ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 7 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2021-2022 – Vòng 7 Bài 1. A)Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp + Từ láy: .... + Từ ghép nhân loại:... + Từ ghép tổng hợp: ..... Cây cối xào xạc hoa hồng cây chanh của mình Bạn bè đi đứng đường ray thong dong ẩm ướt Nhiều năm rưng rưng cầm bút Bài 1. B) Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa Bát ngát Đỗ Rồng Tiền Long Thủy Đậu Ngựa Hão huyền Viển vông Nước Mã Sau Trước Chính trực Người Bao la nhân Ngay thẳng Hậu Bài 2. A)Nối sao cho hù hợp B) Kéo vào giỏ chủ đề. + Tính từ màu sắc: ..... + Tính từ kích thước: ..... + Tính từ phẩm chất: .... Tím ngắt Bé vui vẻ gan dạ nhỏ dũng cảm Chạy nhảy xanh um ngắn trắng tinh sung sướng đỏ rực Thật thà Bài 3. A) Điền vào chỗ chấm Câu 1. Điền từ: Tin – tin và Mi – tin là nhân vật trong câu chuyện “Ở vương quốc tương .” (SGK, TV 4, tập 1) Câu 2. Điền từ: Các từ “cơn, con, cái” là danh từ chỉ vị. Câu 3. Điền từ: Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam, cần viết .. chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó. Câu 4. Điền từ: Thép Mới là tác giả của bài tập đọc “Trung độc lập” (SGK, TV4, tập 1) Câu 5. Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm: “Thấy ời xanh biếc mênh mông Cánh cò ớp ..ắng trên sông Kinh Thầy.” (Trần Đăng Khoa) Câu 6. Điền từ: Hà Nội, Hải Phòng, Hồ Chí Minh là danh từ .. Câu 7. Điền từ: Các từ “ trầm ngâm, loay hoay, thong dong” đều là từ láy có hai tiếng giống nhau ở Câu 8. Giải câu đố: Hoa màu tím, dáng thẳng ngay Tên như tiếng nổ buồn thay ơi người. Là hoa gì? Trả lời: hoa . Câu 9. Điền từ: Trung có nghĩa là ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. Câu 10. Điền ân hoặc âng vào chỗ chấm: b khuâng, ch .. trời. B) chọn đáp án đúng. Câu 1. Từ nào là động từ trong câu: “Trên nương, các bà mẹ cúi lom khom tra ngô” a. cúi, tra b. cúi, lom khom c. lom khom, tra ngô d. cả 3 đáp án Câu 2. Câu: Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai..” có những động từ nào? a. nhìn, tới b. nhìn, nghĩ c. trăng, ngày d. tới, mai Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là động từ? a. mệt b. đỏ c. trèo d. mát câu 4. Từ “phi” trong câu “Ngựa phi nước đại trên thảo nguyên” thuộc từ loại gì? a. tính từ b. danh từ c. đại từ d. động từ Câu 5. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: Làm thợ rèn vui như diễn kịch Râu bằng than mọc lên bằng thích. (Thợ rèn – Khánh Nguyên) a. nhân hóa b. so sánh c. nhân hóa và so sánh d. không có đáp án Câu 6. Từ nào không phải là danh từ chung? a. nhà cửa b. Quy Nhơn c. đồng ruộng d. núi rừng Câu 7. Từ nào không phải là danh từ chung? a. nhà cửa b.Đà Lạt c. đất nước d. ông bà Câu 8. Trong các từ sau, từ nào không phải là danh từ riêng? a. Nguyễn Ái Quốc b. Hà Nội c. biển cả d. sông Hồng Câu 9. Từ “cân” trong câu: “Mẹ tôi cân một thúng thóc để bán”. Thuộc từ loại nào? a. danh từ b. tính từ c. động từ d. đại từ Câu 10. Những từ nào là động từ trong câu: “Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên”? a. cắt, hoa b. mọc, lên c. hoa, mọc d. cắt, mọc ĐÁP ÁN Bài 1. A)Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp + Từ láy: xào xạc; rưng rưng; thong dong; + Từ ghép nhân loại: đường ray; cây chanh; hoa hồng; + Từ ghép tổng hợp: cây cối; bạn bè; đi đứng; ẩm ướt. Bài 1. B) Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa Bát ngát = bao la; nước = thủy; nhân = người; đỗ = đậu; mã = ngựa Rồng = long tiền = trước hậu = sau; hão huyền = viển vông; Ngay thẳng = chính trực; Bài 2. A)Nối sao cho hù hợp Bài 2. B) Kéo vào giỏ chủ đề. + Tính từ màu sắc: tím ngắt; xanh um; trắng tinh; đỏ rực + Tính từ kích thước: bé; nhỏ; ngắn. + tính từ phẩm chất: gan dạ; dũng cảm; thật thà. Bài 3. A) Điền vào chỗ chấm Câu 1. Điền từ: Tin – tin và Mi – tin là nhân vật trong câu chuyện “Ở vương quốc tương lai.” (SGK, TV 4, tập 1) Câu 2. Điền từ: Các từ “cơn, con, cái” là danh từ chỉ đơn vị. Câu 3. Điền từ: Khi viết tên người, tên địa lí Việt Nam, cần viết hoa.. chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó. Câu 4. Điền từ: Thép Mới là tác giả của bài tập đọc “Trung thuđộc lập” (SGK, TV4, tập 1) Câu 5. Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm: “Thấy trời xanh biếc mênh mông Cánh cò chớp tr..ắng trên sông Kinh Thầy.” (Trần Đăng Khoa) Câu 6. Điền từ: Hà Nội, Hải Phòng, Hồ Chí Minh là danh từ riêng.. Câu 7. Điền từ: Các từ “ trầm ngâm, loay hoay, thong dong” đều là từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần Câu 8. Giải câu đố: Hoa màu tím, dáng thẳng ngay Tên như tiếng nổ buồn thay ơi người. Là hoa gì? Trả lời: hoa súng. Câu 9. Điền từ: Trung hậucó nghĩa là ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. Câu 10. Điền ân hoặc âng vào chỗ chấm: bâng khuâng, ch ân.. trời. Bài 3. B) Chọn đáp án đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c d b b b c c d 2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2022-2023 – Vòng 7 Bài 1: Chọn đáp án đúng Câu 1. Bộ phận chủ ngữ trong câu "Mẹ nấu chè hạt sen." là? a. Mẹ b. mẹ nấu c. mẹ nấu chè d. hạt sen Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. giấc ngủ b. lậc đổ c. giải nhất d. cất giấu câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. ngoằn nghèo b. ngoằn ngoèo c. khúc khỉu d. treo leo Câu 4. Trong câu "Bầu trời đêm là tấm thảm nhung đính chi chít sao kim cương." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a. so sánh b. nhân hóa c. điệp từ d. nhân hóa, so sánh câu 5. Từ nào đồng nghĩa với từ "vàng hoe" trong câu "Nắng phố huyện vàng hoe."? a. vàng nhạt b. vàng mười c. vàng mã d. vàng thau câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ "đứng" để tạo câu thành ngữ "Kẻ đứng người ..." a. năm b. ngồi c. chạy d. ăn Câu 7. Khoảng trống được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước dùng trong sinh hoạt gọi là? a. suối b. sông c. ngòi d. giếng Câu 8. Dùng câu hỏi trong câu "Em có học bài ngay không nào?" vào mục đích gì? a. khen b. khẳng định c. chê d. đề nghị Câu 9. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. cá thu b. cà ngừ c. cá quả d. cá song câu 10. Từ, cụm từ nào chỉ hoạt động không làm cho người khỏe mạnh? a. khiêu vũ b. thể dục c. uống rượu d. bơi Câu 11. Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào chỉ có danh từ chung? a. đi, đứng, xinh, đẹp b. Hà Nội, thành phố, biển c. chị, em, cây, rau d. em, nhà, làm, học Câu 12. Đây là danh từ chỉ sự vật còn thiếu trong câu tục ngữ sau: Có công mài sắt có ngày nên. a. kéo b. dao c. kim d. chỉ Câu 13. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Thẳng như ruột ngựa”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóad. cả 3 đáp án Câu 14. Từ nào bắt đầu bằng “r”, “d” hoặc “gi” có nghĩa là “đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm”? a. rương b. dường c. giường d. rường Câu 15. Điền dấu ngoặc kép vào từ nào trong câu: “Bây giờ, bé út là ông vua của cả gia đình”. a. bây giờ b. bé út c. ông vua d. gia đình Câu 16. Từ nào viết sai chính tả? a. Khổng Tử b. Ambe anhxtanh c. Lép Tôn – xtoi d. An-be Anh- xtanh Câu 17. Từ nào khác với từ còn lại? a. cung kính b. gương kính c. kính trọng d. tôn kính câu 18. Dấu câu nào “thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó? a. dấu chấm b. dấu ngoặc đơn c. dấu hai chấm d. dấu ngoặc kép Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Dụng cụ xác định phương hướng gồm có một kim nam châm luôn luôn chỉ phương Bắc - Nam, gọi là la .......... Câu 2. Người giáo viên đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một lớp học, được gọi là giáo viên chủ ........... Câu 3. Ông trạng thả diều chính là Nguyễn Hiề......... Câu 4. Điền từ trái nghĩa với "ngắn" để hoàn thành câu thành ngữ "Bóc ngắn cắn ........". Câu 5. Vận động viên bắn giỏi, gọi là thiện ........ạ. Câu 6. Một công trình kiến trúc to lớn, đẹp đẽ, gọi là .........uy nga. Câu 7. Điền âm tr hay ch để tạo từ đúng: ............ốn tìm. Câu 8. Kéo co là trò chơi ..........ân gian. Câu 9. Đồng nghĩa với từ "nhân dân" là từ .......... bào. Câu 10. Loại bút có bộ phận chứa mực, khi hết mực phải bơm mực, để mực rỉ dần ra ở đầu ngòi bút khi viết, gọi là bút ...........áy. Câu 11. Điền từ phù hợp: thua keo này ta ..keo khác. Câu 12. Điền từ phù hợp: Lửa thử vàng, gian .thử sức. Câu 13. Bài tập đọc “Ông trạng thả diều” nói về trạng có tên là Nguyễn Hiền. Câu 14. Điền từ phù hợp: Mua .buộc mình. Câu 15. Điền từ phù hợp: Dấu ngoặc kép còn được dùng để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa..biệt”. Câu 15. Cây ..không sợ chết đứng. Câu 16. Điền từ phù hợp: Khi viết tên người, tên địa lí nước ngoài, ta viết chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Câu 17. Giải câu đố: Để nguyên thường vẫn chan cơm Có huyền trĩu lá gió vườn lao xao Vút bay khi sắc thêm vào Đính thêm dấu hỏi người nào cũng ưa Từ để nguyên là từ nào? Trả lời: từ .. Câu 18. Trong bài tập đọc “Tuổi ngựa” (SGK, tv4, tập 1, tr.149) người có tuổi ngựa là người Câu 19. Chơi dao có ngày đứt .. Bài 3. Kéo ô vào giỏ chủ đề. * Chọn cặp ô tương đồng. Thủy vác Nước Hiểu biết Bằng hữu Che chở Vắt vẻo Cheo veo Thương lượng Sơn Bao phủ Am tường nhà Bao bọc Bạn bè Trao đổi Bảo vệ gia núi mang ĐÁP ÁN Bài 1. Chọn đáp án đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b b a a b d d c c 11 12 13 14 15 16 17 18 c c a c c b b d Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Dụng cụ xác định phương hướng gồm có một kim nam châm luôn luôn chỉ phương Bắc - Nam, gọi là la bàn. Câu 2. Người giáo viên đứng đầu và chịu trách nhiệm chính trong một lớp học, được gọi là giáo viên chủ nhiệm. Câu 3. Ông trạng thả diều chính là Nguyễn Hiền Câu 4. Điền từ trái nghĩa với "ngắn" để hoàn thành câu thành ngữ "Bóc ngắn cắn dài ". Câu 5. Vận động viên bắn giỏi, gọi là thiện xạ. Câu 6. Một công trình kiến trúc to lớn, đẹp đẽ, gọi là nguy nga. Câu 7. Điền âm tr hay ch để tạo từ đúng: trốn tìm. Câu 8. Kéo co là trò chơi dân gian. Câu 9. Đồng nghĩa với từ "nhân dân" là từ đồng bào. Câu 10. Loại bút có bộ phận chứa mực, khi hết mực phải bơm mực, để mực rỉ dần ra ở đầu ngòi bút khi viết, gọi là bút máy. Câu 11. Điền từ phù hợp: thua keo này ta bày keo khác. Câu 12. Điền từ phù hợp: Lửa thử vàng, gian nan thử sức. Câu 13. Bài tập đọc “Ông trạng thả diều” nói về trạng nguyên có tên là Nguyễn Hiền. Câu 14. Điền từ phù hợp: Mua dây buộc mình. Câu 15. Điền từ phù hợp: Dấu ngoặc kép còn được dùng để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt”. Câu 15. Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 16. Điền từ phù hợp: Khi viết tên người, tên địa lí nước ngoài, ta viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó. Câu 17. Giải câu đố: Để nguyên thường vẫn chan cơm Có huyền trĩu lá gió vườn lao xao Vút bay khi sắc thêm vào Đính thêm dấu hỏi người nào cũng ưa Từ để nguyên là từ nào? Trả lời: từ canh. Câu 18. Trong bài tập đọc “Tuổi ngựa” (SGK, tv4, tập 1, tr.149) người có tuổi ngựa là người tuổi đi (tuổi chạy; tuổi phi). Câu 19. Chơi dao có ngày đứt tay Bài 3. Kéo ô vào giỏ chủ đề.- BẢNG 1 + Đồng nghĩa với từ ý chí: Quyết chí; Chí hướng. + Đồng nghĩa với nghị lực: Bền bỉ; kiên cường; quyết tâm. + trò chơi dân gian: bịt mắt bắt dê; Nu na nu nống; đu quay; thả đỉa ba ba. Bảng 2 – các em làm tương tự * Chọn cặp ô tương đồng. Thủy = nước; che chở = bảo vệ; bao phủ = bao bọc; trao đổi = thương lượng Vác = mang; vắt vẻo = cheo veo; nhà = gia; núi = sơn ; am tường = hiểu biết Bằng hữu = bạn bè
Tài liệu đính kèm: