ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 5 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 5 Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? A. lúa nếp B. lúa lếp C. nảy lộc D. lưng trời Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật? A. sách B. vở C. bút D. viết Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại? A. con tầu B. con sâu C. con gấu D. con trâu Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật? A. đỏ B. dài C. nhà D. nhớ Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? A. chim đầu đàng B. nhút nhát C. nồng nàn D. chói chang Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động? A. bảng trắng B. suy nghĩ C. tắm rửa D. dạo chơi Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại? A. quả sấu B. quả bầu C. vỏ trấu D. con trâu Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? A. kia cìa B. cây kầu C. cái kính D. con ciến Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? A. chó rữ B. lồng nàn C. tập thể giục D. tập thể dục Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động? A. bài toán B. giảng bài C. bài học D. bài văn Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một .......... đình có truyền thống hiếu học." Câu hỏi 2: Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng ............ sương." Câu hỏi 3: Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ........... Câu hỏi 4: Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ...........ếp để lấy thóc thổi xôi." Câu hỏi 5: Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ...............ây cối. Câu hỏi 6: Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố........... mò, cò xơi." Câu hỏi 7: Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên ............ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." Câu hỏi 8: Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa .........ở tờ báo ra đọc thì có khách." Câu hỏi 9: Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ..............ật. Câu hỏi 10: Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến ......a lâu cũng đầy tổ." Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Từ chỉ người con tàu thân yêu bố quý mến nông dân cây mía bộ đội dừa cây lúa khế Từ chỉ đồ vật con tàu thân yêu bố quý mến nông dân cây mía bộ đội quyến sách cây lúa tờ báo Từ chỉ cây cối con tàu thân yêu bố quý mến nông dân cây mía quyến sách dừa cây lúa khế 2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 5 Phần 1: Phép thuật mèo con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau Té Bố Ngã Heo Má Lười Gan dạ Long lanh Hi sinh Bé Lợn Nhỏ To Nhác Lớn Lung linh Ba Dũng cảm Mẹ Qua đời Phần 2: Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ,phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Người Đồ vật Con vật - tủ lạnh - tủ lạnh - tủ lạnh - sư tử - hải cẩu - thầy giáo - phong lan - hải âu - máy tính - bằng lăng - bồ câu - họa sĩ - chôm chôm - cô giáo - sư tử - hải cẩu - thầy giáo - phong lan - hải âu - máy tính - bằng lăng - bồ câu - họa sĩ - chôm chôm - cô giáo - sư tử - hải cẩu - thầy giáo - phong lan - hải âu - máy tính - bằng lăng - bồ câu - họa sĩ - chôm chôm - cô giáo Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào cùng nghĩa với "khen"? A.ca ngợi B.vui mừng C.giận D.buồn Câu 2: Từ nào viết sai chính tả ? A.liên kết B.năm học C.lăng động D.náo nức Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cha mẹ ước mong điều gì khi đặt tên cho con? "Em còn trong bụng mẹ Cha đã lo đặt tên Bao nhiêu điều đẹp đẽ Cha mẹ ước cho em." (Theo Tân Hưng) A.Cha mẹ mong ước ông bà luôn vui vẻ. B.Cha mẹ ước mong cô chú được khỏe mạnh. C.Cha mẹ mong ước cho em nhiều điều tốt đẹp. D.Cha mẹ ước mong cha mẹ được bình an. Câu 4: Từ nào dưới đây dùng để mô phỏng tiếng nước chảy? A.lao xao B.róc rách C.leng keng D.tích tắc Câu 5: Từ nào viết đúng chính tả? A.giục giã B.hẻo nánh C.truồn truồn D.trênh vênh Câu 6: Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật? A.học sinh B.học tập C.tập tô D.đọc bài Câu 7: Tiếng nào dưới đây có thể kết hợp với tiếng "mưa" để tạo thành từ ngữ? A.bổ B.dự C.rào D.hạn Câu 8: Từ nào chứa tiếng có âm đầu "l" hoặc "n" chỉ vật đội trên đầu để che mưa che nắng? A.lón B. mũ C.nón D.ô Câu 9: Từ nào viết sai chính tả? A.mênh mông B.bát ngát C.rộng nớn D.bao la Câu 10: Từ nào dưới đây không phải là từ chỉ sự vật? A.nhà khoa học B.nghiên cứu C.kĩ sư D.tàu hỏa
Tài liệu đính kèm: