ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 11 (Năm học 2021 – 2022) Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Mẹ đi chợ mua ..á trắm. Câu 2. Bố Lê làm nghề .ẻ gỗ. Câu 3. Mùa u gió mát. Câu 4. Bé .ô đùa ở trên sân. Câu 5. Bé có năm quả ế. Câu 6. Mẹ Thư là nha ..ĩ. Câu 7. Chú Nam là thợ sửa ô ô. Câu 8. Nhà Hà bán đồ .ốm. Câu 9. Bố đi làm, bận ộn cả ngày. Câu 10. Cả nhà bé đi .ở thú. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Các tiếng "sen", "chen", "kèn" có chung vần gì? a. en b. ân c. an d. ăn Câu 2. Tên quả nào dưới đây có vần "am"? Câu 3. Đây là con gì? A. cá trắm B. gà ri C. chó đốm D. đom đóm Câu 4. Các tiếng "tem", "hẻm", "kem" có chung vần gì? a. om b. êm c. em d. im Câu 5. Tên loại quả nào chứa tiếng có vần "ôm"? Câu 6 . Bạn nhỏ đang làm gì? A. xem phim B. ca hát C. ăn cơm D. nặn đất Câu 7. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: Bé về quê th........ ông bà. a. âm b. im c. am d. ăm Câu 8. Đây là gì? A. cơm B. rơm C. nem D. nấm Câu 9. Tiếng nào có vần "at"? A. cắt B. bật B. hát D. mắt Câu 10. Tiếng nào có vần "im"? A. tem B. tăm C. tim D. têm HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Mẹ đi chợ mua c..á trắm. Câu 2. Bố Lê làm nghề x.ẻ gỗ. Câu 3. Mùa thu gió mát. Câu 4. Bé n.ô đùa ở trên sân. Câu 5. Bé có năm quả khế. Câu 6. Mẹ Thư là nha s..ĩ. Câu 7. Chú Nam là thợ sửa ô tô. Câu 8. Nhà Hà bán đồ g.ốm. Câu 9. Bố đi làm, bận rộn cả ngày. Câu 10. Cả nhà bé đi s.ở thú. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a B D c D A d D B C ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 11 (Năm học 2022 – 2023) Phần 1: Ngựa Con Dũng Cảm Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng đỏ chỉ chả ri tia thắm chim nem số rô gỗ đốm kim tô xem năm cá phim chó lim Phần 2: Trâu Vàng Uyên Bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Bố chở bé đi nhà ẻ Câu 2: Cô Thu là y á Câu 3: Chú Nam là thợ sửa ô ô. Câu 4: Mùa u gió mát Câu 5: Bé ô đùa ở trên sân Câu 6: Bố Thư là ĩ sư Câu 7: Mẹ vỗ về u bé ngủ. Câu 8: Con rùa Câu 9: Bố mua cho bé ũ đỏ Câu 10: Mẹ cho bé ữa chuA. Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Các tiếng "tím", "kim", "phim" có chung vần gì? A. om B.em C.êm D.im Câu 2: Các tiếng "cốm", "nộm", "tôm" có chung vần gì? A. ôm B.om C.ơm D.am Câu 3: Tên loại quả nào chứa tiếng có vần "ôm"? A. B. C. D. Câu 4: Đây là gì? A. cơm B.nem C.nấm D.rơm Câu 5: Điền vần còn thiếu vào chỗ chấm trong câu sau: Cô gà nằm ở ổ r. A. am B.ăm C.ôm Dơm Câu 6: Từ nào chứa tiếng có vần "ôm"? A. que kem B.ấm nhôm C.lim dim D.tấm thảm Câu 7: Bạn nhỏ đang làm gì? A. nặn đất B.xem phim C.ăn cơm D.ca hát Câu 8: Tên quả nào dưới đây có vần "am"? A. B. C. D Câu 9: Từ nào chứa tiếng có vần "um"? A. mâm cơm B.chùm nho C.hôm qua D.tăm tre Câu 10: Từ nào chứa tiếng có vần "ăm"? A. lấm tấm B.rễ đa C. thợ gốm D.chăm chỉ
Tài liệu đính kèm: