câu 26: Quê ...đất tổ Câu 27: Ăn cây nào ..cây ấy Câu 28: Có công mài ..có ngày nên.. . Câu 29: Chị ngã nâng Câu 30: Một ...ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với từ “đất nước” Đồng nghĩa với từ “xây dựng” Đồng nghĩa với từ “thế giới” Trái đất Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Trái đất Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Trái đất Xóm làng Địa cầu Giữ gìn Hoàn cầu Kiến thiết Dựng xây Tổ quốc Xây đắp Giang sơn Non sông Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí Bác sĩ thợ mỏ Đại tá thợ điện tiến sĩ giáo sư trung sĩ đại tướng Trung úy thợ may nhà khoa học thợ hàn sĩ quan kiến trúc sư đại úy Thợ cơ khí Bác sĩ thợ mỏ Đại tá thợ điện tiến sĩ giáo sư trung sĩ đại tướng Trung úy thợ may nhà khoa học thợ hàn sĩ quan kiến trúc sư đại úy Thợ cơ khí Bác sĩ thợ mỏ Đại tá thợ điện tiến sĩ giáo sư trung sĩ đại tướng Trung úy thợ may nhà khoa học thợ hàn sĩ quan kiến trúc sư đại úy ĐỀ 3 Tốt Động từ làm Bàn Trắng Nhưng Học Tính từ Ghế Như Bơi Xinh Danh từ Cây Tuy Chạy Bài 3: Phép thuật mèo con Địa Thủy Ruộng Đất Sơn Điền Vườn Núi Lửa Lâm Liên Thiên Mộc Rừng Viên Sen Hỏa Cây Trời Nước Bài 4: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào? Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ? a/ Chị là chị của em. b/ Một năm mới bắt đầu. c/ Bé là trò giỏi. d/ Nguyên đưa tay quệt má. Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ "tổ quốc" ? a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn b/ trạng ngữ chỉ thời gian c/ trạng ngữ chỉ mục đích d/ trạng ngữ chỉ phương tiện Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng." a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng b/ mà sáng sủa, ấm cúng c/ ấm cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau: "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng." a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng Câu hỏi 34: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì? a/ vẻ đẹp của con người b/ vẻ đẹp của đất đai c/ sự khó khăn của con người d/ vẻ đẹp của bông hoa Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau Có dấu trên đầu là chỉ huy quân. Từ không dấu là từ gì? a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng ...." (Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả? a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì? a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao? Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường ................ sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển .............. đâu trời đẹp hơn?" (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67) Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường .................. học đầu tiên của Việt Nam? Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ ............... nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ................ trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là ................. hương. Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt .............., ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, ............ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông ..................... Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có .......... phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ . đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua .. Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà .mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại ..đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là .. Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại .như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, ..bài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ..” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi ..của biết bao nhiêu đồng bao các em. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân .Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em ” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn ..... Hoài viết. ĐÁP ÁN Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Câu 1: Nghìn năm văn hiến Câu 2: Quốc Tử Giám Câu 3: Nơi chôn rau cắt rốn Câu 4: Cách mạng tháng Tám Câu 5: Việt Nam Dân chủ cộng hòa Câu 6: Văn Miếu Câu 7: Quê cha đất tổ Câu 8: Trạng Nguyên Nguyễn Hiền Câu 9: Tiến sỹ Câu 10: Tổ Quốc Câu 11: Người sống đống váng Câu 12: Bán sống bán chết Câu 13: Cá không ăn muối cá ươn Câu 14: Cầm cân nảy mực Câu 15: Cầm kì thi họa Câu 16: Cây cao bóng cả Câu 17: Cây ngay không sợ chết đứng Câu 18: Ăn nên làm ra Câu 19: Buôn may bán đắt Câu 20: Cha nào con nấy Câu 21: Ăn ngon mặc đẹp Câu 22: Công cha nghĩa mẹ. Câu 23: Anh em như thể chân tay. Câu 24: Gần mực thì đen gần đèn thì rạng Câu 25: Một cây làm chẳng nên non Câu 26: Quê cha đất tổ Câu 27: Ăn cây nào rào cây ấy Câu 28: Có công mài sắt có ngày nên kim Câu 29: Chị ngã em nâng Câu 30: Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với từ “đất nước” Đồng nghĩa với từ “xây dựng” Đồng nghĩa với từ “thế giới” Tổ quốc Giang sơn Non sông Quốc gia Kiến thiết Dựng xây Xây đắp Trái đất Địa cầu Hoàn cầu ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí, thợ mỏ, thợ điện, thợ may, thợ hàn Bác sĩ, giáo sư, tiến sĩ, kiến trúc sư, nhà khoa học Đại tá, đại tướng, trung sĩ, đại úy, sĩ quan Trung úy, ĐỀ 3 Tốt Động từ làm Bàn Trắng Nhưng Học Tính từ Ghế Như Bơi Xinh Danh từ Cây Tuy Chạy Bài 3: Phép thuật mèo con Địa = đất thủy = nước ruộng = điền sơn = núi Cây = mộc Vườn = viên rừng = lâm lửa = hỏa trời = thiên Bài 4: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c d a c b b b c c d 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 c b b b c d d a c d 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b a c b c b b b d a 31 32 33 34 35 36 37 38 d b b a d a a c Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường .......Sơn......... sớm chiều". Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển .......lúa....... đâu trời đẹp hơn?" Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường ........đại.......... học đầu tiên của Việt Nam? Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ .......đồng........ nghĩa với từ "bát ngát". Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc .....lập........... trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là ........quê......... hương. Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt .......Nam......., ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 8: Hai bên đường, .....ng.......ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa. Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông ........Hương............. Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có .....ba..... phần. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che. đỉnh Trường Sơn sớm chiều". Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông.. Hương Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà cách.mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ..đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu. Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là lụi.. Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại hiền.như xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, kết..bài Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển bạc..” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì? Trả lời: Nhờ sự hi sinh..của biết bao nhiêu đồng bao các em. Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là “Việt Nam Dân chủ.Cộng hòa” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em nâng” Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn ...Tô Hoài viết.
Tài liệu đính kèm: