ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 9 Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 9 Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng.) Bố Má Em trai Gà to Voi con Ngày rằm Quả đào Mặt trăng Soi sáng Mặt trời Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? A. bầu chời B. đồ trơi C. chiều truộng D. bầu trời Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A. giong chơi B. rổ rá C. rong chơi D. rồng rắn Câu hỏi 3: Bài thơ "Đàn gà mới nở" do nhà thơ nào viết? A. Phạm Hổ B. Trần Đăng Khoa C. Xuân Quỳnh D. Tản Đà Câu hỏi 4: Trong bài tập đọc "Thương ông", bé thương ông vì ông bị làm sao? A. đau chân B. đau tay C. đau răng D. đau cổ Câu hỏi 5: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ tính chất, đặc điểm? A. tím biếc B. suy nghĩ C. dịu dàng D. ngọt ngào Câu hỏi 6: Câu "Một con gấu ở đâu nhảy xồ ra" thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau? A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì? D. Ai khi nào? Câu hỏi 7: Câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa." thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau? A. Ai là gì? B. Ai khi nào? C. Ai làm gì? D. Ai thế nào? Câu hỏi 8: Trong bài thơ "Đàn gà mới nở", gà mẹ bảo vệ gà con khỏi con vật nào? A. hổ, sói B. diều, quạ C. sóc, thỏ D. gấu, mèo Câu hỏi 9: Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ hoạt động? A. chạy nhanh B. đi bộ C. mong manh đọc sách Câu hỏi 10: Trong bài tập đọc "Há miệng chờ sung" là nói về một chàng trai như thế nào? A. chăm chỉ B. lười biếng C. thông minh D. nhanh nhẹn Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Vườn trưa ...........ó mát. Bướm bay dập dờn." Câu hỏi 2: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Chú .........uột đi chợ đường xa." Câu hỏi 3: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con .......... nó chỉ suốt đời bò ngang." Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Quanh đôi chân mẹ. Một ..........ừng chân con." Câu hỏi 5: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con ..............ó khóc đứng khóc ngồi." Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Lợn kêu .......... éc." Câu hỏi 7: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đứng mũi chịu .........ào." Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đóng cửa bảo nh..........." Câu hỏi 9: Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Thêm .........ừng cho ngựa." Câu hỏi 10: Nhìn hình và điền vào chỗ trống. "Con .........ợn ủn ỉn mua hành cho tôi." Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 9 Phần 1: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Trâu buộc ghét trâu ă Câu 2: Cá chép hóa ồng Câu 3: Trèo cao ngã đ Câu 4: Bèo dạt mây ôi Câu 5: Anh em như thể ay chân Câu 6: Con âu là đầu cơ nghiệp Câu 7: Của ít lòng iều Câu 8: Trăm ông nghìn việc Câu 9: Có í thì nên Câu 10: biết ười biết ta Phần 2: Dê con thông thái Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Mưa Cũ Bớt Chín Trẻ Cong Thêm Nhận Ngược Già Xuôi Xanh Đùa Nắng Nhớ Thật Thẳng Cho Quên mới Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Bài đồng dao sau đây có mấy từ chỉ hoạt động? "Con mẻo, con mèo Đuổi theo con chuột Giơ vuốt, nhe nanh Con chuột chạy quanh Luồn hang luồn hốc." A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 2: Dòng nào dưới đây là các từ chỉ hoạt động ? A.máy tính, cây mít B.nấu ăn, nhảy múa C.con cá, ô tô D.cái lược, cái bàn Câu 3: Từ nào dưới đây là tên một môn học? A.Đọc sách B.Múa hát C.Âm nhạc D.Vẽ tranh Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết qua tên sách em có thể biết được điều gì? "Mỗi cuốn sách có một tên gọi. Tên sách là hàng chữ lớn ở khoảng giữa bìa sách, thường chứa đựng rất nhiều ý nghĩa. Qua tên sách, em có thể biết được sách viết về điều gì." (Theo Nhật Huy) Em biết được nhân vật chính trong sách. B.Em biết được tác giả cuốn sách là ai. C.Em biết được cuốn sách viết về điều gì. D.Em biết được về mục lục của cuốn sách. Câu 5: Dòng nào sau đây viết đúng chính tả ? A.sứ sở, sương sớm B.xuôn xẻ, xin sỏ C.sột soạt, xào xạc D.san xẻ, soi sét Câu 6: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? A.Thế là năm học mới bắt đầu. B.Em là học sinh. C.Chuồn chuồn bay là là trên thảm cỏ. D.Mẹ là quần áo cho em. Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa là "không bằng phẳng, chỗ cao chỗ thấp"? A.bằng phẳng B.mịn màng C.khấp khểnh D.phẳng phiu Câu 8: Dòng nào gồm những từ viết sai chính tả? A.lim dim, dễ thương B.nắn nót, nàng tiên C.làng nước, gia đình D.dung động, xạch sẽ Câu 9: Trong các từ sau, từ nào cùng nghĩa với nhỏ ? A.to B.bé C.lớn D.bự Câu 10: ải câu đố sau: Cây gì quấn quýt vườn nhà Lá thơm dành tặng riêng bà sớm hôm ? A.cây cau B.cây trầu C.cây bí D.cây bầu
Tài liệu đính kèm: