Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 17

pdf 15 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 581Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 17
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 17 
(Năm học 2021 – 2022) 
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu hoàn chỉnh 
Bảng 1 
Bảng 2 
Bảng 3 
Đàn dê dạy học. 
Trời mưa cao năm tầng. 
Con mèo nở vào mùa xuân. 
Giếng nước ủn ỉn. 
Ngôi nhà sai trĩu quả. 
Đàn cò xối xả. 
Thầy cô đang rình bắt chuột. 
Con lợn trong veo. 
Cành vải bay là trên cánh đồng. 
Hoa mai kêu be be. 
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các từ dể được câu học chỉnh. 
Câu 1. Nhà/thì/sạch/mát 
  
Câu 2. sâu/khoan/hoắm/./Giếng 
  
Câu 3. sắc/hoa/Trăm/./khoe 
  
Câu 4. cơm/Bát/ngon/sạch 
  
Câu 5. ốm/./bị.Mẹ 
  
Câu 6. chim/bìm/bịp 
  
Câu 7. Hoa/màu/./vàng/cúc 
  
Câu 8. tinh/./trắng/Hoa/huệ 
  
Câu 9. vành/Chim/đang/khuyên/./bay 
  
Câu 10. cây/Tết/trồng/mùa/Xuân/. /là 
  
Câu 11. sân./ đạp/ trên/ xe/ Bé 
  
Câu 12. vị/ na/ có/ Quả/ ngọt. 
  
Câu 13. cho/ kim/ xỏ/ Em/ bà. 
  
Câu 14. úp/ b/ en/ s 
  
Câu 15. bìm/ chim/ bịp 
  
Câu 16. chín/ tím. / sim/ Quả/ màu 
  
Câu 17. vành / Chim/ đang/ khuyên/ . / bay 
  
Câu 18. chim/ ca/ sơn 
  
Bài 3: Trắc nghiệm: 
Câu 1. Ngược với “xấu” gọi là gì? 
 a. đen b. tốt c. tươi d. dữ 
Câu 2. Từ nào dưới đây không chỉ màu sắc ? 
 a. đỏ rực b. lúa gạo c. tím ngắt d. vàng tươi 
Câu 3. Từ nào dưới đây không chỉ con vật ? 
 a. con ong b. con gà c. con chim d. con tàu 
Câu 4. Người sáng tác thơ ca được gọi là gì? 
 a. thầy giáo b. nhà thơ c. nhà giáo d. công an 
Câu 5. Những từ nào có vần”ơn ” trong câu: 
Mẹ Bống đi chợ đường trơn 
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. 
 a. chợ b. trơn c. cơn d. trơn, cơn 
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống trong rừng? 
a. hổ b. trâu c. ngan d.vịt 
Câu 7. Chọn từ phù hợp đứng trước cụm từ “làm việc trong nhà máy.” Để hoàn 
thành câu có nghĩa? 
 a. chú công an b. cô giáo em c. bác thợ nề d. anh công nhân 
Câu 8. Chọn đáp án đúng để giải câu đố: 
“Cái gì bật sáng trong đêm 
Giúp cho nhà dưới, nhà trên sáng ngời?” 
a. bóng bay b. bật lửa c. bóng đèn d. đom đóm 
Câu 9. Từ nào chứa vần “uyên” trong câu: 
“Em yêu nhà em 
Hàng xoan trước ngõ 
Hoa xao xuyến nở 
Như mây từng chùm.” 
 a.yêu b.xoan c. xuyến d. chùm 
Câu 10. Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống: 
“Tre bần .........ần nhớ gió 
Chợt về đầy tiếng chim.” 
(Lũy tre- Nguyễn Công Dương) 
 a. c b. tr c. th d.ng 
Câu 11. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống được dưới nước? 
a. chim sơn ca b. chim cánh cụt 
c. chim bồ câu d. chim chiền chiện 
Câu 12. Từ nào có vần “ân” trong câu “Anh công nhân làm việc trong nhà máy.”? 
a. anh b. máy c. trong d. nhân 
HƯỚNG DẪN 
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu hoàn chỉnh 
Bảng 1 
Bảng 2 
Bảng 3 
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các từ dể được câu học chỉnh. 
Câu 1. Nhà/thì/sạch/mát 
 Nhà sạch thì mát 
Câu 2. sâu/khoan/hoắm/./Giếng 
 Giếng khoan sâu hoắm. 
Câu 3. sắc/hoa/Trăm/./khoe 
 Trăm hoa hoe sắc. 
Câu 4. cơm/Bát/ngon/sạch 
 Bát sạch ngon cơm 
Câu 5. ốm/./bị.Mẹ 
 Mẹ bị ốm. 
Câu 6. chim/bìm/bịp 
 chim bìm bịp 
Câu 7. Hoa/màu/./vàng/cúc 
 Hoa cúc màu vàng. 
Câu 8. tinh/./trắng/Hoa/huệ 
 Hoa huệ trắng tinh. 
Câu 9. vành/Chim/đang/khuyên/./bay 
Chim vành khuyên đang bay. 
Câu 10. cây/Tết/trồng/mùa/Xuân/./là 
 mùa Xuân là Tết trồng cây. 
Câu 11. sân./ đạp/ trên/ xe/ Bé 
 Bé đạp xe trên sân. 
Câu 12. vị/ na/ có/ Quả/ ngọt. 
 Quả na có vị ngọt. 
Câu 13. cho/ kim/ xỏ/ Em/ bà. 
 Em xỏ kim cho bà. 
Câu 14. úp/ b/ en/ s 
 búp sen 
Câu 15. bìm/ chim/ bịp 
 chim bìm bịp 
Câu 16. chín/ tím. / sim/ Quả/ màu 
 Quả sim tím màu tím. 
Câu 17. vành / Chim/ đang/ khuyên/ . / bay 
 Chim vành khuyên đang bay. 
Câu 18. chim/ ca/ sơn 
 chim sơn ca 
Bài 3: Trắc nghiệm: 
Câu 1. ngược với "xấu" gọi là gì? 
 a. đen b. tốt c. tươi d. dữ 
Câu 2. Từ nào dưới đây không chỉ màu sắc ? 
 a. đỏ rực b. lúa gạo c. tím ngắt d. vàng tươi 
Câu 3. Từ nào dưới đây không chỉ con vật ? 
 a. con ong b. con gà c. con chim d. con tàu 
Câu 4. Người sáng tác thơ ca được gọi là gì? 
 a. thầy giáo b. nhà thơ c. nhà giáo d. công an 
Câu 5. Những từ nào có vần”ơn ” trong câu: 
Mẹ Bống đi chợ đường trơn 
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng. 
 a. chợ b. trơn c. cơn d. trơn, cơn 
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống trong rừng? 
a. hổ b. trâu c. ngan d.vịt 
Câu 7. Chọn từ phù hợp đứng trước cụm từ “làm việc trong nhà máy.” để hoàn 
thành câu có nghĩa? 
 a.chú công an b. cô giáo em c. bác thợ nề d. anh công nhân 
Câu 8. Chọn đáp án đúng để giải câu đố: 
"Cái gì bật sáng trong đêm 
Giúp cho nhà dưới, nhà trên sáng ngời?" 
a. bóng bay b. bật lửa c. bóng đèn d. đom đóm 
Câu 9. Từ nào chứa vần "uyên" trong câu: 
"Em yêu nhà em 
Hàng xoan trước ngõ 
Hoa xao xuyến nở 
Như mây từng chùm." 
 a.yêu b.xoan c. xuyến d. chùm 
Câu 10. Chọn chữ phù hợp điền vào chỗ trống: 
"Tre bần ............ần nhớ gió 
Chợt về đầy tiếng chim." 
(Lũy tre- Nguyễn Công Dương) 
 a. c b. tr c. th d.ng 
Câu 11. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật sống được dưới nước? 
a. chim sơn ca b. chim cánh cụt 
c. chim bồ câu d. chim chiền chiện 
Câu 12. Từ nào có vần “ân” trong câu “Anh công nhân làm việc trong nhà máy.”? 
a. anh b. máy c. trong d. nhân 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 17 
(Năm học 2022 – 2023) 
Phần 1: Ngựa Con Dũng Cảm 
Em hãy giúp bạn Ngựa nối ô chữ ở cột bên trái với cột bên phải để được câu đúng. 
 bậc bê 
 giấc áp 
 tấm mơ 
 bác thiệp 
 ấm mẻ 
 búp thơ 
 mát sĩ 
 nhà an 
 công thang 
 nóng nực 
Phần 2: Trâu Vàng Uyên Bác 
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ , số thích hợp vào ô trống 
Câu 1: 
Bò bê ở ờ đê 
Câu 2: 
Bố mắc èm cửa cho bà 
Câu 3: 
Ve sầu ăm chỉ hát ca 
Câu 4: 
Con bò ăn ỏ trên đồng. 
Câu 5: 
Đàn bò thung thăng ặm cỏ 
Câu 6: 
Bà chăm sóc em é ân cần 
Câu 7: 
Bé Na xem i vi 
Câu 8: 
Mùa gặt đến, làng quê ộn ràng 
Câu 9: 
Những ngọn đuốc áng rực 
Câu 10: 
Đàn gà nhặt thóc vương trên ân 
Phần 3: Trắc Nghiệm 
Câu 1: Từ nào khác với các từ còn lại? 
A. con sóc B.con mắt C.con vẹt D.con ốc 
Câu 2: Từ nào chứa tiếng có chung vần với tiếng "băng"? 
A. càng cua B.lá bàng C.vầng trăng D.nhà tầng 
Câu 3: Những vần nào có trong câu văn sau: 
Cơn mưa chợt ngừng, đám trẻ con liền ùa ra sân. 
A. ơn, iên, ân B.an, yên, on 
C.ôn, ông, ương D.in, iêm, ân 
Câu 4: Dòng nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"? 
A. nhà tầng, bàn chân B.thân thương, chân thật 
C.sân nhà, tấm thảm D.lan can, nhà sàn 
Câu 5: Dòng nào chỉ gồm các tiếng có vần "un"? 
A. kim, nhím, nhóm B.chín, sim, tím 
C.lợn, sơn, mụn D.bún, giun, cún 
Câu 6: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: 
 á sen, . úa nếp 
A. t B.đ C.n D.l 
Câu 7: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: 
Chú Lê rất đmê âm nhạc dân tộc. 
A. ăm B.om C.êm D.am 
Câu 8: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. lắng nghe B.nắng nghe C.lắng nge D.nắng nge 
Câu 9: Từ nào viết sai chính tả trong câu? 
Bé giúp đỡ mẹ thu giọn nhà cửa gọn gàng. 
A. gọn gàng B.nhà cửa C.giúp đỡ D.thu giọn 
Câu 10: Tên các sự vật sau có chung vần gì? 
A. ông B. ung C.ang D. ăng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_vong_17.pdf