Đề thi kiểm tra cuối năm – Năm học 2014 - 2015 môn : Toán – Lớp 2 thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian chép đề)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 621Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra cuối năm – Năm học 2014 - 2015 môn : Toán – Lớp 2 thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra cuối năm – Năm học 2014 - 2015 môn : Toán – Lớp 2 thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian chép đề)
PHÒNG GD&ĐT TP BIÊN HÒA
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn : Toán – Lớp 2
Ngày thi: ngày tháng 5 năm 2015
Thời gian làm bài : 40 phút( không kể thời gian chép đề) 
Học sinh chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy thi.
Câu 1: Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy thi.
 11 giờ đêm hay còn gọi là 
a. 8 giờ b. 23 giờ c. 24 giờ
 Câu 2: Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy thi.
Số tám mươi sáu được viết là:
a. 80 b. 86 c. 802
 Câu 3: Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy thi.
Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 10 cm và 7 cm, Vậy độ dài của đường gấp khúc đó là.
a. 16 cm b. 17cm c.20 cm 
Câu 4: Điền cm, mm, dm, km thích hợp vào chỗ chấm
Độ dài cây bút chì của em khoảng 16 
Quãng đường từ nhà của em tới trường học khoảng 2  
Câu 5: Đặt tính và tính
251 +121 321 –210 25 + 64 65 - 53
Câu 6: ( 1 điểm) Tính biểu thức.
 2 x 3 + 10 =
Câu 7: ( 2 điểm) So sánh.
100.....300 90.....80 +2
Câu 8: ( 2 điểm) Đội Một trồng được 25 cây, đội Hai trồng được 20 cây. Hỏi cả hai đội trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Câu 9: ( 1 điểm) Điền số.
95,.......,97,........,.........,100
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. Trắc nghiệm : 2 điểm, mỗi câu đúng : 0.5 điểm
Câu 1: b. 23 giờ
Câu 2: c. 86
Câu 3: a. 17 cm 
Câu 4: a. Độ dài bút chì của em khoảng 16 cm
 b. Quảng đường từ nhà em đến trường hoc khoảng 3 km
Câu 5: 2 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai trừ 0,25 điểm
Câu 6: ( 1 điểm) 
2 x 3 + 10 = 6 + 10
 = 16
Câu 7: ( 2 điểm) Số ? Mỗi ý đúng được 0,5 đ
 100...80 +2
Câu 8: 2 điểm
Tóm tắt : 0,5 điểm
Bài giải: 1.5 điểm
Số cây cả hai đội trồng được là ( 0,5 )
25 + 20 = 45 ( cây ) ( 0,5 ) 
Đáp số: 45 ( cây ) ( 0,5 )
Câu 9: 1 điểm 
 95, 96, 97, 98, 99 , 100
An Bình , ngày tháng năm 2015
 GV
 NguyỄn Thị Kiều Nga
UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
	Tên:.............................	 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI NĂM . NĂM HỌC 2014 2015
Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
	Lớp:..........	Ngày thi: ngày tháng 5 năm 2015
Thời gian làm bài : 60 phút( không kể thời gian chép đề) 
 Điểm 
 Nhận xét
................................................................
...............................................................
..............................................................
..............................................................
I / ĐỌC THẦM: (5 điểm ) 
 * Đọc thầm và làm bài tập (2điểm) 
Đọc thầm bài “Kho báu” (Sách TV2 tập 2, trang 83 ). Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: (0,25đ ) Trước khi mất người cha cho con biết điều gì?
 a. Kho báu dấu trong nhà, các con hãy tự tìm lấy mà dùng?
 b.Kho báu dấu dưới rưộng, các con hãy đào lên mà dùng. 
 c. Kho báu dấu ở góc nhà,các con đào lên mà dùng.
Câu 2: (0,25đ ) Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
a.Vì đất ruộng vốn đất tốt.
b. Vì đất ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên tốt
c. Vì hai anh em giỏi trồng lúa.
Câu 3: (0, 5đ ) Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
a. Đừng mơ tưởng đến kho báu. Lao động chuyên cần mới có kho báu.
b. Đất đai chính là kho báu vô tận. Chăm chỉ lao động cuộc sống của chúng ta mới ấm no, hạnh phúc.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 4: (0,5đ ) Đặt câu với từ   « chăm chỉ »
............................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 5: (0,5đ ) Tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
 - cao-.............................
 -dài -............................
PHÒNG GD&ĐT TP BIÊN HÒA
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
Tên:.............................	.. ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI NĂM . NĂM HỌC 2014 2015
Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
Lớp:..........	Ngày thi: ngày tháng 5 năm 2015
Thời gian làm bài : 40 phút
 Điểm 
 Nhận xét
................................................................
...............................................................
..............................................................
..............................................................
Bài 1: Tính:
 + + + + 
Bài 2: Tính:
 1 + 2 = 3 + 1 = 2 + 0 + 1 =
Bài 3:
>
<
=
 	 3 .5 2.1 
 ? 2..5 1.1 
Số
 Bài 4: 
 	1 + . = 1 1 + . = 2
 	+ 3 = 3 2 + . = 2
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a.	 b.
II. Đọc thành tiếng : Hs bốc thăm và đọc 1 đoạn trong 4 bài tập đọc sau (trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc bài)
1. Kho báu.
2. Những quả đào.
PHẦN B: TIẾNG VIỆT VIẾT
I. Chính tả: Nghe viết (3đ)
 Chiếc rễ đa tròn
Nhiểu năm sau, chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa có vòng lá tròn. Thiếu nhi vào thăm vườn Bác, em nào cũng thích chơi trò chui qua chiu lại vòng lá ấy. 
II. Tập làm văn: ( 2đ )
Đọc và trả lời câu hỏi :
 Quả măng cụt. Sách Tiếng việt tập 2. Trang 90.
 a. Qua hình gì? ( 0,5)
 b. Qua to chừng bằng nào? ( 0,5)
 c. Qua màu gì? ( 0,5)
 d. Cuống nó như thế nào? ( 0,5)
__________________________________
ĐÁP ÁN
PHẦN A: Tiếng việt đọc
I. Đọc thầm
 Câu 1: b ( 0,25 )
 Câu 2: b( 0,25 )
 Câu 3: c( 0,5 )	
 Câu 4 : Em chăm chỉ học hành. ( 0,5 )
Câu 5 : - cao- thấp( 0,5 )
 -dài - ngắn
ĐÁP ÁN
II. Đọc thành tiếng
* Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2,5điểm. (Đọc sai dưới 3 tiếng :1,5 điểm ; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1,0 điểm ; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm ; đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm).
* Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) : 1 điểm. (Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).
* Tốc độ đọc đạt yêu cầu (50 chữ / không quá 1 phút) : 1 điểm. (Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0 điểm).
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 0,5điểm. (Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng : 0,25 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm).
PHẦN B: TIẾNG VIỆT VIẾT
I. Chính tả: Nghe viết
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 3 điểm. 
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai-lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,25 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn:
a. Qua hình tròn như qua cam.
b.Qua to bằng nắm tay người lớ.
c.Qua màu tím sẫm ngả sang đỏ.
d. Cuống nó to và ngắn.
 -Tả được đủ ý,viết thành câu,diễn đạt mạch lạc,thể hiện cảm xúc:2 điểm
 - Tả được đủ ý,viết thành câu,diễn đạt mạch lạc: 1,5điểm
 - Tả được đủ ý,viết thành câu, viết dấu câu hợp lí: 1điểm
 - Tả được đủ ý,viết thành câu nhưng các câu sắp xếp chưa hợp lí: 2 điểm
 -Viết không thành câu thiếu ý: 0,5điểm.
 GV
 Nguyễn Thị Kiều Nga 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_va_tieng_viet_lop_2.doc