Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Năm học 2018 - 2019 Vòng 13 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án: Say đắm - say mê Hi vọng - mong chờ Bất hòa - lục đục Lạnh lẽo - rét mướt Quét tước - quét dọn Chú tâm - chú trọng Tổn thất - mất mát Luật lệ - quy tắc Năng lực - khả năng Nghi ngờ - ngờ vực Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu thơ: “Đây con sông như dòng sữa mẹ Nước về xanh ruộng lúa vườn cây” (“Vàm Cỏ Đông”, Hoài Vũ, SGK TV3, Tập 1, tr.106) Con sông, ruộng lúa Con sông, dòng sữa mẹ Dòng sữa mẹ, vườn cây Cả 3 đáp án Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả? Chòn xoe Chuyên cần Trân thành Trong tróng Câu hỏi 3: Từ nào không phải là từ chỉ đặc điểm? Xanh lam Hoa lan Hồng hào Chăm chỉ Câu hỏi 4: Từ nào là từ chỉ đặc điểm? Ăn uống Cười nói Sạch sẽ Chạy nhảy Câu hỏi 5: Câu: “Hòn Gai vào những buổi sáng sớm thật nhộn nhịp.” thuộc kiểu câu nào? Ai làm gì Ai làm gì Ai thế nào Ai khi nào Câu hỏi 6: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” trong câu: “Bố em đi làm về khi trời đã tối.”? Bố em Đi làm về Khi trời đã tối Cả 3 đáp án Câu hỏi 7: Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: “Đàn cò áo trắng Khiêng nắng qua sông.” (Trần Đăng Khoa) Đàn cò Áo trắng Nắng Sông Câu hỏi 8: Từ “trăng trắng” và “nhẹ nhàng” trong câu: “Những làn mây trăng trắng hơn, trôi nhẹ nhàng hơn.” là từ chỉ gì? Hoạt động Trạng thái Sự vật Đặc điểm Câu hỏi 9: Câu: “Na trang trí cây thông đón giáng sinh.” thuộc kiểu câu nào? Ai là gì Ai làm gì Ai thế nào? Khi nào? Câu hỏi 10: Từ nào viết sai chính tả: Lẫn lộn, lục lọi Leo trèo, lăn lộn Loan báo, lúc lắc Lắm tay, lắc lẻ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống: “Tay .àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.” Đáp án: l Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Cờ Tổ quốc được gọi là quốc .ì Đáp án: k Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đẹp vàng.., ngon mật mỡ.” Đáp án: son Câu hỏi 4: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Nơi làm việc của các quan gọi là công .ường. Đáp án: đ Câu hỏi 5: Điền s hoặc x vào chỗ trống: “Chim có tổ, người có tông. Như cây có cội, như ông có nguồn.” Đáp án: s Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà .ói cho vừa lòng nhau. Đáp án: n Câu hỏi 7: Giải câu đố: Để nguyên tên gọi một mùa Ngát xanh ngô lúa khi đưa huyền vào Là chữ gì? Trả lời: Chữ để nguyên là chữ.. Đáp án: đông Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống “Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió là .. chóng.” Đáp án: chong Câu hỏi 9: Điền “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống: “Non xanh nước biếc như anh họa đồ.” Đáp án: tr Câu hỏi 10: Điền “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống: Bãi cát từng được ngợi ca: “Bà ..úa của các bãi tắm” là tên gọi của địa danh Cửa Tùng Đáp án: ch
Tài liệu đính kèm: