ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 6 Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Tay chơi Mũi đất Mũi giày Chân bàn Tay nghề Tay trống Chân giường Chân tường Mũi thuyền Đôi chân Chân núi Tay chơi Mũi đất Mũi giày Chân bàn Tay nghề Tay trống Chân giường Chân tường Mũi thuyền Đôi chân Chân núi Tay chơi Mũi đất Mũi giày Chân bàn Tay nghề Tay trống Chân giường Chân tường Mũi thuyền Đôi chân ĐỀ 2 Bài 2: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu hỏi 1: Rừng vàng bạc. Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã . Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ngon cơm. Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, trồng chuối. Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì . Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã . Câu hỏi 7: Tháng nắng rám trái bưởi. Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối gió nồm. Câu hỏi 9: Mưa thuận gió . Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như họa đồ. Câu hỏi 11: Tay .hàm nhai, tay quai miệng trễ Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, gáy thì mưa Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem . Câu hỏi 14: Đầu .. đuôi lọt. Câu hỏi 15: Đồng ...cộng khổ Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ . Câu hỏi 17: Con rồng cháu Câu hỏi 18: Danh . ..thắng cảnh. Câu hỏi 19: Đất lành .. ..đậu Câu hỏi 20: Ăn .nói thẳng Câu hỏi 21: Con hơn .là nhà có phúc Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá.. .. Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn? A/ hữu ích B/ thân hữu C/ bằng hữu D/ chiến hữu Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? A/ sinh tồn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vật Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản? A/ vì, nên B/ nhờ, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng mênh mông” có quan hệ gì? A/ đồng nghĩa B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch? a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn? A/ cá heo B/ cá voi C/ thủy thủ D/ thuyền trưởng Câu hỏi 17: Câu nào có từ “chân” mang nghĩa gốc? a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân. c/ Chân trời xanh thẳm. d/ Chân mây mặt đất. Câu hỏi 18: Từ nào không dùng để chỉ dòng sông? a/ kinh (tiếng nam bộ) b/ kênh c/ rạch d/biển Câu hỏi 19: Từ nào có thể ghép với tiếng “công” để tạo thành từ có nghĩa? a/ tạo b/ bằng c/ xuất d/ vườn Câu hỏi 20: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải Câu hỏi 21: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”? a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ” a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn? a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại? a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”? a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 28: Từ “anh” trong trường hợp vào dưới đây là đại từ xưng hô? a/ Anh em như thể tay chân. b/ Anh trai em rất thích đá bóng. c/ Anh có thể lấy giúp em quyển sách được không? d/ Anh ấy rất giỏi toán. Câu hỏi 29: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? a/ trên ngọn cây b/ dưới gốc cây c/ trên thân cây d/ trên những cành cây Câu hỏi 30: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? a/ cuống quýt, ầm ĩ, mập mờ b/ lo lắng, ngẫm nghĩ, ngốc nghếch. c/ vui bẻ, bờ bãi, thiết tha d/ vi vu, mềm mại, hoàng hôn Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan ..học giỏi mà còn hát hay.”? a/ không những b/ vì c/ do d/ mặc dù Câu hỏi 32: Bài thơ: “Hành trình của bầy ong “ được viết theo thể thơ nào? a/ thể thơ 5 chữ b/ thể thơ 7 chữ c/ thể thơ lục bát d/ thể thơ tự do Câu hỏi 33: Tìm đại từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Trong lớp tôi, cũng yêu quý bạn Hằng. a/ tớ b/ ai c/ cậu d/ chúng ta Bài 4: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Chủ yếu Lách Gắn bó Chút Bất chợt Bằng hữu Gieo Nhúc nhích Gấp gáp Bạn hữu Nâng Đỡ Gấp rút Ít Bất ngờ Khăng khít Vãi Luồn Cốt yếu Động đậy ĐỀ 2 Chon von Đuổi Quảng Ninh Đóng Hứng Xua Khép Gồ ghề Đỡ Châm Nước Hạ Long Mấp mô Mênh mông Mộc Đốt Chót vót Cây Thủy Bao la ĐỀ 3 cá Hà Nội nước hoang mạc nhiệt đới thủ đô của Việt Nam Châu Phi vui sướng nguyệt thổ địa ngư quốc hạnh phúc núi người da đen Sa-ha-ra sơn trời thiên trăng thổ công Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới ........... nghiệp. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ................ hoại môi trường. Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu .......... tôi vẫn đi học bình thường. Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con .............. Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu ............ tôi không đi học được. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà ......... tóc. Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp ........... mưa. Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa ............. ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. Là cái gì? Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, không dùng túi ni lông là hành động .............. vệ môi trường. Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có ......... ăn bát để. Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì .., trăng tán thì mưa. Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ..ngoài êm. Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp lụa, lúa tốt vì phân. Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói ..” Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng trên sông nào? Trả lời: Sông Câu hỏi 16: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: Con kiến quanh đĩa thịt .. Điền bò - bò Câu hỏi 17: Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình" là từ "thái " chỉ trạng thái không có chiến tranh. Điền: bình Câu hỏi 18: Điền từ chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: "Hoa cúc .thu Nắng trời rực rỡ." (Phạm Đình Ân) Điền: mùa Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Truyền .. là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang nhiều yếu tố thần kì. Điền: thuyết Câu hỏi 20: Giải câu đố sau: Để nguyên, tên một ngôi sao Bỏ dấu thì lại ngạt ngào hương thơm Thêm nặng bé vẽ tranh liền Thêm huyền thì giống bà tiên rất hiền. Để nguyên là từ gì? Trả lời: từ . Điền: hỏa Câu hỏi 21: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: "Bán anh em .. mua láng giềng ". Điền: xa - gần Câu hỏi 22: Điền từ vào chỗ trống: Lập . ý là bước quan trọng khi viết văn. Điền: dàn Câu hỏi 23: Cách gọi khác của từ "tàu hỏa" là từ xe Điền: lửa Câu hỏi 24: Điền cặp từ đồng âm có chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: "Mua . để .. cà." Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Câu chuyện "Một . gia máy xúc "kể về cuộc gặp gỡ giữa anh Thủy và anh A-lếch-xây - một người đồng nghiệp ngoại quốc thân thiện. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng .?............" Câu hỏi 27: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống: "Ai ơi chua .? .đã từng. Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau." Câu hỏi 28: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống: "Nắng tốt dưa, ..?........tốt lúa." Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ?...." Câu hỏi 30: Điền từ trái nghĩa với "mạnh"vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức ..? .dùng mưu." Câu hỏi 31: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm .?......." Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ..?... là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì." Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ ..?........nghĩa." Câu hỏi 34: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: "Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướm ? ..rồi lại bay." Câu hỏi 35: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ?...." Bài 6: Khỉ con nhanh trí Bài 7: Ngựa con dũng cảm ĐỀ 1 Nắng buổi trưa hè lộp độp phát ra từ mái ngói. Ánh nắng ban mai nghìn năm văn hiến. Dòng sông ngọt ngào như dòng sữa mẹ. Sóng vỗ nóng như thiêu như đốt. Trong giờ học, là ngôi nhà thứ hai của em. Tiếng mưa cô giáo say sưa giảng bài. Giờ ra chơi, ì oạp vào mạn thuyền. Trường học học sinh ùa ra sân trường. Hà Nội của dân, do dân và vì dân. Nhà nước dịu dàng len lỏi từng góc phố ĐỀ 2 Mo-ri-xơn chơi vĩ cầm ở Mỹ Lai. Phrăng Đơ Bô-en tự thiêu phản đối chiến tranh. Ông Trạng thả diều là chuyên gia máy xúc. Mai-cơ đọc Tuyên ngôn độc lập Bác Hồ là tương lai của đất nước. Trẻ em là đất nước của mình. Xa-xa-cô là bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ. Tổ quốc bị nhiễm chất phóng xạ Quê hương là Nguyễn Hiền. A-lếch-xây là nơi ta sinh ra và lớn lên. ĐÁP ÁN Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Chân bàn Chân giường Chân tường Tay chơi Tay nghề Tay trống Mũi đất Mũi giày Mũi thuyền ĐỀ 2 Bài 2: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu. Câu hỏi 1: Rừng vàng biển bạc. Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã tối . Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, già trồng chuối. Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa . Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng . Câu hỏi 7: Tháng tám nắng rám trái bưởi. Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối năm gió nồm. Câu hỏi 9: Mưa thuận gió hòa . Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như tranh họa đồ. Câu hỏi 11: Tay làm .hàm nhai, tay quai miệng trễ Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem hoa. Câu hỏi 14: Đầu ..xuôiđuôi lọt. Câu hỏi 15: Đồng .cam..cộng khổ Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ .khoai Câu hỏi 17: Con rồng cháu tiên Câu hỏi 18: Danh .lam..thắng cảnh. Câu hỏi 19: Đất lành ..chim ..đậu Câu hỏi 20: Ăn .ngaynói thẳng Câu hỏi 21: Con hơn cha .là nhà có phúc Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá.. nhau.. Bài 3: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c d a a a d b b c d 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a c c b a a b d b a 21 22 23 d c c Bài 4: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Chủ yếu = Cốt yếu; Lách = Luồn; Gắn bó = Khăng khít; Chút = Ít; Bất chợt = Bất ngờ; Bằng hữu = Bạn hữu; Gieo = Vãi; Nhúc nhích = Động đậy Nâng = Đỡ; Gấp rút = Gấp gáp ĐỀ 2 Chon von = Chót vót đuổi = xua thủy = nước mộc = cây Quảng Ninh = Hạ Long hứng = đỡ bao la = mênh mông Đóng = khép gồ ghề = mấp mô châm = đốt ĐỀ 3 Hà Nội = thủ đô của Việt Nam cá = ngư hoang mạc nhiệt đới = Sa-ha-ra Châu Phi = người da đen nguyệt = trăng thiên = trời thổ địa = thổ công quốc = nước sơn = núi hạnh phúc = vui sướng Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới .....lạc...... nghiệp. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ....phá............ hoại môi trường. Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu ...nhưng... tôi vẫn đi học bình thường. Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con .....bác......... Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống trong câu sau: Vì thời tiết xấu ...nên......... tôi không đi học được. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà ...mắc...... tóc. Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp .....thì...... mưa. Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống Hòn gì do đất nặn ra. Mang vào lò lửa .....nung........ ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây. Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. Là cái gì? Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, không dùng túi ni lông là hành động ......bảo........ vệ môi trường. Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà ấy có ....bát..... ăn bát để. Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì hạn.., trăng tán thì mưa. Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ấm..ngoài êm. Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp vìlụa, lúa tốt vì phân. Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói lớn..” Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng trên sông nào? Trả lời: Sông Đà Câu hỏi 16: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: Con kiến bò quanh đĩa thịt bò.... Câu hỏi 17: Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình" là từ "thái bình" chỉ trạng thái không có chiến tranh. Câu hỏi 18: Điền từ chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: "Hoa cúc mùa.thu Nắng trời rực rỡ." (Phạm Đình Ân) Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Truyền thuyết.. là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang nhiều yếu tố thần kì. Câu hỏi 20: Giải câu đố sau: Để nguyên, tên một ngôi sao Bỏ dấu thì lại ngạt ngào hương thơm Thêm nặng bé vẽ tranh liền Thêm huyền thì giống bà tiên rất hiền. Để nguyên là từ gì? Trả lời: từ hoa. Câu hỏi 21: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: "Bán anh em xa.. mua láng giềng gần". Câu hỏi 22: Điền từ vào chỗ trống: Lập dàn. ý là bước quan trọng khi viết văn. Câu hỏi 23: Cách gọi khác của từ "tàu hỏa" là từ xe lửa Câu hỏi 24: Điền cặp từ đồng âm có chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: "Mua muối. để muối.. cà." Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Câu chuyện "Một chuyên. gia máy xúc "kể về cuộc gặp gỡ giữa anh Thủy và anh A-lếch-xây - một người đồng nghiệp ngoại quốc thân thiện. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng .nghiệp............" Câu hỏi 27: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống: "Ai ơi chua .ngọt .đã từng. Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau." Câu hỏi 28: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống: "Nắng tốt dưa, ..mưa........tốt lúa." Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn...." Câu hỏi 30: Điền từ trái nghĩa với "mạnh"vào chỗ trống: "Mạnh dùng sức ..yếu .dùng mưu." Câu hỏi 31: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: "Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm .đứng......." Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ..thuyết... là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì." Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ ..trái........nghĩa." Câu hỏi 34: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: "Nói lời phải giữ lấy lời Đừng như con bướmđậu ..rồi lại bay." Câu hỏi 35: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết...." Bài 6: Khỉ con nhanh trí Bài 7: Ngựa con dũng cảm ĐỀ 1 ĐỀ 2
Tài liệu đính kèm: