Đề thi trắc nghiệm môn văn lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề 209

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn văn lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn văn lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút - Mã đề 209
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN VĂN LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hình thức so sánh được sử dụng trong câu tục ngữ nào dưới đây:
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây	B. Đói cho sạch rách cho thơm
C. Chết trong còn hơn sống đục	D. Muốn lành nghề, chớ nể học hỏi
Câu 2: Dòng nào nêu đúc nội dung văn bản đức tính giản dị của Bác Hồ?
A. Những hiểu biết râu rộng về văn bản dân tộc trên thế giới của Hồ Chí Minh
B. Cuộc đời hoạt động chính trị lay trời chuyển đất của Hồ Chí Minh
C. Lý tưởng cao đẹp của Hồ Chí Min
D. Đời sống và con người vô cùng giản dị, khiêm tốc của Hồ Chí Minh
Câu 3: Câu tục nhữ nào nói về giá trị của đất đai đối với đời sống con người?
A. Tấc đất , tấc vàng.	B. Mưa tháng ba hoa đất, mưa tháng tư hư đất
C. Nhất canh từ, nhì canh viên, tam canh điền	D. Nhất thì, nhì thục
Câu 4: Đặc sắc trong nghệ thuật nghị luận của bài văn “đức tính giản dị của Bác Hồ” là gì?
A. Lời văn giàu hình ảnh , giàu cảm xúc
B. Lối kể chuyện hấp dẫn với những chi tiết tả người tả cảnh hấp dẫn
C. Cách nêu luận cứ, chọn lọc dẫn chứng kết hợp với lời bình luận và biêu cảm
D. Lời viết phóng khoáng tự tin
Câu 5: “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta viết theo kiểu văn bản nào?
A. Tự sự	B. Trữ tình	C. Biểu cảm	D. Nghị luận
Câu 6: Câu tục ngữ nào nói về quan hệ gia đình?
A. Con gà tức nhau tiếng gáy	B. Đói cho sạch , rách cho thơm
C. Con hơn cha là nhà có phúc	D. Con kiến kiện củ khoai
Câu 7: Theo tác giả , nét đặc sắc của tiếng việt là gì?
A. Là tiếng nói có từ lâu đồi
B. Là tiếng nói chung của các dân tộc Việt Nam
C. Là một thứ tiếng đẹp và hay
D. Là tiếng nói dồi dào về âm hưởng
Câu 8: Ai là tác giả văn bản “ sự giàu đẹp của tiếng việt?
A. Đặng Thai Mai [ ] 
Theo tác giả, vì sao chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc?
A. Vì họ đã chiến đấu như những tráng sĩ	B. Vì họ là nòi giống con Rồng cháu Tiên
C. Vì họ là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng	D. Vì đền thờ của họ rất linh thiêng
B. Thạch Lam
C. Phạm Văn ĐỒng
D. Nguyễn Đình Thi
Câu 9: Ý nào nêu đúng đặc điểm dẫn chứng được đưa vào văn bản nghị luận “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Dẫn chứng lấy từ thực tế cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ
B. Dẫn chứng lấy từ lịch sử đấu tranh của cha ông ta từ sưa và trong cuộc kháng chiến thực dân Pháp
C. Dẫn chứng lấy từ lịch sử đấu tranh chống giặc ngoại xâm
D. Dẫn chứng lấy từ thực tế khánh chiến chống thực dân Pháp
Câu 10: Bài đức tính giản dị của Bác Hồ được viết trong hoàn cảnh nào?
A. Kỷ niệm ngày quốc khánh năm 1975
B. Nhân kỷ niệm 80 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướ
C. Nhân kỷ niệm 80 năm ngày sinh của Bác
D. Nhân ngày giải phóng Miền Nam
Câu 11: Dòng nào nói đúng một trong những biểu tượng cho lòng yêu nước của nhân dân ta trong “tinh thần yêu nước của nhân dân ta .
A. Các cụ già tóc bạc	B. Các cháu nhi đồng trẻ thơ
C. Chiến sĩ ngoài mặt trận	D. Các thứ của quý
Câu 12: Đường nào nêu đúng nội dung của tục ngữ:
A. Diễn tả tình cảm của nhân dân lao động
B. Là kinh nghiệm của nhân dân
C. Là những câu chuyện kể về sự tích các loài vật.
Câu 13: Câu văn nào sử dụng hình thức so sánh?
A. Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng bày
B. Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý
C. Tất cả các phương án trên
D. Có khi được trưng bày trong tủ kính, trong bình pha lê
Câu 14: Nội dung khái quát toàn bộ văn bản “sự giàu đẹp của tiếng việt” là gì?
A. Khả năng uyển chuyển trong cách đặc câu của tiếng việt
B. Vốn từ vựng phong phú của tiếng việt
C. Tiếng việt giàu có và đẹp đẽ trên nhiều phương diện
D. Tiếng việt giàu chất nhạ
Câu 15: Cụm từ nào chỉ đặc điểm âm thanh của tiếng việt?
A. Tiếng việt là thứ tiếng hài hòa về âm hưởng, thanh điệu
B. Người việt có lý do đầy đủ để tin tưởng về tiếng nói của mình
C. Người việt có lý do đầy đủ để tự hào và tiếng nói của mình
D. Tiếng việt có khả năng chuyển tải lượng thông tin lớn
Câu 16: Tác giả bài viết “Đức tính giản dị của Bác Hồ” là ai?
A. Lập luậ	B. Lê Duẫn	C. Võ Nguyên Giáp	D. Phạm Văn Đồng
Câu 17: Hãy cho biết tầm quan trọng con người trong câu tục nhữ : Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” là yếu tố nào?
A. Nhất nước	B. Tam cần	C. Nhì phân	D. Tứ giống
Câu 18: Xác định kiểu văn bản của đức tính giản dị của Bác Hồ?
A. Tự sự	B. Lập luận	C. Thuyết minh	D. Miêu tả
Câu 19: Câu tục ngữ nào dưới đây diễn đạt bằng hình ảnh ẩn dụ?
A. Không thầy đố mày làm nên	B. Người ta là hoa đất
C. Học thầy không tày học bạn	D. THương người như thể thương thân
Câu 20: Từ “bổn phận” có ý nghĩa như thế nào?
A. Thành phần	B. Thân phận	C. Số phận	D. trách nhiệm
Câu 21: Phải hiểu “mưa tháng ba hoa đất như thế nào?
A. Mưa tháng ba không lớn	B. Mưa vào tháng ba hoa sẽ nở
C. Mưa tháng ba để lại vết như hoa trên đất	D. Mưa tháng ba sẽ tốt cho mùa vụ
Câu 22: Câu tục ngữ nào nhấn mạnh vai trò của mùa vụ ?
A. Nhất canh trì. Nhì canh trên, tam canh điền	B. Nhất nước, nhì phâ, tam cần, tứ giống
C. Tháng bảy kiến bò chỉ lo lại lụt.	D. Nhất nhì, nhì thụ
Câu 23: Từ “Vàng” trong câu “Tấc đất, tấc vàng có nghĩa là gì?
A. Đất có màu vàng	B. Đất có vàng
C. Đất quý như vàng	D. Giá đất được tính bằng vàng.
Câu 24: Xác định đúng câu tục ngữ nói về kinh nghiệm dự báo thời tiết
A. Tấc đất , tấc vàng.	B. Ráng vào thì gió, sáng đỏ thì mưa
C. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống	
Câu 25: Câu tục ngữ “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn” Được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
B. Nghề mộc
C. Khi nói về quan hệ giữa chất liệu, bản chất và hình thức bên ngoài
D. Khi nói về chất lượng và hình thức vật dụng
Câu 26: Tác giả có nhận xét gì về từ vựng Tiếng việt trong đoạn văn trên?
A. Từ tiếng việt tăng lên mỗi ngày một nhiều
B. Mỗi từ tiếng việt thường có nhiều nghĩa
C. Từ tiếng việc có cấu tạo gồm có phụ âm đầu và phần vần
D. Có nhiều công trình nghiên cứu về ngữ pháp tiếng việt
Câu 27: Ai là tác giả của văn bản “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Phạm Văn Đồng	B. Trường Chinh	C. Hồ Chí Minh	D. Minh Huệ
Câu 28: Dòng nào nêu đúng hành động yêu nước của những người phụ nữ tham gia kháng chiến “tinh thần yêu nước của nhân dân ta”
A. Chịu đói mấy ngày để bám sát lấy giặc đặng tiêu giết giặc
B. Xung phong giúp việc vận tải
C. Quyên ruộng đất cho chính phủ
D. Nhịn đói để ủng hộ bộ đội
Câu 29: Tác giả Hoài Thanh đi đến nhận định nguồn gốc của văn chương là gì?
A. Nguồn gốc văn chương là nguồn gốc các ngành nghệ thuật.
B. Nguồn gốc văn chương là ở ngôn ngữ
C. Nguồn gốc văn chương đều là tình cảm , lòng vị tha
D. Nguồn gốc văn chương là ở tự nhiên
Câu 30: Các vế của mỗi câu tục ngữ phần lớn có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Trình bày theo trình tự thời gian	B. Đối xứng
C. Quan hệ giữa chủ ngữ và vị ngữ	D. Tương ứng với nhau về ý nghĩa.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docVAN_7.doc