Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 5

pdf 8 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 366Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 5
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 5 
(Năm học 2021 – 2022) 
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Có “gh” Có “n” Lê Có “kh” Có “m” 
Bố Dế Có “đ” Có “gi” Na 
Đò Có “l” Mơ Ghế Giỏ 
Có “b” cho Có “ch” Có “d” Khế 
Bài 2. Nối ô chữ vào giỏ thích hợp: 
Chỉ ngà ghế cha thọ thả thơ 
Ghé ngõ ghi thi ngô kẻ 
Có “th” Có “ng” Có “gh” 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Tiếng nào có âm "h"? 
a. đố b. hè c. dê d. bế 
Câu 2. Tên cây nào có “tr”? 
Câu 3. Tiếng nào sau đây có âm "ch"? 
a. chợ b. ghé c. giữ d. nhà 
Câu 4. Tiếng nào có âm "nh"? 
a. khá b. nỏ c. nho d. hổ 
Câu 5. Tiếng nào có âm "k"? 
a. kẻ b. cỏ c. cá d. cờ 
Câu 6. Tiếng nào có dấu hỏi (ˀ)? 
a. bẻ b. lề c. kí d. cá 
Câu 7. Tiếng nào sau đây có âm "tr"? 
a. kho b. trò c. ba d. nhớ 
Câu 8. Tiếng nào có âm "kh"? 
a. cá b. bê c. dê d. khỉ 
Câu 9. Tiếng nào có âm "gh"? 
a. gió b. nhẹ c. ghế d. khẽ 
Câu 10. Đây là con gì? 
a. bò b. thỏ c. khỉ d. chó 
HƯỚNG DẪN 
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Có “gh”: ghế Có “n”: na Có “đ”: đò 
Có “b”: bố Có “l”: lê Có “ch”: cho 
Có “kh”: khế Có “gi”: giỏ Có “d”: dế Có “m”: mơ 
Bài 2. Nối ô chữ vào giỏ thích hợp 
Chỉ ngà ghế cha thọ thả thơ 
Ghé ngõ ghi thi ngô kẻ 
Có “th” Có “ng” Có “gh” 
Thi; thọ; thả; thơ Ngà; ngõ; ngô Ghé; ghế; ghi 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Tiếng nào có âm "h"? 
a. đố b. hè c. dê d. bế 
Câu 2. Tên cây nào có “tr”? -> chọn A 
Câu 3. Tiếng nào sau đây có âm "ch"? 
a. chợ b. ghé c. giữ d. nhà 
Câu 4. Tiếng nào có âm "nh"? 
a. khá b. nỏ c. nho d. hổ 
Câu 5. Tiếng nào có âm "k"? 
a. kẻ b. cỏ c. cá d. cờ 
Câu 6. Tiếng nào có dấu hỏi (ˀ)? 
a. bẻ b. lề c. kí d. cá 
Câu 7. Tiếng nào sau đây có âm "tr"? 
a. kho b. trò c. ba d. nhớ 
Câu 8. Tiếng nào có âm "kh"? 
a. cá b. bê c. dê d. khỉ 
Câu 9. Tiếng nào có âm "gh"? 
a. gió b. nhẹ c. ghế d. khẽ 
Câu 10. Đây là con gì? 
a. bò b. thỏ c. khỉ d. chó 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 5 
Phần 1: Chuột Vàng Tài Ba 
Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phù hợp vào các giỏ chủ đề 
Có (kh) Có (th) Có (gh) 
- thọ 
- cha 
- khô 
- khó 
- thả 
- thi 
- khỉ 
- ghi 
- chú 
- khế 
- ghế 
- ghé 
- chờ 
- thọ 
- cha 
- khô 
- khó 
- thả 
- thi 
- khỉ 
- ghi 
- chú 
- khế 
- ghế 
- ghé 
- chờ 
- thọ 
- cha 
- khô 
- khó 
- thả 
- thi 
- khỉ 
- ghi 
- chú 
- khế 
- ghế 
- ghé 
- chờ 
Phần 2: Phép Thuật Mèo Con 
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép 
toán giống nhau 
lê giỏ có “n” có “m” đỏ 
có “gi” có”b” có“đ” cho ghế 
 có “ch” na có “d” bố dê 
có “kh” có “l” mẹ khỉ có“gh” 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Tiếng nào có âm "gh"? 
A. nhẹ B.gió C.ghế D.khẽ 
Câu 2: Tiếng nào có âm "kh"? 
A. cá B.bê C.khỉ D.dê 
Câu 3: Tiếng nào dưới đây có âm "gi"? 
A. ghe B.giơ C.ngõ D.nghĩ 
 Câu 4: Tiếng nào có âm "n"? 
 A. ba B.nơ C.da D. cờ 
 Câu 5: Tiếng nào có âm "g"? 
A. cá B.bà C.gà D.lá 
 Câu 6: Tiếng nào có dấu hỏi (ˀ)? 
A. cá B. cò C.bẻ D.kí 
 Câu 7: Tiếng nào có âm "k"? 
A. cỏ B.cá C.kẻ D.cờ 
Câu 8: Tiếng nào có âm "h"? 
A. dê B.đố C.bế D.hè 
Câu 9: Tiếng nào dưới đây có âm "ng"? 
A. Ngó B.gió C.ghi D.ghế 
 Câu 10: Đâu là củ nghệ? 
A. B. 
C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_vong_5.pdf