ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 15 (Năm học 2021 – 2022) Bài 1. Nối 2 ô để được cặp từ đồng nghĩa Nết na Mứt dừa Vần “ôt” Thể dục Vần “ôn” Chuồn chuồn 4 Cột cờ Vần “êt” Vần “ưt” Vần “ên” Vần “uôn” ốc sên Vần “uc” Vần “ut” Vần “ông” Vần “ung” Bài 2. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới Bài 3. Điền từ. Câu 1. Chọn chữ phù hợp để điền vào chỗ trống trong từ sau: trong ..uốt a. x b. m c. n d. s Câu 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống của từ sau: nàng t.. a. iêp b. iên c. yên d. iêng Câu 3. Tên loài hoa nào dưới đây có vần "ung" ? Câu 4. Vần nào có trong câu "Giàn nhót của bà chín đỏ."? a. ong b. ông c. uôt d. ot Câu 5. Đây là củ gì? a. củ hành b. củ gừng c. củ nghệ d. củ tỏi Câu 6. Tên con vật nào có chứa vần "oc"? a. con ốc b. con ong c. con sóc d. con chó Câu 7. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ôt" ? a. bột mì, cột nhà, đỏ chót b. cà rốt, lá lốt, cột cờ c. cà rốt, bột mì, quả ớt d. quả nhót, cột nhà, cà rốt Câu 8. Tên loại củ nào có chứa vần "ac"? a. củ cải b. củ lạc c. củ khoai d. củ cà rốt Câu 9. Từ nào dưới đây chứa tiếng có vần "ông"? a. chong chóng b. mênh mông c. lênh khênh d. đóm đóm Câu 10. Đây là con gì? a. con rết b. con giun c. con rắn d. con trăn HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối 2 ô để được cặp từ đồng nghĩa Vần “êt”: Nết na Vần “ôt”: Cột cờ Vần “uôn”: Chuồn chuồn Vần “ôn”: 4 Vần “ên”: ốc sên Vần “ung”: Vần “ưt”: Mứt dừa Vần “uc”: Thể dục Vần “ông” : Vần “ut”: Bài 2. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới Bài 3. Điền từ. Câu 1. Chọn chữ phù hợp để điền vào chỗ trống trong từ sau: trong ..uốt a. x b. m c. n d. s Câu 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống của từ sau: nàng t.. a. iêp b. iên c. yên d. iêng Câu 3. Tên loài hoa nào dưới đây có vần "ung" ? Chọn D Câu 4. Vần nào có trong câu "Giàn nhót của bà chín đỏ."? a. ong b. ông c. uôt d. ot Câu 5. Đây là củ gì? a. củ hành b. củ gừng c. củ nghệ d. củ tỏi Câu 6. Tên con vật nào có chứa vần "oc"? a. con ốc b. con ong c. con sóc d. con chó Câu 7. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ôt" ? a. bột mì, cột nhà, đỏ chót b. cà rốt, lá lốt, cột cờ c. cà rốt, bột mì, quả ớt d. quả nhót, cột nhà, cà rốt Câu 8. Tên loại củ nào có chứa vần "ac"? a. củ cải b. củ lạc c. củ khoai d. củ cà rốt Câu 9. Từ nào dưới đây chứa tiếng có vần "ông"? a. chong chóng b. mênh mông c. lênh khênh d. đóm đóm Câu 10. Đây là con gì? a. con rết b. con giun c. con rắn d. con trăn ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 15 (Năm học 2022 – 2023) Phần 1: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ: ( Chú ý có những ô chữ không ghép được với ô ở giữa ) Con mỏ cây chân tổ đàn sẻ hót yểng non sả ri Phần 2: Phép thuật mèo con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau diếp cá vần “up” vần”ông” vần “iêp” vần “uôn” bắt nhịp chuồn chuồn búp sen vần “êp” tia chớp vần “uôt” vần “ep” tuốt lúa vần “ơp” vần “ip” vần “ong’ ông trăng ong vàng nề nếp cá chép Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào chứa tiếng có vần "âc"? A. quả gấc B.thắc mắc C.đôi tất D.lan can Chim Câu 2: Đây là cái gì? A. bóng bay B.bong bóng C.chong chóng D.đèn lồng Câu 3: Đây là gì? A. quả khế B.quả na C.quả bí D.quả tạ Câu 4: Tên con vật nào có vần "oc"? A. con ốc B.con sóc C.con ngựa D.con tôm Câu 5: Chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ chấm trong câu thơ sau: "Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đ..." A. ia B.ua C.ưa D.un Câu 6: Từ nào chứa tiếng có vần "ap" ? A. họp lớp B.mập mạp C.thập thò D.tấp nập Câu 7: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống của từ sau: nàng t A. iên B. yên C.iêng D.iêp Câu 8: Từ nào dưới đây chứa tiếng có vần "ông"? A. chong chóng B.mênh mông C.đóm đóm D.lênh khênh Câu 9: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ôt" ? A. quả nhót, cột nhà, cà rốt B.cà rốt, bột mì, quả ớt C.bột mì, cột nhà, đỏ chót D.cà rốt, lá lốt, cột cờ Câu 10: Đây là gì? A. tia nắng B.tia lửa C.tia sét D.tia điện
Tài liệu đính kèm: