Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Vòng 13 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Vòng 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Vòng 13 (Có đáp án)
Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Năm học 2018 - 2019
Vòng 13
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
Đáp án: 
Khoái chí - thích thú
Thon thả - thanh mảnh
Giao liên - liên lạc
Đá bóng - đá banh
Vẹn toàn - chu đáo
Nghi ngờ - ngờ vực
Sách lược - chính sách
Thảnh thơi - an nhàn
Thi hành - chấp hành
Quê hương - quê quán
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ nào viết sai chính tả?
Kể chuyện
Trung hiếu
Trong sáng
Phát chiển 
Câu hỏi 2: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu:
“Công lênh chẳng quản bao .âu
Ngày ay nước bạc, ngày sau cơm vàng.”
l - l
n - n
l - n
n - l
Câu hỏi 3: Từ nào viết đúng chính tả?
sôn sao
Dòng xông
Say sưa
Súng sính
Câu hỏi 4: Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Khi nào? trong câu: “Khi mẹ đi làm về, nhà cửa đã được dọn dẹp sạch sẽ, gọn gàng.”?
Khi mẹ đi làm về
Nhà cửa
Dọn dẹp sạch sẽ
Gọn gàng
Câu hỏi 5: Câu: “Con mèo bắt được con chuột rất to.” thuộc kiểu câu nào?
Ai làm gì?
Ai là gì?
Ai thế nào?
Khi nào?
Câu hỏi 6: Từ nào không phải là từ chỉ đặc điểm của người?” 
Cao ráo
Xanh xao
Hiền lành
Đỏ chót
Câu hỏi 7: Từ trái nghĩa với từ “cao”?
Lùi
Thấp
To
sau
Câu hỏi 8: 
Từ nào chứa “kết” có nghĩa là yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc?
Kết bài
Bồ kết
Đoàn kết
Chung kết
Câu hỏi 9: 
Câu nào thuộc kiểu câu “Ai thế nào”?
Lan nghe cô giảng bài
Lan là học sinh giỏi
Lan học giỏi nhất lớp
Lan nấu cơm
Câu hỏi 10: Từ nào khác với các từ còn lại?
Học sinh
Học hát
Học bài
Học nói
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
Cấy cày vốn nghiệp nông .a
Ta đây trâu đấy ai mà quản công. 
Đáp án: gi
Câu hỏi 2: Điền tr hay ch vào chỗ trống: 
Trước khi đưa ra quyết định gì quan trọng, chúng ta cần phải “nghĩ .ước nghĩ sau.”
Đáp án: tr
Câu hỏi 3:
Điền chữ cái phù hợp vào chỗ trống: “Ơn sâu nghĩa ..ặng.” 
Đáp án: n
Câu hỏi 4: Điền n hay l vào chỗ trống: 
“Đêm tháng .ăm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.”
Đáp án: n
Câu hỏi 5: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay, gọi là vệ inh cá nhân.
Đáp án: s
Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Lạ đến mức không ngờ gọi là ì lạ.
Đáp án: k
Câu hỏi 7: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
“Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho .òn chữ hiếu mới là đạo con.”
Đáp án: tr
Câu hỏi 8: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Cơ quan phụ trách việc chuyển thư, điện báo, điện thoại, là .ưu điện.”
Đáp án: b
Câu hỏi 9: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống:
“Muốn biết phải hỏi, muốn ỏi phải học.”
Đáp án: gi
Câu hỏi 10:
 Giải câu đố:
Để nguyên tên thứ quả ngon
Thêm nặng nước mắt thêm rơi từ gì
Trả lời: Từ thêm dấu nặng là từ ệ
Đáp án: l

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_nam_hoc_2018_2019_v.doc