Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12

pdf 9 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 12
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 12 
(Năm học 2021 – 2022) 
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Bàn gỗ 
Quả cam 
Có “em” 
Có “êm” 
Hà mã 
Nằm ngủ 
Có “ăm” 
Có “om” Hạt dẻ Cà tím Khóm tre Có “am” 
Đệm êm 
Rèm cửa 
nhím 
Bài 2. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp 
cá rán san sẻ quả cam số tám Nhà hát 
bát đĩa Tấm thảm bát ngát bàn ghế cân 
Có “am” Có “an” Có “at” 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Bài 3. Điền: 
Câu 1. Điền gi/r/d: Mẹ đi chợ mua cá về .án. 
Câu 2. Điền chữ cái còn thiếu: Trưa hè, ve ca ..âm ran. 
Câu 3. 
Quả ..ãn. 
Câu 4. Điền chữ cái còn thiếu: Hạt át bé li ti. 
Câu 5. Điền vần còn thiếu: Nhà sàn có l can gỗ. 
Câu 6. Điền chữ còn thiếu: Bé .ăm chỉ tập tô. 
Câu 7. Điền chữ cái còn thiếu: Bố vừa mua bộ bàn ghế .ỗ. 
Câu 8. Điền gi/r/d: Nhà bà có .àn bí. 
Câu 9. Điền chữ cái còn thiếu: Chú Hà mê ca ..át từ nhỏ. 
Câu 10. Điền chữ cái còn thiếu: Bé mở èm cửa ngắm mưa. 
HƯỚNG DẪN 
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Bàn gỗ 
Quả cam 
Có “em” 
Có “êm” 
Hà mã 
Nằm ngủ 
Có “ăm” 
Có “om” Hạt dẻ Cà tím Khóm tre Có “am” 
Đệm êm 
Rèm cửa 
nhím 
 : cà tím : hà mã : hạt 
dẻ 
: bà gỗ : nhím đệm êm: có “êm” 
Rèm cửa: có “em” nằm ngủ: có “ăm” khóm tre: có “om” 
Quả cam : có “am” 
Bài 2. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp 
cá rán san sẻ quả cam số tám Nhà hát 
bát đĩa Tấm thảm bát ngát bàn ghế cân 
Có “am” Có “an” Có “at” 
Số tám; tấm thảm; quả 
cam 
Cá rán; bàn ghế; san sẻ 
; bát ngát; nhà 
hát; bát đĩa. 
Bài 3. Điền: 
Câu 1. Điền gi/r/d: Mẹ đi chợ mua cá về r.án. 
Câu 2. Điền chữ cái còn thiếu: Trưa hè, ve ca r..âm ran. 
Câu 3. 
Quả nh..ãn. 
Câu 4. Điền chữ cái còn thiếu: Hạt cát bé li ti. 
Câu 5. Điền vần còn thiếu: Nhà sàn có lan can gỗ. 
Câu 6. Điền chữ còn thiếu: Bé ch.ăm chỉ tập tô. 
Câu 7. Điền chữ cái còn thiếu: Bố vừa mua bộ bàn ghế g.ỗ. 
Câu 8. Điền gi/r/d: Nhà bà có gi.àn bí. 
Câu 9. Điền chữ cái còn thiếu: Chú Hà mê ca h..át từ nhỏ. 
Câu 10. Điền chữ cái còn thiếu: Bé mở rèm cửa ngắm mưa. 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
VÒNG 12 
(Năm học 2022 – 2023) 
Phần 1: Chuột Vàng Tài Ba 
Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề 
Có (ăm) Có (ăm) Có (at) 
- cân 
- bàn ghế 
- bát sứ 
- đỏ thắm 
- lan can 
- đàn ngan 
- hạt cát 
- phố 
- que tăm 
- mua bán 
- cân 
- bàn ghế 
- bát sứ 
- đỏ thắm 
- lan can 
- đàn ngan 
- hạt cát 
- phố 
- que tăm 
- mua bán 
- cân 
- bàn ghế 
- bát sứ 
- đỏ thắm 
- lan can 
- đàn ngan 
- hạt cát 
- phố 
- que tăm 
- mua bán 
Phần 2: Phép Thuật Mèo Con 
Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép 
toán giống nhau 
thảm đỏ có “ơm” cà tím có “ôm” có “ at” 
chẻ lạt đũa thìa có “am” gốm sứ 
có “ua” 
nhà sàn rơm rạ có “an” 
đệm êm nhím 
có “êm” hà mã 
Phần 3: Điền Từ 
Câu 1: 
quả  ãn 
Câu 2: 
Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: 
Bé  ăm chỉ tập tô. 
Câu 3: 
Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống: 
Mẹ đi chợ mua  ữa chua cho bé. 
Câu 4: 
Điền vần "im" hoặc "em" phù hợp vào chỗ trống: 
Chú cún con l d bên cửa sổ. 
Câu 5: 
Điền chữ "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống: 
Bố ở bé đi qua phố nhỏ. 
Câu 6: 
Điền vần còn thiếu vào chỗ trống: 
Nhà sàn có l can gỗ. 
Câu 7: 
Điền "nh" hoặc "ch" vào chỗ trống : 
Mẹ mua chùm nho cho cả à. 
Câu 8: 
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: 
Quả e chua quá! 
Câu 9: 
Điền "l" hoặc "n" còn thiếu vào chỗ trống: 
Mùa thu, bà àm cốm. 
Câu 10: 
Điền "tr" hay" ch" vào chỗ trống: 
Mẹ pha ấm à cho ông bà. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_vong_12.pdf