TRƯỜNG THCS TRI PHƯƠNG THI THỬ LẦN 3 Ngày thi: 30/6/2014 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Tiếng Anh Thời gian làm bài: 60 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Can I give you a cup of coffee?” “..................” A. Of course you can B. That would be nice. C. Well, I'd love to. D. That's a good idea. Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Daisy wrote------------report on the Vietnam war. A. ten pages B. ten-page C. a ten-page D. ten-pages Câu 3: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: Unless you can swim, you aren't allowed to sail this boat. A. You may sail this boat whether you can swim or not. B. The only people allowed to swim are those in this boat. C. Anyone who wants to sail this boat must be able to swim. D. If you can't swim, you'll have to go in this boat. Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: He's never been to England, -----------------------? A. isn't he B. has he C. is he D. hasn't he Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Everything is going well. We ---------- any problems so far. A. haven't had B. didn't have C. don't have D. won't have Câu 6: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D : used/ tea/ my/ to/ drink/ parents/ after/ dinner. A. My parents used to drink after dinner tea. B. My parents used to dinner after drink tea. C. My parents used to drink tea after dinner. D. My parents used to drink dinner tea after. Đọc đoạn văn sau, chọn đáp án A, B,C hay D thích hợp để trả lời cho mỗi câu hỏi ( từ câu 7 đến câu 11). THE SOLAR SYSTEM AND THE SUN The solar system is the home to the sun, nine planets including the Earth, the 158 known moons that orbit those planets, as well as a countless number of other celestial bodies that exist throughout this vast space. Such celestial bodies include things like asteroids, meteoroids and comets. Though the events leading up to the information of the solar system are still being debated, is it believed to be more than 4.6 billion years old. The word "solar' is derived from the Latin word for sun, Sol, leading to the term solar system, or the system of the sun. The planets that orbit the sun within the solar system include Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiter, Saturn, Uranus, Neptune and the smallest planet of Pluto. Jupiter is by far the largest with an overall mass of more than three times that of the Earth. The sun itself makes up an estimated 99.86% of the solar system's total mass. Situated at the center of the solar system, the sun is actually just a large star whose strong magnetic fields cause other solar matter, mainly planets, asteroids. comets, meteoroids, and other debris, to orbit around it. The sun is believed to be more than 4.6 billion years old, and is comprised of mostly hydrogen (74%) and helium ( 25%). The remaining 1% made up of small amounts of various heavier elements. Câu 7 What does the word " countless" mean? A. a few B. innumerable C. a small number D. a certain number Câu 8: What does the word ' vast" mean? A. impressive B. gigantic C. unlimited D. mysterious Câu 9: The solar system is the home to? A. All of them B. meteoroids C. debris D. planets Câu 10: What does the sun largely contain of? A. helium and hydrogen B. hydrogen and oxygen C. oxygen and helium D. helium and heavier elements Câu 11: The solar energy is necessary for? A. Plants, humans, animals, climates and weather cycles. B. Plants, humans and solar devices. C. Plants, humans and climate. D. All in A,B,C Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Wild animals are -------------almost everywhere. A. seriously threatened B. serious threatened C. threatened seriously D. seriously threaten Câu 13: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Guy asked Melissa whether was there a cafeteria nearby. A B C D Câu 14: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Scientists said that nuclear power and other things were complete harmless. A B C D Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: This room is too dark. It needs---------------. A. being repainted B. to repaint C. to be repainted D. repainting Câu 16: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I wish my English were good enough to go abroad. A. My English is too good to go abroad. B. If only my English were good enough to go abroad. C. My English is good enough to go abroad. D. My English was good enough and I could go abroad. Câu 17: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Although he has visited many countries, but he still wants to travel more. A B C D Câu 18: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: It's going to be rainy in Tokyo, that is the capital city of Japan. A B C D Câu 19: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: " Where are you going?" he asked her. A. He asked her where she was going. B. He asked her where was she going C. He asked her where you were going. D. He asked her where she is going. Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: If Luke---------more attention in class, he wouldget better results. A. would pay B. paid C. pays D. had paid Câu 21: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D : throw/ thousands/ tons/ rubbish/ forest/ every year. A. People throw thousands tons of rubbish into the forest every year. B. People throw thousands of tons of rubbish into the forest every year. C. People are throwing thousands of tons of rubbish in the forest every year. D. People threw thousands tons of rubbish in the forest every year. Câu 22: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Would you mind to take me to school when you have free time? A B C D Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I was named --------------- my grandfather. A. as B. after C. on D. to Câu 24: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. wished B. promised C. asked D. advised Câu 25: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. caves B. potatoes C. garages D. clothes Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Water can’t . here. A. be finded B. be found C. be find D. be finding Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I'm not accustomed ------------------ up so early. A. to get B. get C. to getting D. by getting Câu 28: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: If only I .. a bird, I could fly freely to anywhere I want. A. were B. was C. am D. would be Câu 29: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I regret going to bed so late last night. A. I wish I went to bed early last night. B. I wish I hadn’t gone to bed early last night. C. I wish I hadn’t gone to bed so late last night. D. I wish I didn’t go to bed so late last night. Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: We postponed the picnic .. A. because of the heavily rain B. because it was heavy raining C. because it rained heavy D. because it was raining heavily Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Can you turn the volume------------- a little? I can't hear it very clearly. A. on B. off C. up D. down Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: ---------------there was no electricity, I was able to read because I had a candle. A. Even B. Only if C. Unless D. Even though Câu 33: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: English --------------- in elementary school in Singapore. A. be taught B. is taught C. is teaching D. is teached Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 34 đến câu 43 environmental pollution Environmental pollution is a term that (34).. to all the ways by which man pollutes his surroundings. Man dirties the air with gases and smoke, (35)..the water with chemicals and other substances, and damages the soil with (36)many fertilizers and pesticides. Man also pollutes his surrounding (37)..various other ways. (38)., people ruin natural beauty by (39)junk and litter on the land and in the water. They operate machines and motor vehicles that fill the air with (40)noise. Environmental pollution is one of the most serious problems facing mankind today. Air, water, and soil are necessary to the survival of all living things. Badly polluted air can cause illness, and (41)death. Polluted water kills fish and other (42)life. Pollution of soil reduces the amount of land that is (43)..for growing food. Environmental pollution also bring ugliness to man's naturally beautiful world. Câu 34 A. refers B. attends C. directs D. aims Câu 35: A. poisons B. pours C. puts D. surround Câu 36: A. extreme B. too C. such D. all Câu 37: A. for B. with C. in D. through Câu 38: A. Besides B. As instance C. Therefore D. For example Câu 39: A. scattering B. dismissing C. filling D. dispersing Câu 40: A. embarrassing B. disturbing C. confusing D. dismissing Câu 41: A. therefore B. consequently C. even D. including Câu 42: A. water B. marine C. hydro D. coastal Câu 43: A. able B. capable C. probable D. available Câu 44 Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I had to spend 3 hours finishing this work. A. I finished this work 3 hours ago. B. he made me to do this work in 3 hours. C. It takes me 3 hours to finish this work. D. It took me 3 hours to finish this work. Câu 45 Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Her husband looks -------------- the children while she's at work. A. for B. after C. at D. up Câu 46 Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The children, ---------- parents work late, are taken home by school bus. A. whom B. whose C. that D. who Câu 47: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The new comer seemed to be a friendly boy;., I didn’t like him. A. and B. so C. but D. however Câu 48: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. our B. shout C. course D. ground Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Unless he.. something to do, he stay at home. A. has – won’t B. will have – doesn’t C. have – won’t D. had – doesn’t Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: He never remembered -------------------the door when he went out. A. lock B. to lock C. for locking D. locking ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: