Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 6 (Có đáp án)

pdf 17 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 802Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 6 (Có đáp án)
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 
VÒNG 6 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2021-2022 – Vòng 6 
Bài 1. Chọn cặp ô có giá trị tương đồng. 
Bảng 1 
Trâu Tiết kiệm Nguy nga Bát ngát Hão huyền 
Dành dụm Mấp mô Viển vông Đông đúc Sáu 
Tráng lệ Tấp nập Lêu nghêu Gồ ghề Bao la 
Lênh khênh Lục Bình thủy ngưu Phích nước 
Bảng 2 
Xa cách Nản chí Bình tĩnh Buồn bã Vui vẻ 
Bất hạnh Xấc xược Nóng nảy Thất vọng Lười biếng 
Hạnh phúc Mạnh mẽ Hy vọng Chăm chỉ Yếu đuối 
Bóng tối Lễ phép Quyết chí Thân mật Ánh sáng 
Bài 2. A)Sắp xếp lại vị trí các ô để thành câu cho phù hợp. 
Câu 1. n/ ường/ tr/ ông 
  
Câu 2. ngác/ ngơ/ Con/ vàng/ nai 
  
Câu 3. đầu/ trên/ Truyện/ Kiều/ bấy / lại/ nay . / gấp. 
  
Câu 4. con . / nước / của / Mẹ / tháng / đất / ngày / là 
  
Câu 5. lạ/ mọc / gì/ măng/ có / đâu / Tre / già / . / 
  
Câu 6. yêu / cổ/ Tôi/ tôi/ truyện/ nước. 
  
Câu 7. / . / phố/ vào/ sắp/ Thành / thu 
  
Câu 8. nay/ Đêm / như/ trăng/ sáng / gương/ . / 
  
Câu 9. gi/ d/ ữ/ ận 
  
Câu 10. hồ/ im / dựng/ lặng/ leo,/ cheo/ Núi 
  
Bài 2. B) kéo ô trống vào giỏ chủ đề: 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Câu tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng? 
a. Thẳng như ruột ngựa b. Thuốc đắng giã tật 
c. Đói cho sạch, rách cho thơm d. Lá lành đùm lá rách 
Câu 2. Tìm các danh từ chỉ đơn vị trong những câu thơ sau: 
 Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa 
Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi. (Lâm Thị Mỹ Dạ) 
a. cơn, nắng, mưa, chảy b. nắng, mưa, sông, dừa 
c. cơn, con, rặng d. cơn, nắng, mưa 
Câu 3. Từ nào có nghĩa là trước sau như một, không gì lay chuyển nổi? 
a. trung thành b. trung hậu c. trung kiên d. trung nghĩa 
Câu 4. Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả? 
a. xuôn sẻ, rì dầm b. sâu xắc, hỗ chợ 
c. xôn xao, trìu mến d. xung túc, phấn trấn 
Câu 5. Dòng nào dưới đây là các từ ghép 
a. mặt mũi, lành mạnh b. đẹp đẽ, bối rối 
c. se sẽ, vội vã d. nhũn nhặn, lúng túng 
Câu 6. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong những câu thơ sau? 
 Lưng trần phơi nắng phơi sương 
 Có manh áo cộc, tre nhường cho con. (Nguyễn Duy) 
a. so sánh b. so sánh và nhân hóa c. nhân hóa d. không có đáp án 
đúng 
Câu 7. Giải câu đố sau: 
 Có huyền sao nặng thế 
 Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần. Từ thêm hỏi là từ nào? 
a. quả b. của c. chỉ d. hiểu 
Câu 8. Câu thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? 
 Mang theo chuyện cổ tôi đi 
 Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng sưa. (Lâm Thị Mỹ Dạ) 
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 
Câu 9. Chuyện gì đã xảy ra khi cậu bé An-đrây-ca trong câu chuyện “ Nỗi dằn vặt của An-đrây-
ca” (SGK, Tiếng Việt 4, tập 1) mang thuốc về nhà? 
a. Mẹ của cậu bé đã đi ra ngoài b. Ông của cậu bé đã qua đời 
c. Bố của cậu bé đã về d. Nhiều người đến nhà cậu bé. 
Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn sau: 
 “..là đức tính quý nhất của con người. Ta sữ truyền cho chú bé trung thực và dũng 
cảm này” (Trích: Những hạt thóc giống, Tiếng việt 4, tập 1) 
a. kiên trì b. trung thực c. chân thành d. ngoan ngoãn 
Câu 11. Trong các từ sau, từ nào cùng nghĩa với từ “ước mơ”? 
a. ước lượng b. quả mơ c. ước mong d. mơ màng 
câu 12. Trong các từ sau, từ nào khác với các từ còn lại? 
a. cung kính b. gương kính c. kính trọng d. tôn kính 
Câu 13. Từ nào dưới đây khác với từ còn lại? 
a. kính trọng b. kính mến c. kính cẩn d. kính cận 
Câu 14. Trong truyện “Điều ươc của vua Mi-đát”, vua Mi – đát là người như thế nào? 
a. là người tham lam b. là người nhân ái 
c. là người trung thực d. là người dũng cảm 
Câu 15. Vào thời nhà Trần, nước ta có tên gọi là gì? 
a. Việt Nam b. Vạn Xuân c. Đại Việt d. Văn Lang 
Câu 16. Động từ là những từ chỉ: 
a. đặc điểm, tính chất của sự vật b. hoạt động, trạng thái của sự vật 
c. tên gọi của sự vật d. màu sắc của sự vật 
Câu 17. Trong các từ sau, từ nào là động từ? 
a. bóng chuyền b. nhảy nhót c. bóng bay d. trường học 
Câu 18. Em hãy giải câu đố: 
 Quả gì rắn tựa thép gang 
 Hễ ai động đến kêu vang khắp trời 
Đố là cái gì? 
a. chiêng b. chuông c. trống d. đàn 
Câu 19. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? 
a. ước mơ b. khát vọng c. trống d. chán nản 
Câu 20. Có bao nhiêu động từ trong câu: 
 Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa. 
 Tia nắng tía nháy hoài trong ruộng lúa. (Chợ Tết – Đoàn Văn Cừ) 
a. 2 từ b. 3 từ b. 4 từ d. 5 từ 
ĐÁP ÁN 
Bài 1. Chọn cặp ô có giá trị tương đồng. 
Bảng 1 
Trâu = ngưu; 
dành dụm = tiết kiệm; 
tráng lệ = nguy nga; 
lênh khênh = lêu nghêu 
Mấp mô = gồ ghề; 
tấp lập = đông đúc; 
lục = sáu; 
bình thủy = phích nước 
Bát ngát = bao la; 
viển vông = hão huyền 
Bảng 2 
Bất hạnh = hạnh phúc; 
lười biếng = chăm chỉ; 
 thân mật = xa cách; 
bóng tối = ánh sáng; 
yếu đuối = mạnh mẽ; 
bình tĩnh = nóng nảy 
quyết chí = nản chí; 
buồn bã = vui vẻ 
hi vọng = thất vọng 
lễ phép = xấc xược 
Bài 2. A)Sắp xếp lại vị trí các ô để thành câu cho phù hợp. 
Câu 1. n/ ường/ tr/ ông 
 nông trường 
Câu 2. ngác/ ngơ/ Con/ vàng/ nai 
 Con nai vàng ngơ ngác 
Câu 3. đầu/ trên/ Truyện/ Kiều/ bấy / lại/ nay . / gấp. 
 Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay. 
Câu 4. con . / nước / của / Mẹ / tháng / đất / ngày / là 
 Mẹ là đất nước tháng ngày của con. 
Câu 5. lạ/ mọc / gì/ măng/ có / đâu / Tre / già / . / 
 Tre già măng mọc có gì lạ đâu. 
Câu 6. yêu / cổ/ Tôi/ tôi/ truyện/ nước. 
 Tôi yêu truyện cổ nước tôi. 
Câu 7. / . / phố/ vào/ sắp/ Thành / thu 
 Thành phố sắp vào thu . 
Câu 8. nay/ Đêm / như/ trăng/ sáng / gương/ . / 
 Đêm nay trăng sáng như gương . 
Câu 9. gi/ d/ ữ/ ận 
 giận dữ 
Câu 10. hồ/ im / dựng/ lặng/ leo,/ cheo/ Núi 
 Núi dựng cheo leo, hồ lặng im 
B) kéo ô trống vào giỏ chủ đề: 
+ Từ đánh giá cao ước mơ: cao cả; cao đẹp; tươi đẹp; 
+ Từ đánh giá không cao ước mơ: nho nhỏ; nhỏ bé; bình thường; 
+ Từ đánh giá thấp ước mơ: tầm thường; dại dột; hão huyền; viển vông 
Bài 3. Chọn đáp án đúng 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
c d c c a c c b b b 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
c b d a c b b b d a 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2022-2023 – Vòng 6 
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi) 
Kim Tự Tháp Ai Cập Tú Xương Trạng Lường Hồ Ba Bể 
Tam Nguyên Lương Thế Vinh Trần Tế Xương Bạch Thái Bưởi Bắc Kạn 
Thám hoa Hồ Núi Cốc Vua tàu thủy Thái Nguyên Đặng La Ma 
Bảng nhãn Hồ Xuân Hương Lê Văn Hưu Bà Chúa thơ 
Nôm 
Nguyễn Khuyến 
* Kéo ô vào giỏ chủ đề. 
Bài 2. Chọn đáp án đúng 
Câu 1. Từ nào trong các từ sau chỉ sự chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ? 
a. quyết chí b. kiên trì c. kiên cố d. kiên nhẫn 
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "ý chí"? 
a. quyết chí b. nản chí c. quyết tâm d. kiên nhẫn 
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào khác loại với các từ còn lại? 
a. ước mơ b. khát vọng c. mong muốn d. chán nản 
Câu 4. Trong các tiếng sau, tiếng nào không thể kết hợp với tiếng "ước" để thành từ có nghĩa? 
a. mơ b. ao c. vọng d. khát 
Câu 5. Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì? 
a. kiên trì b. kiên trung c. kiên cố d. kiên tâm 
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "vội vã"? 
a. nhanh chóng b. nhanh nhẹn c. vội vàng d. chậm chạp 
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào có chứa tiếng "chí" với ý nghĩa là ý muốn bền bỉ, theo đuổi một 
mục đích? 
a. chí khí b. chí tình c. chí công d. chí lí 
Câu 8. Tìm tính từ trong câu: Dòng sông hiền hòa uốn quanh đồng lúa. 
a. dòng sông b. hiền hòa c. uốn quanh d. đồng lúa 
Câu 9. Trong các tiếng sau, tiếng nào không thể kết hợp với tiếng "chí" để thành từ có nghĩa? 
a. khí b. hoa c. hướng d. quyết 
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a. khó khan b. gian khổ c. thanh nhàn d. gian lao 
Câu 11. Vị vua trong bài tập đọc “những hạt thóc giống” đã thử lòng trung thực của mọi người 
bằng cách nào? (SGK, TV4, tập 1. Tr.46) 
a. đưa thóc đã luộc b. hỏi chuyện c. trồng cây d.quan sát người 
Câu 12. Hãy chọn tính từ phù hợp: Hoa cà phê ..lắm em ơi 
Hoa cùng một điệu với hoa nhài 
Trong ngà trắng ngọc, xinh và sáng 
Như miệng em cười đâu đây thôi. (SGK, tv4, tr.124. tập 1) 
a. thơm b. ngọt c. bùi d. ngon. 
Câu 13. Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng tổ chức hay với người nào đó được gọi là gì? 
a. trung thành b. trung kiên c. trung nghĩa d. trung thực 
Câu 14. Những từ nào là danh từ trong câu ca dao: Trăng mờ còn tỏ hơn sao 
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi. 
a. mờ, tỏ,lở,cao b. mờ, tỏ,hơn,cao 
c. trăng, mờ,núi,lở d. trăng, sao, núi, đồi 
Câu 15. Từ nào viết sai tên địa danh của Việt Nam? 
a. Hà Nội b. hà nam c. Hải Phòng d. Bắc Ninh 
Câu 16. Từ nào viết sai tên chỉ người? 
a. Lê Lợi b. Lý Công Uẩn c. lê hoàn d. Nguyễn Trãi 
Câu 17. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: 
Tôi nghe truyện cổ thầm thì 
Lời ông cha dạy cũng vì đời sau. (truyện cổ nước mình – Lâm Thị Mỹ Dạ) 
a. tôi b. truyện cổ c. ông cha d. đời sau 
Câu 18. Từ nào trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn” 
a. thông minh b. thoăn thoắt c. cuống quýt d. chậm chạp 
câu 19. Từ nào viết đúng địa danh của Việt Nam? 
a. Trường sơn b. sóc Trăng c. Vàm cỏ Tây d. Thái Nguyên 
Câu 20. Từ nào có chứa tiếng “chí” với ý nghĩa là “ý muốn bền bỉ, theo đuổi đến cùng một mục 
đích tốt đẹp”? 
a. ý chí b. chí tình c. chí công d. chí lí 
Câu 21. Từ nào khác với từ còn lại? 
a. ước mơ b. khát vọng c. mong muốn d. chán nản 
Câu 22. Từ nào chứa tiếng có vần “ươn” hoặc “ương” có nghĩa là “tạo ra trong trí óc hình ảnh 
những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có”? 
a. tương tác b. tưởng tượng c. hình tượng d. thương nhớ 
câu 23. Doanh trại nơi anh chiến sĩ đứng gác có gì? (bài đọc Trung thu độc lập) 
a. trăng ngàn, gió núi b. ống khói nhà máy 
c. đồng lúa bát ngát d. nông trường to lớn 
Câu 24. Tên riêng nào còn thiếu: 
Quanh quanh về đến.. 
Trải xem phường phố thật là đẹp xinh 
a. Hàng Than b. Hàng Da c. Hàng Đồng d. Hàng Khay 
Câu 25. Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì? 
a. kiên trì b. kiên trung c. kiên cố d. kiên tâm 
Câu 26. Các từ bây giờ, khoai nước, tuyệt đẹp, diệu kì, phép lạ, ngược xuôi được gọi là gì? 
a. tính từ b. từ ghép c. từ đơn d. từ láy 
Câu 27. ở Vương quốc tương lai không có những gì? 
a. Công xưởng xanh b. khu vườn kỳ diệu 
c. thuốc trường sinh d. thuốc kháng sinh 
Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp: 
Câu 1. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu: Vì ......... chú bé đất quyết định trở 
thành chú đất nung? 
Câu 2. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Lửa thử vàng, gian nan thử 
...........ức. 
Câu 3. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Nếm mật, nằm .........ai. 
Câu 4. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Há miệng chờ .........ung. 
Câu 5. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuở nhỏ, Cao Bá Quát viết chữ 
rất .........ấu. 
Câu 6. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu. Suốt mười mấy ngày đầu, thầy Vê-
rô-ki-ô chỉ cho Lê-ô-nác-đô vẽ ................ứng. 
Câu 7. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước 
được ............... lên bầu trời. 
Câu 8. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu 
niên giàu nghị lực. Bị liệt cả hai tay, em buồn nhưng không ...........ản chí. 
Câu 9. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuốc đắng .........ã tật, sự thật 
mất lòng. 
Câu 10. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Có làm thì mới có ăn. Không 
..........ưng ai dễ đem phần đến cho. 
Câu 11. Các từ” rì rào, rung rinh; lung linh, long lánh” thuộc loại từ .. 
Câu 12. Danh từ chỉ sự vật còn thiếu trong câu tục ngữ sau: “có công mài sắt, có ngày 
nên..” 
Câu 13. Các từ “bây giờ, khoai nước, tuyệt đẹp, diệu kì, phép lạ, ngược xuôi” thuộc loại 
từ. 
Câu 14. Từ đồng nghĩa với từ “im ắng” là im. 
Câu 15. Điền danh từ còn thiếu trong câu ca dao sau: 
Nhiễu điều phủ lấy 
Người trong một nước phải thương nhau cùng. 
Câu 16. Điền từ còn thiếu: Đã là người thì phải dám xông pha, làm được nhiều việc có 
.. 
Câu 17. Tính từ phù hợp điền vào chỗ chấm. 
Đậm đà cái tích .. 
Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người. 
Câu 18. Điền từ phù hợp: Loại thuốc uống vào sẽ sống lâu (theo quan niệm của người xưa) được 
gọi là thuốc gì? 
Trả lời: thuốc sinh. 
Câu 19. Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một là nghĩa của từ trung. 
Câu 20. Giải câu đố: 
Để nguyên dùng dán đồ chơi 
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà 
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha 
Nếu mà thêm sắc cắt may áo quần 
Từ thêm dấu sắc là từ gì? 
Trả lời: từ .. 
Câu 21. Người đàn ông làm nghề kiếm củi trong rừng gọi là tiều.. 
Câu 22. Dù ai nói ngả nói nghiêng 
Lòng ta vẫn .như kiềng ba chân. 
Câu 23. Trăng chiếu trên vùng núi rừng gọi là trăng . 
Câu 24. Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình, là các trò chơi..tuệ 
Câu 25. Ai ơi đã quyết thì hành 
Đã đan thì lặn vành mới thôi (tròn) (SGK, tv4, tập 1, tr.108 
Câu 26. Làm việc liên tục, bền bì là nghĩa của từ .trì 
ĐÁP ÁN 
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi) 
Kim Tự Tháp = Ai Cập; 
Lê Văn Hưu = Bảng Nhãn 
Trần Tế Xương = Tú Xương 
Hồ Núi Cốc = Thái Nguyên 
Lương Thế Vinh = Trạng Lường 
Nguyễn Khuyến = Tam Nguyên 
Bạch Thái Bưởi = vua tàu thủy 
Hồ Ba Bể = Bắc Cạn 
Bà Chúa thơ Nôm = Hồ Xuân Hương 
Đặng La Ma = Thám Hoa 
* Kéo ô vào giỏ chủ đề. 
Bảng 1 
+ Chỉ phẩm chất tốt đẹp: tự cường; tự trọng; tự tin. 
+ Chỉ tính xấu: tự kiêu; tự ti, tự mãn; tự ái. 
+ Chỉ chữ viết: văn tự; kí tự; hán tự; 
Bảng 2 
+ Chỉ phẩm chất tốt đẹp: tự lập; tự trọng; tự tin. 
+Chỉ tính xấu: tự kiêu; tự mãn; tự ái; tự phụ. 
+ Chỉ chữ viết: Hán tự; văn tự; kí tự; 
Bài 2. Chọn đáp án đúng 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
c b d d a d a b b c 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
a a a d b c b d d a 
21 22 23 24 25 26 27 
d b a b a b d 
Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp: 
Câu 1. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu: Vì sao chú bé đất quyết định trở thành 
chú đất nung? 
Câu 2. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Lửa thử vàng, gian nan thử sức. 
Câu 3. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Nếm mật, nằm gai. 
Câu 4. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Há miệng chờ sung. 
Câu 5. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuở nhỏ, Cao Bá Quát viết chữ 
rất xấu. 
Câu 6. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu. Suốt mười mấy ngày đầu, thầy Vê-
rô-ki-ô chỉ cho Lê-ô-nác-đô vẽ trứng. 
Câu 7. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước 
được bay lên bầu trời. 
Câu 8. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu 
niên giàu nghị lực. Bị liệt cả hai tay, em buồn nhưng không nản chí. 
Câu 9. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Thuốc đắng dã tật, sự thật mất 
lòng. 
Câu 10. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Có làm thì mới có ăn. Không 
dưng ai dễ đem phần đến cho. 
Câu 11. Các từ” rì rào, rung rinh; lung linh, long lánh” thuộc loại từ láy 
Câu 12. Danh từ chỉ sự vật còn thiếu trong câu tục ngữ sau: “có công mài sắt, có ngày nên kim” 
Câu 13. Các từ “bây giờ, khoai nước, tuyệt đẹp, diệu kì, phép lạ, ngược xuôi” thuộc loại từ ghép. 
Câu 14. Từ đồng nghĩa với từ “im ắng” là lặng im. 
Câu 15. Điền danh từ còn thiếu trong câu ca dao sau: 
Nhiễu điều phủ lấy gương. 
Người trong một nước phải thương nhau cùng. 
Câu 16. Điền từ còn thiếu: Đã là người thì phải dám xông pha, làm được nhiều việc có ích. 
Câu 17. Tính từ phù hợp điền vào chỗ chấm. 
Đậm đà cái tích trầu cau. 
Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người. 
Câu 18. Điền từ phù hợp: Loại thuốc uống vào sẽ sống lâu (theo quan niệm của người xưa) được 
gọi là thuốc gì? 
Trả lời: thuốc trường sinh. 
Câu 19. Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một là nghĩa của từ trung thành. 
Câu 20. Giải câu đố: 
Để nguyên dùng dán đồ chơi 
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà 
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha 
Nếu mà thêm sắc cắt may áo quần 
Từ thêm dấu sắc là từ gì? 
Trả lời: từ kéo. 
Câu 21. Người đàn ông làm nghề kiếm củi trong rừng gọi là tiều phu. 
Câu 22. Dù ai nói ngả nói nghiêng 
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 
Câu 23. Trăng chiếu trên vùng núi rừng gọi là trăng ngàn. 
Câu 24. Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình, là các trò chơi trí tuệ 
Câu 25. Ai ơi đã quyết thì hành 
Đã đan thì lặn tròn vành mới thôi. (SGK, tv4, tập 1, tr.108 
Câu 26. Làm việc liên tục, bền bì là nghĩa của từ kiên trì 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_4_vong_6_co_dap_an.pdf