Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 6 (Có đáp án)

pdf 17 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 715Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 6 (Có đáp án)
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 
VÒNG 6 
Bài 1: Chuột vàng tài ba 
ĐỀ 1 
Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” 
Chân núi 
Tay chơi 
Mũi đất 
Mũi giày 
Chân bàn 
Tay nghề 
Tay trống 
Chân giường 
Chân tường 
Mũi thuyền 
Đôi chân 
Chân núi 
Tay chơi 
Mũi đất 
Mũi giày 
Chân bàn 
Tay nghề 
Tay trống 
Chân giường 
Chân tường 
Mũi thuyền 
Đôi chân 
Chân núi 
Tay chơi 
Mũi đất 
Mũi giày 
Chân bàn 
Tay nghề 
Tay trống 
Chân giường 
Chân tường 
Mũi thuyền 
Đôi chân 
ĐỀ 2 
Bài 2: Trâu vàng uyên bác 
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống còn thiếu. 
Câu hỏi 1: Rừng vàng  bạc. 
Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã  . 
Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát  ngon cơm. 
Câu hỏi 4: Trẻ trồng na,  trồng chuối. 
Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì  . 
Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã  . 
Câu hỏi 7: Tháng  nắng rám trái bưởi. 
Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối  gió nồm. 
Câu hỏi 9: Mưa thuận gió  . 
Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như  họa đồ. 
Câu hỏi 11: Tay .hàm nhai, tay quai miệng trễ 
Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, gáy thì mưa 
Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem  . 
Câu hỏi 14: Đầu .. đuôi lọt. 
Câu hỏi 15: Đồng ...cộng khổ 
Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ .  
Câu hỏi 17: Con rồng cháu   
Câu hỏi 18: Danh . ..thắng cảnh. 
Câu hỏi 19: Đất lành .. ..đậu 
Câu hỏi 20: Ăn .nói thẳng 
Câu hỏi 21: Con hơn  .là nhà có phúc 
Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá.. .. 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? 
a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiến d/ Cảm thán 
Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết 
quả? 
a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên 
Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? 
a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải 
Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? 
a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài 
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? 
a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá 
Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại 
từ gì? 
a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ 
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? 
a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật 
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu 
câu nào? 
a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán 
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” 
a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn 
Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được 
bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là 
a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp 
c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn 
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn? 
 A/ hữu ích B/ thân hữu C/ bằng hữu D/ chiến hữu 
Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ 
sau? 
 A/ sinh tồn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vật 
Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản? 
 A/ vì, nên B/ nhờ, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên 
Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng 
mênh mông” có quan hệ gì? 
 A/ đồng nghĩa B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa 
Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch? 
 a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe 
Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn? 
 A/ cá heo B/ cá voi C/ thủy thủ D/ thuyền trưởng 
Câu hỏi 17: Câu nào có từ “chân” mang nghĩa gốc? 
 a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân. 
 c/ Chân trời xanh thẳm. d/ Chân mây mặt đất. 
Câu hỏi 18: Từ nào không dùng để chỉ dòng sông? 
 a/ kinh (tiếng nam bộ) b/ kênh c/ rạch d/biển 
Câu hỏi 19: Từ nào có thể ghép với tiếng “công” để tạo thành từ có nghĩa? 
 a/ tạo b/ bằng c/ xuất d/ vườn 
Câu hỏi 20: Từ nào khác với các từ còn lại? 
 a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải 
Câu hỏi 21: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? 
 a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực 
Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? 
 a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò 
Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã 
hội.”? 
 a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty 
Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ” 
 a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá 
Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn? 
 a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản 
Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại? 
 a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng 
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”? 
 a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án 
Câu hỏi 28: Từ “anh” trong trường hợp vào dưới đây là đại từ xưng hô? 
 a/ Anh em như thể tay chân. 
 b/ Anh trai em rất thích đá bóng. 
 c/ Anh có thể lấy giúp em quyển sách được không? 
 d/ Anh ấy rất giỏi toán. 
Câu hỏi 29: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? 
a/ trên ngọn cây b/ dưới gốc cây 
c/ trên thân cây d/ trên những cành cây 
Câu hỏi 30: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? 
 a/ cuống quýt, ầm ĩ, mập mờ 
 b/ lo lắng, ngẫm nghĩ, ngốc nghếch. 
 c/ vui bẻ, bờ bãi, thiết tha 
 d/ vi vu, mềm mại, hoàng hôn 
Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan 
..học giỏi mà còn hát hay.”? 
 a/ không những b/ vì c/ do d/ mặc dù 
Câu hỏi 32: Bài thơ: “Hành trình của bầy ong “ được viết theo thể thơ nào? 
 a/ thể thơ 5 chữ b/ thể thơ 7 chữ 
 c/ thể thơ lục bát d/ thể thơ tự do 
Câu hỏi 33: Tìm đại từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: 
Trong lớp tôi, cũng yêu quý bạn Hằng. 
a/ tớ b/ ai c/ cậu d/ chúng ta 
Bài 4: Phép thuật mèo con 
ĐỀ 1 
Chủ yếu Lách Gắn bó Chút Bất chợt 
Bằng hữu Gieo Nhúc nhích Gấp gáp Bạn hữu 
Nâng Đỡ Gấp rút Ít Bất ngờ 
Khăng khít Vãi Luồn Cốt yếu Động đậy 
ĐỀ 2 
Chon von Đuổi Quảng Ninh Đóng Hứng 
Xua Khép Gồ ghề Đỡ Châm 
Nước Hạ Long Mấp mô Mênh mông Mộc 
Đốt Chót vót Cây Thủy Bao la 
ĐỀ 3 
cá Hà Nội nước hoang mạc 
nhiệt đới 
thủ đô của 
Việt Nam 
Châu Phi vui sướng nguyệt thổ địa ngư 
quốc hạnh phúc núi người da đen Sa-ha-ra 
sơn trời thiên trăng thổ công 
Bài 5: Điền từ 
Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới 
........... nghiệp. 
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn 
thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ................ hoại môi trường. 
Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống 
trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu .......... tôi vẫn đi học bình thường. 
Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con 
chú con .............. 
Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống 
trong câu sau: Vì thời tiết xấu ............ tôi không đi học được. 
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà ......... 
tóc. 
Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp ........... mưa. 
Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống 
Hòn gì do đất nặn ra. 
Mang vào lò lửa ............. ba bốn ngày. 
Khi ra má đỏ hây hây. 
Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. 
Là cái gì? 
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, 
không dùng túi ni lông là hành động .............. vệ môi trường. 
Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà 
ấy có ......... ăn bát để. 
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì 
.., trăng tán thì mưa. 
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ..ngoài êm. 
Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp lụa, lúa 
tốt vì phân. 
Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói 
..” 
Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng 
trên sông nào? 
Trả lời: Sông  
Câu hỏi 16: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: Con kiến  quanh đĩa thịt .. 
Điền bò - bò 
Câu hỏi 17: Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình" là từ "thái " chỉ trạng thái không 
có chiến tranh. 
Điền: bình 
Câu hỏi 18: Điền từ chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: 
"Hoa cúc .thu 
Nắng trời rực rỡ." 
(Phạm Đình Ân) 
Điền: mùa 
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Truyền .. là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan 
đến lịch sử nhưng mang nhiều yếu tố thần kì. 
Điền: thuyết 
Câu hỏi 20: Giải câu đố sau: 
Để nguyên, tên một ngôi sao 
Bỏ dấu thì lại ngạt ngào hương thơm 
Thêm nặng bé vẽ tranh liền 
Thêm huyền thì giống bà tiên rất hiền. 
Để nguyên là từ gì? Trả lời: từ . 
Điền: hỏa 
Câu hỏi 21: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: 
 "Bán anh em .. mua láng giềng ". 
Điền: xa - gần 
Câu hỏi 22: Điền từ vào chỗ trống: 
Lập . ý là bước quan trọng khi viết văn. 
Điền: dàn 
Câu hỏi 23: Cách gọi khác của từ "tàu hỏa" là từ xe  
Điền: lửa 
Câu hỏi 24: Điền cặp từ đồng âm có chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ 
trống: "Mua . để .. cà." 
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Câu chuyện "Một . gia máy xúc "kể về cuộc gặp gỡ giữa anh Thủy và 
anh A-lếch-xây - một người đồng nghiệp ngoại quốc thân thiện. 
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi 
là đồng .?............" 
Câu hỏi 27: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống: 
"Ai ơi chua .? .đã từng. 
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau." 
Câu hỏi 28: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống: 
"Nắng tốt dưa, ..?........tốt lúa." 
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ?...." 
Câu hỏi 30: Điền từ trái nghĩa với "mạnh"vào chỗ trống: 
"Mạnh dùng sức ..? .dùng mưu." 
Câu hỏi 31: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: 
"Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm .?......." 
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ..?... là loại truyện dân gian 
về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì." 
Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau 
được gọi là từ ..?........nghĩa." 
Câu hỏi 34: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
"Nói lời phải giữ lấy lời 
Đừng như con bướm ? ..rồi lại bay." 
Câu hỏi 35: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: 
"Đoàn kết là sống, chia rẽ là ?...." 
Bài 6: Khỉ con nhanh trí 
Bài 7: Ngựa con dũng cảm 
ĐỀ 1 
Nắng buổi trưa hè lộp độp phát ra từ mái ngói. 
Ánh nắng ban mai nghìn năm văn hiến. 
Dòng sông ngọt ngào như dòng sữa mẹ. 
Sóng vỗ nóng như thiêu như đốt. 
Trong giờ học, là ngôi nhà thứ hai của em. 
Tiếng mưa cô giáo say sưa giảng bài. 
Giờ ra chơi, ì oạp vào mạn thuyền. 
Trường học học sinh ùa ra sân trường. 
Hà Nội của dân, do dân và vì dân. 
Nhà nước dịu dàng len lỏi từng góc phố 
ĐỀ 2 
Mo-ri-xơn chơi vĩ cầm ở Mỹ Lai. 
Phrăng Đơ Bô-en tự thiêu phản đối chiến 
tranh. 
Ông Trạng thả diều là chuyên gia máy xúc. 
Mai-cơ đọc Tuyên ngôn độc lập 
Bác Hồ là tương lai của đất nước. 
Trẻ em là đất nước của mình. 
Xa-xa-cô là bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ. 
Tổ quốc bị nhiễm chất phóng xạ 
Quê hương là Nguyễn Hiền. 
A-lếch-xây là nơi ta sinh ra và lớn lên. 
ĐÁP ÁN 
Bài 1: Chuột vàng tài ba 
ĐỀ 1 
Nghĩa chuyển từ “chân” Nghĩa chuyển từ “tay” Nghĩa chuyển từ “mũi” 
Chân núi 
Chân bàn 
Chân giường 
Chân tường 
Tay chơi 
Tay nghề 
Tay trống 
Mũi đất 
Mũi giày 
Mũi thuyền 
ĐỀ 2 
Bài 2: Trâu vàng uyên bác 
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù 
hợp vào ô trống còn thiếu. 
Câu hỏi 1: Rừng vàng  biển bạc. 
Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã  tối . 
Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát  sạch ngon cơm. 
Câu hỏi 4: Trẻ trồng na,  già trồng chuối. 
Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì  mưa . 
Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã  sáng . 
Câu hỏi 7: Tháng  tám nắng rám trái bưởi. 
Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối  năm gió nồm. 
Câu hỏi 9: Mưa thuận gió  hòa . 
Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như  tranh họa đồ. 
Câu hỏi 11: Tay  làm .hàm nhai, tay quai miệng trễ 
Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy,  gà gáy thì mưa 
Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem hoa. 
Câu hỏi 14: Đầu ..xuôiđuôi lọt. 
Câu hỏi 15: Đồng .cam..cộng khổ 
Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ .khoai 
Câu hỏi 17: Con rồng cháu tiên 
Câu hỏi 18: Danh .lam..thắng cảnh. 
Câu hỏi 19: Đất lành ..chim ..đậu 
Câu hỏi 20: Ăn .ngaynói thẳng 
Câu hỏi 21: Con hơn cha .là nhà có phúc 
Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá.. nhau.. 
Bài 3: Trắc nghiệm 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
c d a a a d b b c d 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
a c c b a a b d b a 
21 22 23 
d c c 
Bài 4: Phép thuật mèo con 
ĐỀ 1 
Chủ yếu = Cốt yếu; 
Lách = Luồn; 
Gắn bó = Khăng khít; 
Chút = Ít; 
Bất chợt = Bất ngờ; 
Bằng hữu = Bạn hữu; 
Gieo = Vãi; 
Nhúc nhích = Động đậy 
Nâng = Đỡ; 
Gấp rút = Gấp gáp 
ĐỀ 2 
Chon von = Chót vót 
đuổi = xua 
thủy = nước 
mộc = cây 
Quảng Ninh = Hạ Long 
hứng = đỡ 
bao la = mênh mông 
Đóng = khép 
gồ ghề = mấp mô 
châm = đốt 
ĐỀ 3 
Hà Nội = thủ đô của Việt Nam 
cá = ngư 
hoang mạc nhiệt đới = Sa-ha-ra 
Châu Phi = người da đen 
nguyệt = trăng 
thiên = trời 
thổ địa = thổ công 
quốc = nước 
sơn = núi 
hạnh phúc = vui sướng 
Bài 5: ĐIỀN TỪ 
Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới 
.....lạc...... nghiệp. 
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn 
thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ....phá............ hoại môi trường. 
Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống 
trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu ...nhưng... tôi vẫn đi học bình thường. 
Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: 
Con chú con .....bác......... 
Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống 
trong câu sau: Vì thời tiết xấu ...nên......... tôi không đi học được. 
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà 
...mắc...... tóc. 
Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp .....thì...... 
mưa. 
Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống 
Hòn gì do đất nặn ra. 
Mang vào lò lửa .....nung........ ba bốn ngày. 
Khi ra má đỏ hây hây. 
Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. 
Là cái gì? 
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, 
không dùng túi ni lông là hành động ......bảo........ vệ môi trường. 
Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà 
ấy có ....bát..... ăn bát để. 
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì 
hạn.., trăng tán thì mưa. 
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ấm..ngoài êm. 
Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp vìlụa, lúa tốt 
vì phân. 
Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói  
lớn..” 
Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng 
trên sông nào? 
Trả lời: Sông  Đà 
Câu hỏi 16: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: 
Con kiến bò quanh đĩa thịt bò.... 
Câu hỏi 17: Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình" là từ "thái bình" chỉ trạng thái 
không có chiến tranh. 
Câu hỏi 18: Điền từ chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: 
"Hoa cúc mùa.thu 
Nắng trời rực rỡ." 
(Phạm Đình Ân) 
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Truyền thuyết.. là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên 
quan đến lịch sử nhưng mang nhiều yếu tố thần kì. 
Câu hỏi 20: Giải câu đố sau: 
Để nguyên, tên một ngôi sao 
Bỏ dấu thì lại ngạt ngào hương thơm 
Thêm nặng bé vẽ tranh liền 
Thêm huyền thì giống bà tiên rất hiền. 
Để nguyên là từ gì? Trả lời: từ hoa. 
Câu hỏi 21: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: 
 "Bán anh em xa.. mua láng giềng gần". 
Câu hỏi 22: Điền từ vào chỗ trống: 
Lập dàn. ý là bước quan trọng khi viết văn. 
Câu hỏi 23: Cách gọi khác của từ "tàu hỏa" là từ xe lửa 
Câu hỏi 24: Điền cặp từ đồng âm có chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ 
trống: "Mua muối. để muối.. cà." 
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Câu chuyện "Một chuyên. gia máy xúc "kể về cuộc gặp gỡ giữa anh 
Thủy và anh A-lếch-xây - một người đồng nghiệp ngoại quốc thân thiện. 
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi 
là đồng .nghiệp............" 
Câu hỏi 27: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống: 
"Ai ơi chua .ngọt .đã từng. 
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau." 
Câu hỏi 28: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống: 
"Nắng tốt dưa, ..mưa........tốt lúa." 
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn...." 
Câu hỏi 30: Điền từ trái nghĩa với "mạnh"vào chỗ trống: 
"Mạnh dùng sức ..yếu .dùng mưu." 
Câu hỏi 31: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu: 
"Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm .đứng......." 
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền ..thuyết... là loại truyện 
dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố 
thần kì." 
Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau 
được gọi là từ ..trái........nghĩa." 
Câu hỏi 34: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
"Nói lời phải giữ lấy lời 
Đừng như con bướmđậu ..rồi lại bay." 
Câu hỏi 35: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: 
"Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết...." 
Bài 6: Khỉ con nhanh trí 
Bài 7: Ngựa con dũng cảm 
ĐỀ 1 
ĐỀ 2 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_5_vong_6_co_dap_an.pdf