Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 7

pdf 25 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 7
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
VÒNG 7 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 7 
Bài 1: Phép thuật mèo con. 
đồng hồ 
Dâu tây 
khăn mặt 
áo sơ mi 
voi con 
ngọc trai 
đèn ngủ 
dưa hấu 
cái rổ 
ngôi nhà 
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho 
sẵn. 
Câu hỏi 1: Người đàn ông sinh ra mẹ em thì em gọi là gì? 
ông nội 
ông ngoại 
bà nội 
bà ngoại 
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào trả lời cho bộ phận "Ai" thuộc câu: Hương là chị gái của 
Hoa? 
là 
chị 
Hương 
gái 
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? 
siêng năng 
núa nếp 
nong lúa 
nắng vàng 
Câu hỏi 4: Ông bố trong "Câu chuyện bó đũa" đã làm gì những chiếc đũa để răn dạy con? 
đốt đũa 
vứt xuống ao 
bẻ đũa 
lấy dao chặt 
Câu hỏi 5: Người phụ nữ đẻ ra em thì em gọi là gì? 
mẹ 
cô 
gì 
thím 
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? 
cây xoài 
ngọc chai 
con kiếm 
lúng niếng 
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? 
mồm miện 
mộc vac 
mộc mạc 
mặt mụ 
Câu hỏi 8: Người đàn ông sinh ra em thì em gọi là gì? 
ông 
bố 
chú 
bác 
Câu hỏi 9: Người phụ nữ đẻ ra bố em thì em gọi là gì? 
bà nội 
bà ngoại 
ông nội 
ông ngoại 
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? 
lênh khênh 
lúa nếp 
lên lớp 
lên nớp 
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho 
sẵn. 
Câu hỏi 1: 
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Cá không ăn muối cá ươn. Con cã..... cha mẹ trăm 
đường con hư." 
Câu hỏi 2: 
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Có xáo thì xáo nước .............. Đừng xáo nước đục 
đau lòng cò con." 
Câu hỏi 3: 
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai về tôi gửi buồng cau. Buồng trước kính ........ẹ, 
buồng sau kính thầy." 
Câu hỏi 4: 
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Một lòng thờ mẹ kính .......... Cho tròn chữ hiếu mới 
là đạo con." 
Câu hỏi 5: 
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ơn cha nặng lắm ai ơi! Nghĩa mẹ bằng trời, chín 
tháng cưu m.........." 
Câu hỏi 6: 
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Bầu ơi thươ........... lấy bí cùng." 
Câu hỏi 7: 
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh em hòa th....ận, hai thân vui vầy." 
Câu hỏi 8: 
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Anh ............ như thể chân tay." 
Câu hỏi 9: 
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Ai còn mẹ xin đừng làm mẹ khó.......... Đừng để 
buồn lên mắt mẹ nghe con." 
Câu hỏi 10: 
Điền chữ vào chỗ trống để hoàn thành câu: "Đố ai đếm được vì sao. Đố ai đếm được công 
l......... mẹ thầy." 
Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 7 
Phần 1: Phép thuật mèo con 
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống 
nhau 
cuối cùng xót xa lợn bé đề nghị 
xinh xắn xe lửa lớn bảo vệ kết thúc 
xinh đẹp tàu hỏa mẹ heo to 
đau đớn giữ gìn yêu cầu má nhỏ 
Phần 2: Hổ con thiên tài 
Em hãy giúp hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp . 
Nếu sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại 
Câu 1: 
vệ sâu, màng. mùa bảo bắt Chim 
Câu 2: 
th anh t ài 
Câu 3: 
áng k s iến 
Câu 4: 
nở Bông rỡ. hoa rực 
Câu 5: 
. rất Lan ngạc nhiên 
Câu 6: 
ngọt. khế là Quê chùm hương 
Câu 7: 
đầu cười bố em, . xoa 
Câu 8: 
hạn Một năm, hán. trời 
Câu 9: 
Trống nằm ngẫm nghĩ. 
Câu 10: 
chuồn đầy bay ngõ Chuồn 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? 
A.Trời hôm nay âm u. B.Vườn cây sai trĩu quả. 
C.Hương là một cô gái xinh đẹp. D.Chú mèo con đáng yêu. 
Câu 2: Từ nào là từ chỉ cây cối ? 
A.mũ B.áo C.phở D.ổi 
Câu 3: Các từ: "chim, cá, mèo" thuộc nhóm từ nào dưới đây? 
A. Nhóm từ chỉ người B.Nhóm từ chỉ con vật 
C.Nhóm từ chỉ đồ vật D.Nhóm từ chỉ cây cối 
Câu 4: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? 
A.quyển nịch B.cây che C.soa đầu D.chung sức 
Câu 5: Câu nào sau đây là câu giới thiệu? 
A.Bình đang học ở trường. B.Bình đang học hát. 
C.Bình rất dũng cảm. D.Bình là học sinh giỏi. 
Câu 6: Bài ca dao sau đây có bao nhiêu từ chỉ tên riêng? 
"Rủ nhau xem cảnh Kiếm Hồ, 
Xem cầu Thê Húc, xem chùa Ngọc Sơn, 
Đài Nghiên, Tháp Bút chưa mòn, 
Hỏi ai gây dựng nên non nước này?" 
A.2 B.3 C.4 D.5 
Câu 7: Từ nào sau đây viết sai chính tả? 
A. nghỉ ngơi B.ngiên ngả C.trò chuyện D.não nề 
Câu 8: Giải câu đố sau: 
Con gì nhảy nhót leo trèo 
Mình đầy lông lá, nhăn nheo làm trò? 
A.con chó B.con trăn C.con khỉ D.con chim 
Câu 9: Từ nào sau đây có nghĩa là "lúc ẩn, lúc hiện"? 
A.lung linh B.long lanh C.lấp ló D.lủng lẳng 
Câu 10: Giải câu đố sau: 
 "Quả gì có mắt, có gai 
Màu vàng, vị ngọt, hương bay ngát lừng?" 
A.quả đào B.quả ổi C.quả dứa D.quả táo 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_vong_7.pdf