ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 8 Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 8 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Vật nuôi A. con mèo B. con trâu C. lạc D. tê giác E. cây tùng F. con gấu G. con cừu H. con gà I. cây bách K. con hổ cây trồng A. con mèo B. con trâu C. lạc D. tê giác E. cây tùng F. con gấu G. con cừu H. con gà K. cây bách I. ngô động vật hoang dã A. con mèo B. con trâu C. lạc D. tê giác E. cây tùng F. con gấu G. con gà H. con hổ K. ngô I. sư tử Bài 2: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.) Ếch ngồi đáy ..........iếng. Cốc mò cò .......ơi Lần như c....ạch. ngang như ............. Nhát như ...áy. Mình có vóc hạ...... Bắt cóc bỏ đĩ....... Cá chuối đắm đuổi vì .......... Một tiền gà .......... tiền thóc. Chó ............ mèo đậy. Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "bầu trời" để thành câu có nghĩa? A. trong xanh B. mây trắng C. đồng lúa D. nhởn nhơ bay Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh đồng lúa" để thành câu có nghĩa? A. lơ lửng B. nhởn nhơ C. vàng rực D. bay bổng Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A. trứng tròn B. quả chứng C. chứng khoán D. chính kiến Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "chìm"? A. sâu B. nổi C. ngắn D. nông Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? A. lũy lụt B. chăm trỉ C. Lũy tre D. nười nhác Câu hỏi 6: Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng lông mượt, có tài chạy nhanh. Là con gì? A. con gà B. con mèo C. con chó D. con thỏ Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả? A. anh trai B. con chai C. gió bất D. tỉnh giất Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A. sáng sớm B. sửa soạn C. xếp hàng D. học xinh Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào ghép với từ "cánh diều" để thành câu có nghĩa? A. cánh cò B. bay bổng C. dòng sông D. chăm chỉ Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ đặc điểm của bông hoa? A. thơm B. cay C. mặn D. chanh Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 8 Phần 1: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Đêm trăng cong cong như con tôm Cầu vồng đo đỏ trên cây Những chú vịt bơi dưới ao Chiếc xe cứu hỏa tỏa bóng mát Những chú chim công bảy màu, xuất hiện sau cơn mưa Hàng cây xanh chạy bon bon trên đường Chùm vải thiều sáng vằng vặc Cầu Thê Húc vừa mở mắt trên cành Những chú ong vàng xòe đuôi như chiếc quạt lộng lẫy Những quả na bay đi tìm mật Phần 2: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết khung cảnh sân trường giờ ra chơi như thế nào? "Mỗi giờ ra chơi Sân trường nhộn nhịp Hồng hào gương mặt Bạn nào cũng xinh." (Theo Nguyễn Trọng Hoàn) A.Sân trường không có ai. B.Sân trường lặng im. C.Sân trường nhộn nhịp. D.Sân trường vắng lặng Câu 2: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? A.cây dừa B.mát mẻ C.thả diều D.bãi biển Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ có cảm nhận như thế nào về lời nói của cô giáo? "Lời cô ngọt ngào Thấm từng trang sách Ngày không đến lớp Thấy nhớ nhớ ghê!" (Theo Nguyễn Trọng Hoàn) A.Lời nói của cô vang to. B.Lời nói của cô ôn tồn. C.Lời nói của cô ngọt ngào. D.Lời nói của cô trầm bổng. Câu 4: Từ nào sau đây viết sai chính tả? A.ghắng sức B.ghi nhớ C.gà con D.hạt gạo Câu 5: Giải câu đố sau: Con nào cổ dài Lại rất là cao Da có đốm sao Sống trên đồng cỏ? A. Hổ B.sư tử C.hươu cao cổ D.cá sấu Câu 6: Từ nào sau đây chỉ hoạt động? A.chào cờ B.thầy giáo C.vui vẻ D.bạn bè Câu 7: Từ nào sau đây chỉ con người? A.kết luận B.nghiên cứu C.nhà khoa học D.khoa học Câu 8: Câu nào sau đây là câu giới thiệu? A.Bà thường kể chuyện cho em nghe. B.Mùa thu, chúng em đi khai giảng. C. Bạn Nam là một học sinh giỏi. D.Món ăn này rất ngon. Câu 9: Câu nào sau đây là câu giới thiệu? A.Chú em là ca sĩ. B.Ông đang tưới cây. C.Hoa đào nở hồng tươi. D.Chiếc bút rất đẹp. Câu 10: Dấu câu nào dùng để kết thúc một câu hỏi? A.Dấu hai chấm B.Dấu chấm hỏi C.Dấu chấm than D.Dấu phẩy
Tài liệu đính kèm: