TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A Kì thi thử QG lần 1 – 2016 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Đặt điện áp u = (với U0 không đổi, f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số f0 là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng: A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0 B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 3: Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. Gia tốc trọng trường B. Chiều dài con lắc C. Căn bậc hai chiều dài con lắc D. Căn bậc hai gia tốc trọng trường Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng, nếu tăng điện áp hiệu dụng truyền tải lên 5 lần trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi thì: A. Công suất truyền tải sẽ giảm đi 25% B. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25% C. Công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần D. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần Câu 5: Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây? A. Li độ. B. Vận tốc. C. Chu kì. D. Khối lượng. Câu 6: Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u = 2cos(10πt − πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. ở vị trí biên dương. D. ở vị trí biên âm. Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 1,40 s B. 0,58 s C. 1,15 s D. 1,99 s Câu 8: Chất điểm dao động điều hòa có đồ thị vận tốc (như hình vẽ). Phương trình dao động tương ứng là: A. x = 4cos cm B. x = 8cos cm C. x = 8cos(πt) cm D. x = 4cos cm Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 10: Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω nối tiếp với C0 = F và cuộn dây có r = 100Ω, L = (H). Điện áp hai đầu mạch là u = 100cos(100πt) (V). Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta mắc thêm một tụ C1 với tụ điện có điện dung C0. Cách mắc và giá trị của C1 là A. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = (F) B. C1 mắc song song với C0 và C1 = (F) C. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = (F) D. C1 mắc song song với C0 và C1 = (F) Câu 11: Quạt điện sử dụng ở nhà của chúng ta có động cơ là: A. Động cơ điện xoay chiều 1 pha B. Động cơ sử dụng xăng. C. Động cơ một chiều D. Động cơ không đồng bộ 3 pha Câu 12: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: cuộn dây không thuần cảm (có điện trở trong của cuộn dây r = 60Ω), điệnt trở thuần R và tụ điện có điện dung C = (F). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng u =100cos100πt (V). Khi đó cường độ dòng điện qua L có dạng i = cos100πt (A). Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây L là: A. R = 100Ω; L = (H) B. R = 40Ω; L = (H) C. R = 80Ω; L = (H) D. R = 80Ω; L = (H) Câu 13: Vật dao động có phương trình: x = 20cos(2πt − π/2) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = s là A. 40 cm/s B. − 20π cm/s C. 20π cm/s D. 20π cm/s Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là: A. 8. B. 32. C. 16. D. 20. Câu 15: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian A. Biên độ, tần số, gia tốc B. Vận tốc, lực, năng lượng toàn phần C. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần D. Gia tốc, chu kỳ, lực Câu 16: Điện áp u = (V) có pha tại thời điểm t là A. 50t. B. 100t. C. 0. D. 100. Câu 17: Điện trở của một bình nóng lạnh là R = 400Ω. Đặt vào hai đầu bình một hiệu điện thế xoay chiều, khi đó dòng điện qua bình là i = 2cos100πt(A). Sau 4 phút nước sôi. Bỏ qua mọi mất mát năng ℓượng. Nhiệt lượng cung cấp làm sôi nước ℓà: A. 576 kJ B. 768 kJ C. 6400J D. 384 kJ Câu 18: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực gây nên dao động của vật là: A. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và luôn hướng về vị trí cân bằng B. Lực đàn hồi C. Có hướng là chiều chuyển động của vật D. Có độ lớn không đổi Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t +) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến vị trí có gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về vị trí cân bằng A. s B. s C. s D. s Câu 20: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F) , biết f = 50 Hz; Tính tổng trở trong mạch và độ lệch pha giữa i và u? A. 60 Ω; − rad B. 60 Ω; rad C. 60 Ω; − rad D. 60 Ω; rad Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng l = 2cm. Đường thẳng (D) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm. Điểm M trên (D) dao động với biên độ cực tiểu, cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là A. 0,64cm B. 0,5cm C. 0,82cm D. 0,56cm Câu 22: Một cuộn dây có điện thở thuần r = 25Ω và độ tự cảm L = (H), mắc nối tiếp với điện trở R = 5Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là: A. ud = 50cos(100πt − 3 )(V) B. ud = 100cos(100πt + )(V) C. ud = 50cos(100πt + )(V) D. ud = 100cos(100πt − 3 )(V) Câu 23: Máy biến thế là một thiết bị có thể biến đổi: A. hiệu điện thế của nguồn điện không đổi B. hiệu điện thế của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổi C. công suất của một nguồn điện không đổi D. hiệu điện thế của nguồn điện xoay chiều Câu 24: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc tức thời v1 = − 40π cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 cm thì vận tốc tức thời v2 = 40π cm/s. Độ lớn tốc độ góc? A. 20π rad/s B. 5π rad/s C. 10π rad/s D. 4π rad/s Câu 25: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện trở thuần R không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C = C1 = F hay C = C2 = F thì mạch tiêu thụ cùng một công suất, nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc . Điện trở thuần R bằng: A. R = 100 Ω B. R = 100Ω C. R = 100Ω D. R = Ω Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Trong một chu kỳ tỉ số giữa thời gian lò xo dãn và nén là . Lấy p2 = 10. Tốc độ cực đại của vật? A. m/s B. 0,4π m/s C. 0,2π cm/s D. 20 cm/s Câu 27: Hai dòng điện xoay chiều có tần số lần lượt là f1 = 50Hz, f2 = 100Hz. Trong cùng một khoảng thời gian số lần đổi chiều của: A. Dòng điện có tần số f2 gấp 2 lần dòng điện có tần số f1 B. Dòng điện có tần số f2 gấp 4 lần dòng điện có tần số f1 C. Dòng điện có tần số f1 gấp 2 lần dòng điện có tần số f2 D. Dòng điện có tần số f1 gấp 4 lần dòng điện có tần số f2 Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện 160V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,6 Câu 29: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc với cos = 0,8. Tỉ số lực căng dây cực đại (Tmax) và cực tiểu (Tmin) bằng A. 1,2. B. 4. C. 2. D. 1,75. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt − ) cm. Số dao động thực hiện trong 1s. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 31: Mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = H; tụ điện có điện dung C = F. Mạch điện trên được gắn vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 200V và tần số có thể thay đổi. Xác định giá trị của tần số f để điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt cực đại và cho biết khi đó công suất trong mạch là bao nhiêu? A. f = 60Hz; P = 400W B. 35Hz; P = 1200W C. 50Hz; P = 1000W D. 50Hz; P = 800W Câu 32: Mắc cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H) thì trong mạch có dòng điện i = 5cos(100πt + )(A). Còn nếu thay vào đó là một điện trở 50 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức là A. i = 10cos(100πt + ) (A) B. i = 10cos(100πt − ) (A) C. i = 10cos(100πt + ) (A) D. i = 10cos(100πt + ) (A) Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000cos(100πt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A. 4 B. 10 C. 5 D. 8 Câu 34: Một nguồn sóng điểm trên mặt nước tại O; M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1 = 5 cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng uM = 5cos(10πt + π/3), v = 30cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t) = 4 cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là A. uN(t) = 4 cm B. uN(t) = 2 cm C. uN(t) = − 2 cm D. uN(t) = − 4 cm Câu 35: Một vật dao động điều hòa có dạng x = 8cos(ωt + φ). Tại thời điểm to = 0 vật có li độ x = 4cm và chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Xác định pha ban đầu φ của dao động. A. B. C. ± D. ± Câu 36: Chọn phương án đúng A. Sóng âm không truyền được trong nước B. Sóng âm truyền được trong chân không C. Sóng âm truyền được trong môi trường khí, lỏng, rắn D. Sóng âm truyền được trong không khí nhưng không truyền được trong thép Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với cùng phương trình: u = Acos100t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 50 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 7 cm và BM = 5 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động A. cùng pha. B. lệch pha nhau 2/3. C. lệch pha nhau /2. D. ngược pha. Câu 38: Trên mặt một chât lỏng có hai nguồn sóng kêt hợp cùng pha có biên độ 3cm và 2cm dao động vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng, có bước sóng là λ. Nếu cho rằng sóng thành phần truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn những khoảng d1 = 8,75λ và d2 = 3,25λ sẽ có biên độ dao động là A. 5cm B. 2,5cm C. 4cm D. 1cm Câu 39: Sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài dọc trục Ox có phương trình u = 8cos(8лt + 0,4лx) (đơn vị của u, x là cm, của t là s). Tìm tốc độ sóng truyền trên dây A. 20 cm/s B. 16 cm/s C. 8 cm/s D. 10 cm/s Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp uA = uB = 2cos10лt(cm) trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 9l (với l là bước sóng của sóng lan truyền). Trên đoạn AB số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là A. 8 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 41: Một vật dao động có phương trình động năng như sau: Wd = 1 + cos20πt (J). Hãy xác định tần số của dao động? A. 5 Hz B. 20p Hz. C. 20 Hz D. 10 Hz Câu 42: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là: A. 560m. B. 875m. C. 1120m. D. 1550m. Câu 43: Mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, AM là cuộn dây thuần cảm có L = H và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy điện áp hiệu dụng UAM không đổi. Biết tần số của điện áp là 50 Hz. Xác định giá trị C1? A. C1 = (F) B. C1 = (F) C. C1 =(F) D. C1 =(F) Câu 44: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nước, nhôm, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 45: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 7,5m/s B. 300m/s C. 225m/s D. 75m/s Câu 46: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng Câu 47: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 102. B. 4.103. C. 4.102. D. 104. Câu 48: Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =(F). Dung kháng của tụ điện là A. 100 B. 15 C. 150 D. 200 Câu 49: Một con lắc lò xo độ cứng K = 400 N/m; m = 0,1kg được kích thích bởi 2 ngoại lực sau - Ngoại lực 1 có phương trình f1 = Fcos(8πt) cm thì biên độ dao động là A1 - Ngoại lực 2 có phương trình f2 = Fcos(6πt) cm thì biên độ dao động là A2. Tìm nhận xét đúng. A. A1 > A2 B. A1 = A2 C. Chưa đủ dữ kiện so sánh. D. A1 < A2 Câu 50: Đặt điện áp u = U0coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20W và R2 = 80W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị của điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. 400V B. 200V C. 100V D. 100 V ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: