ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 13 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 13 BÀI 1: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Am tường Dò xét Người máy Sửa chữa Tu bổ Cuống cuồng Nhà thờ Dò la Lành lặn Cuối cùng Dĩ vãng Quá khứ Kết thúc Giáo đường Cuống quýt Nguyên vẹn Rô bốt Lưu loát Trôi chảy Hiểu biết ĐỀ 2 tuất nhân đạo trông nom nhà báo bằng hữu chó cùng nghề hoảng hốt đồng nghiệp sơn hà yên ổn bằng hữu chăm sóc ký giả sông núi gà bình an thảng thốt dậu lòng tốt Bài 2: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống. Câu 1: Quạ ........... thì ráo Câu 2: Cười hở ............... cái răng Câu 3: Áo gấm ......... đêm Câu 4: Đêm tháng năm chưa nằm đã ........... Câu 5: Xa .............. cách lòng Câu 6: An cư .............. nghiệp Câu 7: Chớp đông nhay ............. gà gáy thì mưa Câu 8: ........... ngon canh ngọt Câu 9: Vụng chèo khéo ............... Câu 10: Lá rụng ............. cội Câu 11: Ý .. công dân Câu 12: Nghĩa vụ .dân Câu 13: Chết .còn hơn sống đục Câu 14: Chia ngọt sẻ i Câu 15: Ăn một bát .áo, chạy ba quãng đồng Câu 16: Chia năm bảy Câu 17: Chim có tổ, người có Câu 18: Một điều nhịn chín điều . Câu 19: Chắc như .đóng cột Câu 20: Chân ướt chân . Câu 21: Cá .nuốt cá bé Câu 22: Học phải đi đôi với . Bài 3: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. ĐỀ 1 “công” với nghĩa là của chung “Công “ với nghĩa là không thiên vị “Công” với nghĩa là lao động Công từ Công từ Công từ Công chúng Công chúng Công chúng Công minh Công minh Công minh Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công chúa Công chúa Công chúa Công dân Công dân Công dân Công bằng Công bằng Công bằng Của công Của công Của công Công cộng Công cộng Công cộng Tấn công Tấn công Tấn công Công xưởng Công xưởng Công xưởng Công cụ Công cụ Công cụ Chí công vô tư Chí công vô tư Chí công vô tư ĐỀ 2 Truyền thống Đấu tranh Đất nước tổ quốc giống nòi thương nòi yêu nước bất khuất đấu tranh cách mạng vui vẻ sung sướng giải phóng tổ quốc giống nòi thương nòi yêu nước bất khuất đấu tranh cách mạng vui vẻ sung sướng giải phóng tổ quốc giống nòi thương nòi yêu nước bất khuất đấu tranh cách mạng vui vẻ sung sướng giải phóng nhân dân hạnh phúc nhân dân hạnh phúc nhân dân hạnh phúc Bài 4: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Một điều không giữ kín mà để mọi người đều có thể biết gọi là gì? a/ công nghiệp b/ công hữu c/ công cộng d/ công khai Câu hỏi 2: Lớp mỏng bên ngoài của cây, quả gọi là gì? a/ vỏ b/ lá c/ da d/ cành Câu hỏi 3: Thêm quan hệ từ vào câu sau để hoàn thành câu văn : Lan ... học giỏi mà còn hát rất hay. a/ không những b/ tuy c/ nhưng d/ nên Câu hỏi 4: Người lao động chân tay, làm việc trong nhà máy, xí nghiệp gọi là gì? a/ công chức b/ kĩ sư c/ công nhân d/ người dân Câu hỏi 5: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước gọi là gì? a/ công dân b/ nông dân c/ công nhân d/ công chức Câu hỏi 6: Hai câu văn "Tết đến hoa mai nở. Nó là loài hoa rất đẹp. Liên kết với nhau bằng cách nào? a/ lặp từ b/ thay thế từ ngữ c/ nối từ ngữ d/ đảo ngữ Câu hỏi 7: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." Các vế câu được nối với nhau bằng gì? a/ 1 dấu phẩy b/ 2 quan hệ từ c/ 1 quan hệ từ d/ 1 dấu chấm phẩy Câu hỏi 8: Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội là nghĩa của từ nào? a/ an toàn b/ hòa bình c/ an ninh d/ hạnh phúc Câu hỏi 9: Loại văn bản có đặc điểm viết theo mẫu để trình bày, đề đạt nguyện vọng được gọi là gì? a/ kể chuyện b/ đơn c/ miêu tả d/ thư Câu hỏi 10: Đồ vật dùng để đựng được đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao gọi là gì? a/ cái chiếu b/ cái máng c/ cái gậy d/ cái giành Câu hỏi 11: Từ nào có tiếng "công" không có nghĩa là "đánh, phá"? a/ phản công b/ tấn công c/ chiến công d/ phân công Câu hỏi 12: Từ "học" trong câu "Học là nhiệm vụ quan trọng nhất của học sinh" thuộc loại từ gì? a/ Tính từ b/ Động từ c/ Danh từ d/ Số từ Câu hỏi 13: Từ "công" trong câu "Của một đồng, công một nén" có nghĩa là gì? a/ không thiên vị b/ thợ khéo tay c/ thuộc về nhà nước d/ sức lực, trí tuệ Câu hỏi 14: Trong bài "Thầy thuốc như mẹ hiền", Hải Thượng Lãn Ông là người thầy thuốc có tấm lòng như thế nào? a/ độc ác b/ nhân ái c/ vị tha d/ kiêu căng Câu hỏi 15: Từ "lồng" trong câu: "Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên" và "Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng" có quan hệ với nhau như thế nào? a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ cả 3 đáp án trên Câu hỏi 16: Từ nào không phải từ láy? a/ lất phất b/ rì rầm c/ phương hướng d/ thoai thoải Câu hỏi 17: Từ nào có nghĩa là "dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm"? a/ lạc quan b/ chiến thắng c/ dũng cảm d/ chiến công Câu hỏi 18: "Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy" (Hạt gạo làng ta, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr 139) Câu thơ có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống Câu hỏi 19: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió" được dùng theo nghĩa nào? a/ gốc b/ chuyển c/ trái nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 20: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả: a/ tuyên truyền b/ trật tự c/ tuần cha d/ bắt chộm Câu hỏi 21: Điền địa danh thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: “Tại đây, các con Tại đất .ông bà minh này Nơi mẹ đã đẻ ra và cắt rốn ra bằng cây nứa.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.58) a/ Sa Pa b/ Tây NguyênC/ Lào Cai D/ Buôn Mê Thuật Câu hỏi 22: Điền vào chỗ trống: “Trong đêm khuya Chu đi tuần đêm nay Nép mình dưới bóng hàng cây Gió đông lạnh buốt đôi tay chú rồi.” (SGK TV5, tập 2, tr.52) a/ vắng vẻ b/ thanh vắng c/ vắng bóng d/ vắng mặt Câu hỏi 23: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tình cảm gia đình? a/ Anh em như thể tay chân. b/ Một nắng hai sương c/ xấu người đẹp nết. d/Non xanh nước biếc. Câu hỏi 24: Từ nào viết đúng chính tả? a/ sôn sao b/ xao xuyến c/ buổi xáng d/ xông biển Câu hỏi 25: Điền vào chố trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ từ tương phản: “.trời mưa rất to, .Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm.” a/ Nếu – thì B/ Tuy – nhưng c/ Do – nên D/ Vì – nên Câu hỏi 26: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ” “Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?” (“Tre Việt Nam, Nguyễn Duy). a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ngữ d/ cả 3 đáp án sai Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nếu cảm nghĩ về người được tả”? a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 28: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." Các vế câu được nối với nhau bằng gì? a/ cố b/ rồi c/ xuôi d/ giữa Câu hỏi 29: Bài "Hành trình của bầy ong" được viết theo thể thơ nào? a/ thơ 8 chữ b/ thơ lục bát c/ thơ tự do d/ thơ 6 chữ Câu hỏi 30: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá." (Võ Quảng) a/ so sánh b/lặp từ c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa Câu hỏi 31: Từ nào có thể ghép với "thức" để tạo thành từ có nghĩa ? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh Câu hỏi 32: Câu: "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy ? a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn Câu hỏi 33: Giải câu đố sau: Không dấu việc của thợ may Huyền vào giúp khách hằng ngày qua sông. Chữ không dấu là chữ gì? a/ đu b/ đo c/ đò d/ đô Câu hỏi 34: Chủ ngữ trong câu “Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên khỏi rặng tre." là: a/ tiếng chuông b/ ngôi chùa cổ c/ trăng d/ rặng tre Câu hỏi 35: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm? a/ Chim đậu - thi đậu b/ mũi tên - mũi đất c/ vạt áo - vạt nắng d/ chân tay - chân mây Câu hỏi 36: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống sau: Các chiến sĩ đã..anh dũng ngoài mặt trận. a/ chết b/ qua đời c/ hi sinh d/ mất Câu hỏi 37: Chọn cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh thành ngữ "Ba.bảy.". a/ lên - xuống b/ chìm - nổi c/ nông - sâu d/ cao - thấp Câu hỏi 38: Đại từ "nó" trong đoạn văn sau thay thế cho từ nào: "Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng lại với màu xanh nhạt. Nó mệt mỏi." a/ những làn song b/ mùa thu c/ mùa hè d/ nước Câu hỏi 39: Thành phần nào là chủ ngữ của câu: "Đó là cây thông đẹp nhất."? a/ đẹp nhất b/ đó là c/ cây thông d/ đó Câu hỏi 40: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ sau: “Mai sau, Mai sau, Mai sau, Đất xanh xanh mãi xanh màu tre xanh. (Nguyễn Duy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Câu hỏi 41: Từ "mình" trong câu: "Các bạn đợi mình với nhé!" là: a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ Câu hỏi 42: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"? a/ trưởng thành b/ vị tha c/ kiên trì d/ dũng cảm Câu hỏi 43: Từ nào viết đúng chính tả? a/ chậm trạp b/ chặt trẽ c/ chễm chệ d/ trững trạc Câu hỏi 44: Ba của bạn nhỏ trong bài "Người gác rừng tí hon" làm nghề gì? a/ bộ đội biên phòng b/ kiểm lâm c/ công an d/ nông dân Câu hỏi 45: Dòng nào dưới đây chứa từ viết sai chính tả? a/ biết tuốt, tài phiệt, thuộc làu b/ lả lướt, bắt trước, mực thước c/ xem xiếc, mải miết, thuốc thang d/ cầu trượt, liếc mắt, thiệt hại Câu hỏi 46: Giải câu đố: Để nguyên tàu đến nghỉ ngơi Thêm huyền đẻ trứng mọi người đều ăn. Từ để nguyên là gì? a/ trạm b/bến c/ga d/ con đê Câu hỏi 47: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm? a/ Tay làm hàm nhai b/ Năng nhặt chặt bị c/ Khỏe như voi d/ Há miệng chờ sung Câu hỏi 48: Tìm cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu văn sau: "Bé Lan không chỉ lễ phép mà học rất giỏi.” a/ không chỉ - rất b/ không chỉ - mà c/ bé Lan - học d/ lễ phép - giỏi Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chim có tổ, người có ____. Như cây có cội như sông có nguồn". Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đất có lề,______ có thói." Câu hỏi 3: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa." là từ mang nghĩa _________ Câu hỏi 4: Các cặp từ: "vì-nên, nếu-thì, tuy-nhưng" là các cặp ________ hệ từ. Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm chín kể cười người _____." Câu hỏi 6: Từ "gia" trong các từ: "gia công, gia đình, tham gia" là những từ............... âm Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước gọi là công ................. Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau: "Thịt mỡ ... hành câu đối đỏ Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh" Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: "Tre già ........... bóng măng non Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm" Câu hỏi 10: Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Cắt đầu thành quả trên cành cây cao Là chữ gì? Trả lời: Chữ để nguyên là chữ .................. Câu hỏi 11: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc .bấy nhiêu. Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do về câu ghép lại.” Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Mạnh dùng sức, ....dùng mưu.” Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Chim trời ai dễ đếm lông Nuôi con ai dễ kể ..tháng ngày Câu hỏi 15: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng Câu hỏi 16: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa Bài 6: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ (chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) Cơ lục cấm lãnh thổ trái Địa Lí băng cầu hình chỉ phương Bài 7: Dê con thông thái náo nhiệt thay đổi gian dối ẩm ướt trung thực cố định bí mật công bằng phi pháp hiền lành bất công hữu ý hanh khô công khai hợp pháp vô tình nhút nhát hung ác yên ắng bạo dạn Bài 8: Hổ con thiên tài Câu 1: tìm/đến/ong/đời/Bầy/trọn/bay/hoa. ___________________________________________________ Câu 2: hoa./cây/bão/Hàng/dịu/dàng/mùa/chắn ___________________________________________________ Câu 3: Chắt/vị/hương./trong/mùi/ngọt ___________________________________________________ Câu 4: bông/đón/cánh/Những/xuân./bung/đào ___________________________________________________ Câu 5: say/đủ/làm/trời/Men/đất/lòng/người. ___________________________________________________ Câu 6: ong/miền./ruổi/trăm/Bầy/rong ___________________________________________________ Câu 7: ế/n/ước/ng/gi ___________________________________________________ Câu 8: ngày./tàn/đã/tháng/mùa/hoa/ Những/phai ___________________________________________________ Câu 9: nẻo/đường/là/Không/xa./gian ___________________________________________________ Câu 10: gặm/đồng/xanh./bò/Đàn/cỏ/trên ___________________________________________________ ĐÁP ÁN BÀI 1: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Am tường = Hiểu biết; Dò xét = Dò la; Người máy = Rô bốt; Sửa chữa = Tu bổ; Cuống cuồng = Cuống quýt; Nhà thờ = Giáo đường; Lành lặn = Nguyên vẹn; Cuối cùng = Kết thúc; Dĩ vãng = Quá khứ; Lưu loát = Trôi chảy ĐỀ 2 tuất = chó trông nom = chăm sóc bằng hữu = bạn bè bình an = yên ổn đồng nghiệp = cùng nghề nhân đạo = lòng tốt ký giả = nhà báo sông núi = sơn hà thảng thốt = hoảng hốt dậu = gà Bài 2: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống. Câu 1: Quạ tắm thì ráo Câu 2: Cười hở mười cái răng Câu 3: Áo gấm đi đêm Câu 4: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Câu 5: Xa mặt cách lòng Câu 6: An cư lạc nghiệp Câu 7: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa Câu 8: cơm ngon canh ngọt Câu 9: Vụng chèo khéo chống Câu 10: Lá rụng về cội Câu 11: Ý thức công dân Câu 12: Nghĩa vụ công dân Câu 13: Chết vinh còn hơn sống nhục Câu 14: Chia ngọt sẻ bùi Câu 15: Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng Câu 16: Chia năm xẻ bảy Câu 17: Chim có tổ, người có tông Câu 18: Một điều nhịn chín điều lành Câu 19: Chắc như đinh đóng cột Câu 20: Chân ướt chân ráo Câu 21: Cá lớn nuốt cá bé Câu 22: Học phải đi đôi với hành Bài 3: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Đề 1 “công” với nghĩa là của chung “Công “ với nghĩa là không thiên vị “Công” với nghĩa là lao động Công chúng Công dân Của công Công cộng Công minh Công bằng Chí công vô tư Công nghiệp Công xưởng Công cụ Đề 2 Truyền thống Đấu tranh Đất nước thương nòi yêu nước đấu tranh cách mạng bất khuất cách mạng giải phóng tổ quốc giống nòi nhân dân Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 d a a c a b a c b d 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 d b d b c c c d b a 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b a a b b a c b b c 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 d b b c a c b d d d 41 42 43 44 45 46 47 48 c b c b b c b b Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chim có tổ, người có _ tông___. Như cây có cội như sông có nguồn". Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đất có lề,___ quê___ có thói." Câu hỏi 3: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa." là từ mang nghĩa _____ chuyển____ Câu hỏi 4: Các cặp từ: "vì-nên, nếu-thì, tuy-nhưng" là các cặp ____ quan____ hệ từ. Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm chín kể cười người __ chê___." Câu hỏi 6: Từ "gia" trong các từ: "gia công, gia đình, tham gia" là những từ... đồng..... âm Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước gọi là công .......dân Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau: "Thịt mỡ ... dưa hành câu đối đỏ Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh" Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: "Tre già ... chebóng măng non Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm" Câu hỏi 10: Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Cắt đầu thành quả trên cành cây cao Là chữ gì? Trả lời: Chữ để nguyên là chữ .....nổi Câu hỏi 11: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng.bấy nhiêu. Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do nhiềuvề câu ghép lại.” Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Mạnh dùng sức, yếu....dùng mưu.” Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Chim trời ai dễ đếm lông Nuôi con ai dễ kể công.. tháng ngày Câu hỏi 15: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng nghĩa Câu hỏi 16: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa.ô Bài 6: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ (chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) Bài 7: Dê con thông thái náo nhiệt > < cố định gian dối > < hanh khô bí mật > < bất công hữu ý > < hiền lành bạo dạn > < hợp pháp Bài 8: Hổ con thiên tài Câu 1: tìm/đến/ong/đời/Bầy/trọn/bay/hoa. Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa. Câu 2: hoa./cây/bão/Hàng/dịu/dàng/mùa/chắn Hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa. Câu 3: Chắt/vị/hương./trong/mùi/ngọt Chắt trong vị ngọt mùi hương. Câu 4: bông/đón/cánh/Những/xuân./bung/đào Những bông đào bung cánh đón xuân. Câu 5: say/đủ/làm/trời/Men/đất/lòng/người. Men trời đất đủ làm say lòng người. Câu 6: ong/miền./ruổi/trăm/Bầy/rong Bầy ong rong ruổi trăm miền. Câu 7: ế/n/ước/ng/gi giếng nước Câu 8: ngày./tàn/đã/tháng/mùa/hoa/ Những/phai Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày. Câu 9: nẻo/đường/là/Không/xa./gian Không gian là nẻo đường xa. Câu 10: gặm/đồng/xanh./bò/Đàn/cỏ/trên Đàn bò gặm cỏ trên đồng xanh.
Tài liệu đính kèm: