Đề ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức cuộc sống)

doc 28 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 412Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức cuộc sống)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức cuộc sống)
Đề1
- Đọc bài “Mai An Tiêm” Trả lời câu hỏi sau:
Câu 1. Vợ chồng Mai An Tiêm đã làm gì ở đảo hoang?
.
Câu 2. Mai An Tiêm nghĩ gì khi nhặt và gieo trồng loại hat do chim thả xuống?
.
Câu 3 : Nói tiếp các câu dưới đây để giới thiệu loại quả do Mai An Tiêm đã trồng:
- Quả có vỏ màu (...), ruột (...........), hạt (..), vị (....................)
- Quả có tên là (................................)
Câu 4 :Theo em, Mai An Tiêm là người thế nào?
Câu 5 : Gạch chân từ ngữ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
 An Tiêm khắc tên mình vào quả rồi thả xuống biển, nhờ sóng đưa vào đất liền. Một người dân vớt được quả lạ đã đem dâng vua. Vua hối hận cho đón vợ chồng An Tiêm trở về.
Câu 6: Đặt một câu với từ ngữ vừa tìm được.
..
Câu 7: Điền c/k/q vào chỗ chấm:
- con .. ò	- con  iến	- con  ông
- con  uạ	- cây  ầu	- cái  ìm
Câu 8: Dïng dÊu chÊm ®Ó t¸ch ®o¹n v¨n sau thµnh 5 c©u. ChÐp l¹i ®o¹n v¨n cho ®óng:
 S¸ng h«m Êy, Thu dËy sím h¬n mäi ngµy kh«ng kÞp ch¶i ®Çu, röa mÆt, em véi ch¹y ra bê s«ng c¶nh vËt vÉn yªn tÜnh Thu thÊy dßng s«ng quª h­¬ng m×nh ®Ñp qu¸ mïa xu©n ®· lµm tr¸i tim em dung lªn t×nh yªu tha thiÕt víi quª h­¬ng, víi dßng s«ng nhá.
Toán
Bài 1: Tính
a) 234 + 102 + 67	= ...................
 =
499 - 134 - 175 = ......................
 =
b) 780 + 120 + 200 = .................
 =. 
678 - 234 - 129 = .......................
=
c) 304 + 167 + 405 = .................
 =.
950 - 250 - 156 = .......................
=
Bài 2: Nối
254 – 139 472 – 207 695 – 466
 679 115 712 229 422 265
 144 + 278 585 + 94 367 + 345
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 455 + 98 = 553
372 - 286 = 96
b) 673 + 149 = 812
542 - 224 = 308
c) 158 + 525 = 683
985 - 780 = 215
Bài 4: Tính nhanh: 
 21+ 16 + 12+ 24 + 18+ 19	 65 - 19 - 11 + 35
Bài 4: Điền vào chỗ chấm
. Số liền trước của 350 là.................; của 100là......................................................
. Số liền sau của 459 là.....................; của 998 là....................................................
.Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số là........................................
.Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số là...........................................
.Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là......................................
Bài 5: a) Các số tròn trăm có ba chữ số lớn hơn 490 là :
.................................................................................................................................
b)Các số tròn chục có ba chữ số lớn hơn 150 và bé hơn 250 là..............................................................................................................................
Bài 6 : Đặt tính rồi tính
297 + 223	 	 817 - 208	 318 + 256 561 – 254
.
Bài 7 : Ngoµi v­ên cã 15 b«ng hoa hång vµ 20 b«ng hoa cóc. B¹n Hoa ®· h¸i 7 b«ng cóc . Hái :a) B©y giê ngoµi v­ên cßn tÊt c¶ bao nhiªu b«ng hoa?
b)Sè hoa cóc cßn l¹i ít h¬n sè hoa hång cßn l¹i lµ bao nhiªu b«ng? 
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
Tiếng Việt
Đọc bài «  Cánh cam lạc mẹ » Trả lời câu hỏi và thực hiện yêu cầu:
Chuyện gì xảy ra với cánh cam?
..
b. Những ai đã quan tâm, giúp đỡ cánh cam?
c. Họ đã làm gì và nói gì để an ủi cánh cam?
.
1/ Trong câu sau có mấy từ chỉ đặc điểm? Đó là những từ nào?
Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
Có......từ. Đó là các từ: .................................................................................................................................
2. Khi viết hết câu ta dùng dấu gì?
A, Dấu chấm. B, Dấu chấm than. 	C, Dấu chấm hỏi. D. Không cần dấu 
3. Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu, đặt dấu chấm vào cuối câu, rồi viết lại cho đúng chính tả:
 Đàn khỉ hăm hở lên đường được một lát, chúng ra khỏi rừng rậm, tiến vào một đồng cỏ rộng chúng dừng lại, mở hộp ra mỗi hộp đựng một con chó săn to.
..
4. Tìm 5 từ ngữ chỉ đồ dùng trong gia đình, nêu tác dụng của mỗi đồ dùng đó.
M: cải chảo – để rán, xào thức ăn.
..
2. Gạch chân các câu nêu hoạt động trong đoạn văn sau:
 Cô bé xé mỗi cánh hoa thành nhiều sợi nhỏ. Mỗi sợi nhỏ biến thành một cành hoa. Cô bé cầm bông hoa rồi chạy như bay về nhà. Cụ già tóc bạc đứng ở cửa đón cô.
Toán
1. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là:
A. 237 B. 27 C. 300 D. 327
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > .là:
A. 883 B. 740 C. 702 D. 747
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = .km là:
A. 60 B. 58 C. 56 D. 54
Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
A. X = 336 B. X = 405 C. X = 318 D. X = 324
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số:
A. 532 B. 523 C. 235 D. 253
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = .cm là:
A. 403 B. 304 C. 340 D. 34
Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 14cm, 6dm, 19cm và 11cm bằng:
A. 208cm B. 159cm C. 104cm D. 310cm
Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng:
A. 313 B. 351 C. 327 D. 349
Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:
A. 15cm B. 12cm C. 13cm D. 16cm
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
II. Phần tự luận (3 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
123 + 245 562 – 228 503 – 324 635 – 437
. 
Bài 2: Buổi sáng mẹ thu hoạch được 142 kg dưa hấu, buổi chiều mẹ thu hoạch được ít hơn buổi sáng 27kg. Hỏi buổi chiều mẹ thu hoạch được bao nhiêu kg dưa hấu?
ĐỀ 3
Toán
Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
A. 304     B. 186 C. 168      D. 286
Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm
A. 10    B. 100 C. 1000     D. 1 
Câu 3. Kết quả của phép tính 18 : 2 là:
A. 0      B. 10 C. 9   D. 4
Câu 4. 30 + 50  20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A.     C. =
Câu5. Chu vi hình tứ giác
A. 19cm     B. 20cm C. 21cm     D. 22cm
Câu 6. Đặt tính rồi tính
465 + 213     857 – 432 459 – 19     234 + 296
Câu 7. Tính:
a) 10 kg + 36 kg – 21kg = b) 18 cm : 2 + 45 cm=
Câu 8. Lớp 2B quyên góp được 102 quyển truyện vào thư viện, lớp 2C quyên
góp được ít hơn lớp 2B 16 quyển. Hỏi cả hai lớp góp được mấy quyển truyện? 
Bài giải
.
Câu 9.
Hình bên có ............. hình tứ giác
Hình bên có ............. hình tam giác
Câu 10. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Bài giải
Câu 11. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Bài giải
ĐỀ4
Toán
Câu 1. Đặt tính rồi tính
315 + 243            64 + 508 704 – 313 372 + 486 912 - 735 
668 – 426             978 – 52 72 + 359 206 – 98 602 - 273
Câu2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10cm = . dm 654cm =mdm.cm
19dm = ..cm 50dm =..m
5m 5dm =  dm 325cm =.m..cm
31dm 5cm =  cm 70m =...dm
Câu 3. Số?
a) + 115 = 238 64 + .. = 572 
b) – 75 = 114 - 98 = 304
c) ..: 2 = 432 – 424 602 - ..= 329
Câu 4. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 5. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 371m đường, đội thứ hai làm được ít hơn đội thứ nhất 83m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
Câu 6. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
Câu 7.
a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?
b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 5 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.
Tiếng Việt
Đọc bài “Mây trắng và mây đen” Trả lời câu hỏi và thực hiện yêu cầu:
a. Trong câu chuyện, những sự vật nào được coi như con người:
A. mây đen và mây trắng
B. nắng và gió
C. bầu trời và ruộng đồng
b. Mây trắng rủ mây đen đi đâu
A. rong ruổi theo gió
B. bay lên cao
C. sà xuống thấp
c. Vì sao mây đen không theo mây trắng?
A. vì mây đen thích ngắm cảnh ruộng đồng cây cỏ
B. vì hạn hán, mây đen muốn làm mưa giúp người
C. vì mây đen sợ gió thổi làm tan biến mất hình hài
d. Câu nào cho thấy mây đen đem lại niềm vui cho con người và vạn vật?
e. Tìm các từ chỉ đặc điểm trong câu dưới đây:
Đám mây xốp, nhẹ trông như một chiếc gối bông xinh xắn.
Bài 1. Khoanh trong từ viết sai chính tả trong mỗi dòng sau:
a. giấu giếm, yêu dấu, dấu vết, buồn dầu
b. giải thưởng, giàn hàng, giàn mướp, dục giã
c. vầng trán, ngẩng ngơ, nâng niu, ngẩng đầu
Bài 2: Điền ng hay ngh
- con ..é, ủ gật, .i ngờ, cá ừ
Bài 3 : Khoanh vào nhóm từ chỉ hoạt động?
A. ăn, chạy, nhà.
B. Chạy, nói, mèo
C. Viết, đi, chạy.
Bài 4: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a/ Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
b/ Quanh ta, mọi vật mọi người đều làm việc.
ĐỀ5
Tiếng Việt
- Viết 5 dòng chữ Q hoa kiểu 2 cao 2 ly rưỡi
Bài đọc: Bóp nát quả cam. Chọn câu trả lời đúng nhất 
1. Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
a. Xâm chiếm. b. Mượn binh sĩ.
c. Mượn đường giao thông. d. Mở rộng thị trường kinh doanh.
2. Trần Quốc Toản đợi gặp Vua để làm gì?
a. Xin được hưởng lộc. b. Xin được chia cam.
c. Xin tham gia cuộc họp dưới thuyền rồng.
d. Để được nói hai tiếng “xin đánh”.
3. Vì sao Trần Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam?
a. Trần Quốc Toản không được dự họp
b. Trần Quốc Toản không được gặp Vua.
c. Trần Quốc Toản nghĩ vua xem mình như trẻ con, không cho dự bàn việc nước.
d. Trần Quốc Toản không được Vua cho đi đánh giặc.
4. Cặp từ nào có nghĩa trái ngược nhau?
a. ngang ngược – hung ác. b. căm giận – căm thù.
c. nhỏ – lớn. d. anh hùng – gan dạ.
5. Dùng các từ dưới đây để xếp thành 3 câu khác nhau và viết lại cho đúng chính tả. (Minh, lao động, học, chăm, giỏi) 
M: Minh học giỏi, lao động chăm.
1 .
2..
3.
6. §iÒn ©m:
a. ng hay ngh? bót .....iªn lªn ....µn ....iÖt ....·
b. c/k hay q? Tæ ...uèc c¸i ....uèc xe ....ót ....Ýt
c. d hay gi? . ...a sóc ....a dÎ ....ç tæ . ...ç dµnh
7. Gạch chân từ chỉ sự vật trong các từ sau: Mẹ, con, bế, ru, chăm sóc, yêu thương, hiếu thảo, ngựa gỗ, búp bê, đèn ông sao, gà, vịt, chim bồ câu, một thịt, hoà thuận.
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào chỗ chấm và chép lại đoạn văn sau:
Rừng Tây Nguyên đẹp lắm vào mùa xuân và mùa thu trời máy dịu và thoang thoảng hương rừng bên bờ suối những khóm hoa đủ màu sắc đua nở nhiều giống thú quý rất ưa sống trong rừng Tây Nguyên.
..
Toán
- Làm vào vở ô li từ bài 1 đến bài 5 SGK trang 114,115.
- Làm VBT toán tiết 2 trang 103.
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
......; ..; 300; 400; 500; ; ;....;; 
Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500:
788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307;
Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
334 .. 364 703 .. 604
127 .. 100 + 20 + 5 510 .. 408
309 .. 212 641 .. 600 + 41
Câu 4. Đặt tính và tính:
335 + 541 748 – 456 962 – 425 176 + 27
...
Câu 5: Số?
 1 dm =  cm
 2 dm =  cm
 6 dm =  cm
95 cm =  dm  cm
40 cm =  dm
70 cm =  dm
90 cm =  dm
78 cm =  dm  cm
1 dm 8 cm =  cm
6 dm 5 cm =  cm
7 dm 9 cm =  cm
 5 dm =  cm
Câu 6. Thực hiện phép tính:
4kg x 9 – 28kg = .. 5 x 4 : 2 =..
5 × 8 + 8 = .. 28 - 2 × 4 =
Câu 7. Cho hình vẽ:
Đường gấp khúc trên gồm:
- điểm.Đó là các điểm .............
- đoạn thẳng. Tên các đoạn thẳng đó là.
- Tên đường gấp khúc là
- Tính độ dài đường gấp khúc đó. Bài giải
.
Câu 8. Một cuốn sách dày 5cm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu cm? Bài giải
.
ĐỀ6
Cha tôi
 Mẹ tôi mất từ lúc tôi lên hai. Cha nuôi tôi từ thuở ấy. Người dùng xe xích lô để kiếm sống. Đấy cũng là chiếc nôi đưa tôi đi khắp nẻo đường thành phố. Tôi lớn lên trong sự nhọc nhằn thức khuya dậy sớm, nai lưng đạp xích lô của cha.
 Hằng ngày, cha phải thay phần việc của mẹ: lo từng mớ rau, quả cà và cả việc vá may.
 Sáng nào cũng vậy, cha dậy rất sớm để đưa, đón khách. Nhiều hôm hàng phố đã cơm nước xong, ngồi xem ti vi, cha mới đạp xe về nhà.
 Cha rất quý chiếc xích lô. Cha bảo nó đã nuôi sống cả nhà mình.
* Học sinh đọc thầm bài: “Cha tôi” sau đó chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Để nuôi sống gia đình, người bố đã làm gì?
A. Buôn bán rau, may vá B. Làm công nhân
 C. Đạp xe xích lô chở người, hàng hóa
Câu 2: Người bố rất quý chiếc xích lô vì:
A. Chiếc xe này là kỉ vật vợ để lại B. Chiếc xe này đẹp
 C. Chiếc xe này giúp ông nuôi sống cả nhà
Câu 3: Câu: “Nhiều hôm hàng phố đã cơm nước xong, ngồi xem ti vi, cha mới đạp xe về nhà.” ý muốn nói:
A. Cha đi làm về sớm B. Cha đi làm về muộn
 C. Cha không muốn về nhà
Câu 4: Cha làm thay mẹ những việc gì?
A. Lo vá quần áo B. Lo từng mớ rau, quả cà
 C. Lo từng mớ rau, quả cà và cả việc vá may.
Câu 5: Để bố mẹ vui lòng, quên hết mệt nhọc, các em cần làm gì?
.
Câu 6: Em thấy người cha trong bài này là người như thế nào?
..
Câu 7: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
a. Bạn Hà là học sinh chăm chỉ ngoan ngoãn.
b. C¸ heo gièng tÝnh trÎ em rÊt thÝch n« ®ïa.
c. C¶ ®µn c¸ quay l¹i ngo¶nh ®Çu vÒ phÝa boong tµu nh¶y vung lªn nh­ ®Ó c¶m ¬n.
d. §µn c¸ b¬i tr­íc mòi tµu nh­ kÎ dÉn ®­êng quyÕn luyÕn kh«ng muèn chia tay.
Câu 8: Ghép các tiếng sau: “yêu, quý, mến”, thành 4 từ có hai tiếng:
Câu 9: Hãy sắp xếp các từ sau và viết lại thành một câu có nghĩa: chị em, nhau, giúp đỡ
Câu 10: Đặt 1 câu nêu đặc điểm.
Toán
- Làm vào vở ô li từ bài 1 đến bài 5 SGK trang 113,114.
- Làm VBT toán tiết 1 trang 102.
Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là:
A. 385 B. 853 C. 583
b) Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 220 B. 301 C. 312
Câu 2. Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759  957:
A. > B. < C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
A. 54 B. 54cm C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 30 : 5 + 20 = .............. là:
A. 29 B. 26 C. 32
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
 C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 7. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a) 45 kg – 16kg = . b) 14 cm : 2 = .
c) 321 cm – 119 cm =  d) 143kg + 793kg = .
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
169 + 729 137 +208 489 – 176 905 - 89
Câu 9. Có 45 chiếc ghế được xếp đều vào 5 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? Bài giải
Câu 10. Tính
245 + 38 – 49=.. 5 x 8 + 399 =
 =. =.
18 : 2 + 328 = 352 – 16 : 2 =
 = =.
Câu 11. Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ ba chữ số 4, 5, 3.
ĐỀ7
- Đọc 10 lần bài “ Bóp nát quả cam”. Trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? 
Câu 2 :Tìm chi tiết cho thấy Trần Quốc Toản rất nóng lòng gặp vua.
Câu 3: Vua khen Trần Quốc Toản thế nào? 
Vua khen Trần Quốc Toản còn trẻ mà đã biết lo việc nước. 
Câu 4: Vì sao được vua khen mà Trần Quốc Toản vẫn ấm ức? 
Câu 5: Việc Trần Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam thể hiện điều gì? 
Câu 6: Khoanh trßn vµo ch÷ ®Æt tr­íc nh÷ng tõ chØ ®Æc ®iÓm cña ng­êi vµ vËt.
a. c©y cá ®. lµm lông i. cÇn cï
b. xanh m¸t e. cao l. nh¶y
c. hiÒn lµnh g. mang v¸c m. mËp m¹p
d. ch¹y h. siªng n¨ng n. xanh tèt
C©u 7: C©u “ Mái tãc bµ cô b¹c ph¬” ®­îc viÕt theo mÉu c©u nµo?
A. Câu giới thiệu B. Câu nêu hoạt động C. Câu nêu đặc điểm 
C©u 8: C©u “ Hai bµ ch¸u qua ®­êng” ®­îc viÕt theo mÉu c©u nµo ?
A. Câu giới thiệu B. Câu nêu hoạt động C. Câu nêu đặc điểm 
C©u 9: Gạch chân những từ ngữ không thuộc nhóm trong mỗi dãy từ sau:
a) bút, sách, vở, tẩy, bảng con, cặp sách, phấn, ngoan ngoãn, lọ mực, tẩy, chạy.
b) chăm chỉ, ngoan ngoãn, vâng lời, xanh ngắt, hiền lành, chuyên cần, đoàn kết.
c) ngào ngạt, chót vót, sực nức, ngan ngát, thoang thoảng, dìu dịu, nồng nàn.
C©u 10: Ng¾t ®o¹n v¨n sau thµnh 5 c©u, råi viÕt l¹i cho ®óng chÝnh t¶:
 Trêi ®· vµo thu nh÷ng ®¸m m©y bít ®æi mµu trêi bít nÆng giã hanh heo ®· r¶i kh¾p c¸nh ®ång trêi xanh vµ cao dÇn lªn.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
- Làm vào vở ô li từ bài 1 đến bài 5 SGK trang 111,112.
- Làm VBT toán tiết 2trang 100.
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
 A. 0 B. 35 C. 70 D. 1
Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :
 A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: 5m 5cm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 55m B. 505 cm C. 55 dm D.10 dm
Câu 5: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
 	A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6: Nếu thứ Hai tuần này là 20. Thì thứ Ba tuần trước là: 
 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là:
 	 A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vuông là:
 A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9: 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?
 	A. 53 B. 89 C. 98 D . 43 
Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 	A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Câu 11: Đặt tính rồi tính:
 212 + 539 455 - 137 393 + 59 734 – 353
. 
Câu 12 : Trong ô tô có 21 hành khách. Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống. Hỏi ô tô còn có bao nhiêu hành khách.
 Bài giải
...
Câu 12 : Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 10 là số:....... 
Câu 13: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số:.........
Câu 14 : Tính tổng của số bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 38. 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 8
Tiếng Việt
C©u 1. Gạch chân những từ ngữ chỉ người làm việc trên biển.
 - Ngư dân, thợ lặn, lái xe, thủy thủ, nông dân, bộ đội hải quân.
C©u 2. Dựa vào các câu sau viết câu hỏi và câu trả lời:
+Những người dân chài ra khơi để đánh cá.
Mẫu:
- Những người dân chài ra khởi để làm gì?
- Những người dân chài ra khơi để đánh cá.
+Các chú hải quân tuần tra để canh giữ biển đảo.
...
+Người dân biển làm lồng bè để nuôi tôm cá.
 + Líp em th­êng xuyªn lµm vÖ sinh ®Ó líp häc s¹ch ®Ñp.
C©u 3. C©u : “ C« gi¸o b¾t tay c¸c vÞ kh¸ch quý ®Õn th¨m líp” ®­îc viÕt theo mÉu c©u nµo? Khoanh vµo ch÷ c¸i tr­íc mÉu c©u ®óng.
A. Câu giới thiệu B. Câu nêu hoạt động C. Câu nêu đặc điểm 
C©u 4: C©u nµo d­íi ®©y ®­îc viÕt theo mÉu c©u nêu hoạt động . 
a. Mïa xu©n, c©y g¹o gäi ®Õn bao nhiªu lµ chim.
b. S­ tö lµ chóa tÓ rõng xanh.
c. Em häc rÊt giái.
C©u 5: C©u nµo d­íi ®©y ®­îc cÊu t¹o theo mÉu c©u giới thiệu. 
Mïa xu©n, c©y g¹o gäi ®Õn bao nhiªu lµ chim.
Con chim lµ loµi vËt bay l­în trªn kh«ng.
Bät biÓn tung lªn tr¾ng xo¸ trªn ®Çu nh÷ng ngän sãng.
C©u 5: Viết 4 – 5 câu để cảm ơn các chú bộ đội hải quân đang làm nhiệm vụ bảo vệ biển đảo của đất nước.
..
Toán
- Làm vào vở ô li từ bài 1 đến bài 5 SGK trang 110.
- Làm VBT toán tiết 1trang 99.
Bài 1: a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 724 , 192 , 853 , 358 , 446
b, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 235; 237;.;..; 243. - 426; 436;.;..;..
Bài 2 : Điền dấu >,<,=
428.482                                 596612
129.129                                 215 + 25.240
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
238 + 527                      963 - 377                   125 + 356 402 - 258
Bài 4: Một trường tiểu học có 561 học sinh. Trong đó số học sinh nam là 277. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
Bài 5: Tìm các số có hai chữ số. Biết tổng hai chữ số là 11 tích là 30. Tìm 2 số đó
Bài 6: Cho 4 điểm A, B, C, D
 A . . B
 D. . C
a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. 
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
Bài giải
Bài 7: Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: 
 A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
ĐỀ9
Về thăm nhà Bác
Về thăm nhà Bác, làng Sen
Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng
Có con bướm trắng lượn vòng
Có chùm ổi chín vàng ong sắc trời.
Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời
Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa
Chiếc giường tre quá đơn sơ
Võng gai ru mát những trưa nắng hè.
Làng Sen như mọi làng quê
Ngôi nhà lẫn với hàng tre bóng tròn
Kìa hàng hoa đỏ màu son
Kìa con bướm trắng chập chờn như mưa.
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
1. Bài thơ tả cảnh gì?
a- Tả đường về thăm nhà Bác ở làng Sen
b- Tả khu vườn gần nhà Bác ở làng Sen
c- Tả cảnh vật của nhà Bác ở làng Sen
2. Tác giả dùng từ ngữ chỉ màu sắc để tả những sự vật nào ở nhà Bác?
a- Hoa râm bụt, con bướm, hàng tre b- Hoa râm bụt, con bướm, chùm ổi
 c- Hoa râm bụt, chùm ổi, hàng tre
3. Ngôi nhà và đồ đạc trong nhà Bác có những điểm gì nổi bật?
a- Đơn sơ, mộc mạc, rất cổ kính b- Đơn sơ, mộc mạc, ấm tình người
 c- Đơn sơ, giản dị, luôn mát mẻ
(4). Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của bài thơ?
a- Phong cảnh làng Sen quê Bác đẹp đẽ, thơ mộng
b- Khu vườn nhà Bác ở làng Sen có nhiều cảnh đẹp
c- Nhà Bác thuở thiếu thời thật đơn sơ, giản dị
Câu 2: Chọn tiếng phù hợp thay cho chỗ chấm.
a. (dang/giang): . tay, giỏi , dở .
b. (dành/giành): dỗ ., tranh , để 
Câu 8: Dïng dÊu chÊm, dấu phẩy vào ®o¹n v¨n sau. ChÐp l¹i ®o¹n v¨n cho ®óng:
 Mùa xuân cây gạo gọi đến biết bao nhiêu là chim từ xa nhìn lại cây gạo sừng sừng như một tháp đèn khổng lồ hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
-Bài 1:  Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 218; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2: Điền dấu , = vào chỗ chấm thích hợp. 
249 .... 549          536 .... 536
410.... 401           200 + 655 ..... 955
Bài 3:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = .m....cm
2m 6 dm = ..dm 14m - 8m = ..........m
Bài 4:  Đặt tính rồi tính:
864 + 59 612 – 25 536 + 248 871 – 356
Bài 5:  Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
Bài 6:  Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 141 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 40
................
ĐỀ10
- Học thuộc lòng bài “Thư gửi bố ngoài đảo” và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Bạn nhỏ viết thư cho bố vào dịp nào?
.
Câu 2: Bố bạn nhỏ đang làm công việc gì ở đảo?
..
Câu 3: Bạn nhỏ đã gửi gì cho bố?
a. bánh chưng b. hoa c. thư
Câu 4: Theo em, khổ thơ cuối muốn nói điều gì?
a. Bố và các chú bảo vệ vùng biển, vùng trời quê hương.
b. Bố và các chú xây hàng rào ở đảo.
c. Bố và các chủ là hàng rào chắn sóng, chắn gió.
C©u 5: §Æt dÊu hái hay dÊu ng· vµo nh÷ng ch÷ ®­îc g¹ch ch©n d­íi ®©y:
 	a, §« ®¹t, x«i ®«, ®« vì, sôp ®«, thi ®«.
 	b, Nghi hÌ, suy nghi, nghi ng¬i, nghi ngîi, c¶m nghi.
 C©u 6: §iÒn dÊu chÊm, dÊu phÈy vµo ®o¹n v¨n sau vµ viÕt l¹i cho ®óng chÝnh t¶:
“ Chim ®¹i bµng ch©n vµng má ®á ®ang chao l­în bãng che rîp mÆt ®Êt mỗi lÇn ®¹i bµng vỗ c¸nh l¹i ph¸t ra nh÷ng tiÕng vi vu vi vót tõ trªn nÒn trêi xanh th¾m gièng nh­ cã hµng tr¨m chiÕc ®µn cïng hßa ©m.”
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................
C©u 7: H·y xÕp c¸c tõ sau: nu«i nÊng, d¹y b¶o, yªu mÕn, kÝnh träng, hiÕu th¶o, ch¨m sãc, v©ng lêi, lÔ phÐp, thµnh 2 nhãm.
a, Nhãm tõ chØ viÖc lµm, t×nh c¶m cña bè mÑ ®èi víi con c¸i
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b, Nhãm tõ chØ th¸i ®é cña con c¸i ®èi víi bè mÑ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Toán
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500
B. 87
C. 578
D. 587
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593
B. 834
C. 148
D. 328
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696
B. X = 672
C. X = 693
D. X = 616
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19
B. 18
C. 17
D. 16
Câu 5: Bạn Lan có 16 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển
B. 26 quyển
C. 22 quyển
D. 28 quyển
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8
B. 12
C. 20
D. 26
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3dm và 4cm là:
A. 36cm
B. 37cm
C. 38cm
D. 9cm
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273
b) 852 – 720
c) 504 - 216
d) 205 + 479
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4dm = ..cm
b) 50dm = ..cm
c) 12km + 27km = ..km
c) 20kg : 5 + 24kg = .kg
Câu 10: Mỗi bộ quần áo cần 2m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải? Bài giải
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................
Câu 12: Líp 2A cã 29 häc sinh , líp 2A cã sè häc sinh nhiÒu h¬n líp 2B lµ 6 em. Hái : a. Líp 2B cã bao nhiªu häc sinh?
 b. C¶ hai líp cã bao nhiªu häc sinh?
Bài giải
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................
Đề 11
Tiếng Việt
1. Chia các từ ngữ dưới đây thành hai nhóm: Bạn bè ; Đồ dùng học tập
sách vở, sách giáo khoa, vở ghi, vở bài tập, bạn học, bạn cùng lớp, bạn thân, bảng con, phấn viết, bút chì, bút mực, bút bi, thước kẻ, tình bạn, kết bạn.
2. Chọn từ ngữ chỉ hoạt động của người trong bài tập 2 để điền vào chỗ trống trong từng câu dưới đây:
a) Cô giáo lớp em đang ..
b) Trên sân trường, các bạn nam đang .. còn các bạn nữ đang 
3. Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái thích hợp:
Mẹ ốm bé chẳng đi đâu
Viên bi cũng  quả cầu 
Súng nhựa bé  đi rồi
Bé  tiếng động nó  vào nhà
Mẹ ốm bé chẳng quà
Bé  mẹ, cứ đi ra, 
(Theo Nguyễn Đình Kiên)
(Từ cần điền: thương, vòi, nghỉ, ngồi chơi, đi vào, cất, sợ, rơi)
4. Khoanh vào chữ cái trước 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_tieng_viet_lop_2_ket_noi_tr.doc