Đề thi trắc nghiệm môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút
TRƯỜNG THPT MỸ ĐỨC A
Kì thi thử QG lần 2 – 2016
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Một lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài là l, từ vị trí cân bằng kéo con lắc để dây treo lệch góc nhỏ αo so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Biết tần số góc khi đó là ω; Tốc độ cực đại của vật nhỏ có thể tính theo hệ thức
A. lαoω2	B. l2αoω	C. lαoω	D. 2lαoω
Câu 2: Chiếu xiên góc một tia sáng tổng hợp gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí vào nước, khi đó
A. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
D. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bohr, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro là ro. Khi electron chuyển từ quĩ đạo L lên quĩ đạo O thì bán kính quĩ đạo tăng thêm
A. 4ro	B. 16ro	C. 21ro	D. 25ro
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng, đầu trên gắn với nguồn dao động điều hòa theo phương ngang, đầu còn lại tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số nhỏ nhất là f1. Để lại có sóng dừng, tăng dần tần số đến giá trị f2, rồi f3. Điều nào sau đây là đúng?
A. f1 : f2 : f3 = 5: 3: 1	B. f1 : f2 : f3 = 1: 3: 5	
C. f1 : f2 : f3 = 1: 2: 3	D. f1 : f2 : f3 = 3: 5: 7
Câu 5: Theo thuyết Bohr, electron trong nguyên tử hidro chuyển động quay quanh hạt nhân trên các quĩ đạo tròn gọi là quĩ đạo dừng, do lực Coulomb được coi là lực hướng tâm. Biết tốc độ electron trên quĩ đạo K là v. Khi electron chuyển động trên quĩ đạo N thì tốc độ của nó là
A. 	B. 4v	C. 2v	D. 
Câu 6: Đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C; điện áp hai đầu mạch u = Ucosωt (V) (với U và ω xác định). Biết rằng nếu tụ điện bị nối tắt thì cường độ hiệu dụng qua mạch vẫn không đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. LCω2 = 4	B. 2LCω2 = 1	C. LCω2 = 1	D. LCω2 = 2
Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ của Natri có hai vạch vàng ứng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm. Quang phổ vạch hấp thụ của Natri sẽ
A. Thiếu vắng hai ánh sáng có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
B. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm.
C. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm.
D. Thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Câu 8: Một chùm tia phóng xạ khi đi qua điện trường đều giữa hai bản của tụ điện phẳng khi được tích điện, nhận thấy chúng lệch về phía bản tụ điện mang điện tích âm. Chùm tia phóng xạ có thể là
A. chùm tia β+	B. chùm tia β–	C. chùm tia α hoặc β+	D. chùm tia α
Câu 9: Đặt điện áp u = Ucosωt (V) (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất là k1 và tụ điện có điện dung CV thay đổi. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh CV để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Nếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc lò xo lên gấp đôi và giữ nguyên biên độ dao động thì cơ năng của con lắc
A. giảm 2 lần .	B. không thay đổi.	C. tăng 4 lần.	D. tăng gấp đôi.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz và tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s, k nguyên. Xét điểm M trên mặt nước, để biên độ dao động sóng tại M đạt cực đại thì hiệu hai quãng đường truyền sóng thỏa mãn điều kiện
A. S2M − S1M = 3k (cm)	B. S2M − S1M = 3,5k (cm)
C. S2M − S1M = 2k (cm)	D. S2M − S1M = 4k (cm)
Câu 12: Một chất điểm chuyển động có phương trình dạng x = Acosωt. Trong khoảng thời gian ∆t = thì quãng đường đi được lớn nhất của chất điểm là
A. A	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe hẹp Young. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ màn tới mặt phẳng chứa hai khe là 2 m. Chiếu sáng khe S bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm). Quan sát điểm M trên màn, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm, tại M thì bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng
A. 660 nm	B. 550 nm	C. 412,5 nm	D. 725 nm
Câu 14: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r = 20(Ω) và độ tự cảm L = (H), tụ điện có điện dung CV thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện dung U = 200(V) và tần số f = 50(Hz). Thay đổi CV tới giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt giá trị cực tiểu bằng 50(V). Giá trị của điện trở R bằng
A. 20(Ω)	B. 60(Ω)	C. 50(Ω)	D. 80(Ω)
Câu 15: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C12 là bao nhiêu? Biết khối lượng của electron, proton và neutron là 0,511 MeV/c2; 938,3 MeV/c2 và 939,6 MeV/c2. Lấy 1uc2 = 931,5 MeV, bỏ qua năng lượng liên kết giữa các electron và hạt nhân
A. 7,45 MeV/nuclon	B. 92,2 MeV/nuclon	C. 7,7 MeV/nuclon	D. 7,17 MeV/nuclon
Câu 16: Cho 3 mạch dao động điện từ lí tưởng mà điện tích cực đại trên các tụ đều bằng Qo = 10 nC, tần số dao động lần lượt là f1, f2, f3. Biết rằng quan hệ giữa điện tích trên tụ điện và dòng điện trên các mạch dao động liên hệ với nhau bởi hệ thức q1i2i3 + q2i1i3 = q3i1i2 . Tại thời điểm t, các tụ điện trên các mạch dao động điện từ lần lượt có giá trị q1 = 6 nC, q2 = 8 nC và q3 . Độ lớn của q3 xấp xỉ bằng
A. 7,5 nC	B. 6,7 nC	C. 8,8 nC	D. 5,5 nC
Câu 17: Hình chiếu của một chất điểm tròn đều lên một đường kính quĩ đạo là một dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
D. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
Câu 18: Hai tụ điện có điện dung C1 = 3Co và C2 = 6Co mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ điện với pin có suất điện động E = 6 V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại thì người ta nối tắt tụ điện C1. Điện áp cực đại trên cuộn dây của mạch dao động sau đó là
A. V	B. 3 V	C. 3 V	D. 2 V
Câu 19: Hạt nhân và hạt nhân có độ chênh lệch số nuclon là
A. 222	B. 138	C. 230	D. 84
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 thì tốc độ là v1; khi vật đi qua vị trí có li độ x2 thì tốc độ là v2. Biên độ A được xác định theo hệ thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Một sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu cố định. Biết bước sóng của sóng truyền là λ, biên độ sóng của nguồn là a; Chọn đầu còn lại của dây là gốc tọa độ. Một điểm M trên dây là một bụng sóng, có khoảng cách đến gốc tọa độ là x thì tọa độ điểm bụng thỏa mãn điều kiện
A. 2a	B. 2a	C. a	D. 2a
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình x = 8cos(πt + ) (cm) thì
A. khi t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm.
B. chu kì dao động là 1s
C. khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 8 cm/s.
D. độ dài quĩ đạo là 8 cm
Câu 23: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với tần số là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Gọi M và N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng, cùng thuộc nửa mặt phẳng có bờ là AB, sao cho MA = 15 cm, MB = 20 cm và NA = 32 cm, NB = 24,5 cm. Trong đoạn MN (không kể M và N) số điểm dao động với biên độ cực tiểu là
A. 5	B. 1	C. 7	D. 6
Câu 24: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ nhưng không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và cũng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 25: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, chúng dao động với cùng biên độ, cùng gốc tọa độ và với chu kì lần lượt là T1 = 4,0 s và T2 = 4,8 s. Tại thời điểm ban đầu, chúng có cùng li độ x = + A; Khi hai chất điểm cùng trở lại vị trí ban đầu thì tỉ số quãng đường chúng đi được là
A. = 1	B. = 1,5	C. = 1,2	D. = 1,2
Câu 26: Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng là m (g) và có chu kì bán rã là T; Sau khoảng thời gian Δt = 3T thì tỉ số lượng chất phóng xạ còn lại và lượng chất đã bị phóng xạ là
A. 	B. 	C. 	D. 7
Câu 27: Trong một mạch dao động LC khi có dao động điện từ tự do thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động tự cảm. Đối với suất điện động này, khi thì đóng vai trò là một nguồn điện, khi thì đóng vai trò là một máy thu. Trong trường hợp nào dưới đây suất điện động này đóng vai trò là nguồn điện?
A. Điện tích trên một bản tụ tăng từ − Qo lên 0	B. Dòng điện trong mạch giảm từ 0 về − Io
C. Điện tích trên một bản tụ giảm từ + Qo về 0	D. Dòng điện trong mạch giảm từ + Io về 0
Câu 28: Một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn nhỏ hơn gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có treo một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ vec tơ gia tốc chuyển động của thang máy
A. hướng lên trên và có độ lớn là 0,11g	B. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g
C. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g	D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g
Câu 29: Electron của khối khí hidro được kích thích lên quĩ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong quang phổ vạch thu được là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tạo chùm tia sáng song song.	B. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
C. tăng cường độ sáng.	D. tán sắc ánh sáng.
Câu 31: Khi có một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến một nút là
A. một phần tư bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
C. số lẻ lần một phần tư bước sóng.	D. số lẻ lần một nửa bước sóng.
Câu 32: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi được. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8mm thì máy phát ra sóng có bước sóng là 300m. Để máy phát ra sóng có bước sóng 240m thì khoảng cách giữa hai bản tụ là
A. 6,0 mm	B. 2,5 mm	C. 7,5 mm	D. 5,0 mm
Câu 33: Tại một điểm A cách nguồn âm điểm N 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là 0,01nW/m2. Cường độ âm đó tại A là
A. 0,01W/m2	B. 0,1mW/m2	C. 0,1GW/m2	D. 0,1nW/m2
Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 bằng 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 2 m/s. Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 50 cm	B. 20 cm	C. 40 cm	D. 30 cm
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe hẹp Young, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ chiếu qua hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và được hứng vân giao thoa trên màn chắn cách hai khe một khoảng là D; Trên màn quan sát khoảng vân đo được là i, tại vị trí vân tối thứ hai tính từ vân sáng trung tâm, độ lớn hiệu hai quãng đường sóng truyền từ hai khe hẹp đến điểm đó là
A. 2,5i	B. 1,5λ	C. 2,5λ	D. 1,5i
Câu 36: Hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, li độ của M và N lần lượt là + 3cm và − 3 cm. Coi biên độ sóng truyền đi không thay đổi. Biên độ dao động của sóng là
A. cm	B. 3 cm	C. 2 cm	D. 3 cm
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện và điện trở R = 40 Ω nhận thấy độ lớn độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện và dòng điện qua mạch là . Dung kháng của tụ điện là
A. 80 Ω	B. 40 Ω	C. 40 Ω	D. 160 Ω
Câu 38: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ là A nhưng có độ lệch pha là ; Biên độ dao động tổng hợp là
A. 	B. A	C. A	D. 
Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
C. Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
D. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
Câu 40: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được LV và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó có một von kế lí tưởng mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V, có tần số không đổi. Thay đổi LV nhận thấy có một giá trị vôn kế chỉ giá trị cực đại. Bỏ qua điện trở của dây nối. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R khi đó là
A. 150 V	B. chưa đủ dữ kiện để tính.
C. 100 V	D. 150 V
Câu 41: Biết đồng vị phóng xạ là chất phóng ra phát ra tia β− , có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Sau một năm, khối bị phóng xạ
A. 30,2 %	B. 47,2 %	C. 12,2 %	D. 27,8 %
Câu 42: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C; nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua điện trở sẽ
A. chậm pha góc so với điện áp hai đầu mạch.	B. nhanh pha góc so với điện áp hai đầu mạch.
C. nhanh pha góc so với điện áp hai đầu mạch.	D. chậm pha góc so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 43: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động dạng x1 = A1cos(πt− ) (cm) và x2 = A2cos(πt− π) (cm). Biết dao động tổng hợp có dạng x = 6cos(πt + φ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 4 cm	B. 4cm	C. 8 cm	D. 6 cm
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 100 cos100πt (V). Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 (V). Giá trị ULmax khi đó là
A. 100 V	B. 300 V	C. 150 V	D. 250 V
Câu 45: Một máy biến thế có 110 vòng dây ở cuộn sơ cấp và 220 vòng dây ở cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần r = 3 Ω và cảm kháng ZL = 4 Ω. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 40 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 64 V	B. 80 V	C. 32 V	D. 72 V
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 150 V vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6	B. 0,7	C. 0,8	D. 0,5
Câu 47: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở RV, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và tụ điện C nhận thấy ZL = 40 Ω; ZC = 30 Ω. Điều chỉnh RV để công suất trên toàn mạch đạt cực đại, từ giá trị này, để công suất trên biến trở đạt cực đại cần phải điều chỉnh để biến trở tăng thêm 10 Ω nữa. Giá trị của r là
A. 2,5 Ω	B. 5 Ω	C. 10 Ω	D. 7,5 Ω
Câu 48: Cho mạch dao động điện từ lý tưởng có L = 20mH và C = 8 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Khi hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ là 3V thì dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là :
A. 80mA	B. 6mA	C. 8mA	D. 60mA
Câu 49: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 0,45µm và 0,36µm vào một hợp kim gồm hai kim loại có bước sóng giới hạn lần lượt là 0,50µm và 0,55µm. Khối hợp kim được đặt trên giá cách điện. Coi điện thế ở rất xa bằng không. Điện thế cực đại của khối hợp kim là:
A. 0,966V	B. 1,192V	C. 2,158V	D. 3,451V
Câu 50: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l = 0,5 m với hai đầu cố định. Bước sóng dài nhất để tạo nên sóng dừng trên dây là
A. 1 m	B. 2 m	C. 0,5 m	D. 0,25 m
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docThithuMyducAlan2.doc