Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Lốp 9 - Mã đề 357 - Trường THCS Tri Phương

doc 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Lốp 9 - Mã đề 357 - Trường THCS Tri Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Lốp 9 - Mã đề 357 - Trường THCS Tri Phương
TRƯỜNG THCS TRI PHƯƠNG
THI THỬ LẦN 3
Ngày thi: 30/6/2014
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN :Tiếng Anh
Thời gian làm bài:60 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 We postponed the picnic ..
A. because it rained heavy	B. because it was raining heavily
C. because of the heavily rain	D. because it was heavy raining
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. wished	B. asked	C. promised	D. advised
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
 Although he has visited many countries, but he still wants to travel more.
	 A	 B	 C	D
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The children, ---------- parents work late, are taken home by school bus.
A. that	B. whom	C. whose	D. who
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I was named --------------- my grandfather.
A. on	B. as	C. to	D. after
Câu 6: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. garages	B. potatoes	C. clothes	D. Caves
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 “Can I give you a cup of coffee?” “..................”
A. That would be nice.	B. Of course you can
C. That's a good idea.	D. Well, I'd love to.
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
---------------there was no electricity, I was able to read because I had a candle.
A. Even	B. Even though	C. Unless	D. Only if
 Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 9 đến câu 18
environmental pollution
 Environmental pollution is a term that (9).. to all the ways by which man pollutes his surroundings. Man dirties the air with gases and smoke, (10)..the water with chemicals and other substances, and damages the soil with (11)many fertilizers and pesticides. Man also pollutes his surrounding (12)..various other ways. (13)., people ruin natural beauty by (14)junk and litter on the land and in the water. They operate machines and motor vehicles that fill the air with (15)noise.
 Environmental pollution is one of the most serious problems facing mankind today. Air, water, and soil are necessary to the survival of all living things. Badly polluted air can cause illness, and (16)death. Polluted water kills fish and other (17)life. Pollution of soil reduces the amount of land that is (18)..for growing food. Environmental pollution also bring ugliness to man's naturally beautiful world.
Câu 9	A. attends	 B. aims	 C. directs	D. refers 
 Câu 10:	A. poisons	B. puts	C. surround	D. pours
Câu 11: 	A. too	B. such	C. extreme	D. all
Câu 12: A. with	B. through	C. in	D. for
Câu 13: 	A. Besides	B. Therefore	C. As instance	D. For example
Câu 14: 	A. dismissing	B. scattering	C. filling	D. dispersing
Câu 15: 	A. embarrassing	B. dismissing	C. confusing	D. disturbing
Câu 16: 	A. consequently	B. therefore	C. even	D. including
Câu 17: 	A. hydro	B. marine	C.water 	D. coastal
Câu 18: 	A. able	B. probable	C. capable	D. available
Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If only I .. a bird, I could fly freely to anywhere I want.
A. were	B. would be	C. was	D. am
Câu 20: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I had to spend 3 hours finishing this work.
A. It takes me 3 hours to finish this work.	B. It took me 3 hours to finish this work.
C. I finished this work 3 hours ago.	D. he made me to do this work in 3 hours.
Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He never remembered -------------------the door when he went out.
A. to lock	B. lock	C. locking	D. for locking
Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Her husband looks -------------- the children while she's at work.
A. for	B. up	C. after	D. at
Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If Luke---------more attention in class, he wouldget better results.
A. paid	B. would pay	C. pays	D. had paid
Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He's never been to England, -----------------------?
A. has he	B. isn't he	C. hasn't he	D. is he
Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Daisy wrote------------report on the Vietnam war.
A. ten pages	B. a ten-page	C. ten-pages	D. ten-page
Câu 26: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
Guy asked Melissa whether was there a cafeteria nearby.
 A	 B C	 D
Câu 27: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D : 
 throw/ thousands/ tons/ rubbish/ forest/ every year.
A. People are throwing thousands of tons of rubbish in the forest every year.
B. People throw thousands tons of rubbish into the forest every year.
C. People throw thousands of tons of rubbish into the forest every year.
D. People threw thousands tons of rubbish in the forest every year.
Câu 28: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
It's going to be rainy in Tokyo, that is the capital city of Japan.
 A B C D
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Can you turn the volume------------- a little? I can't hear it very clearly.
A. on	B. up	C. off	D. down
Câu 30: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I wish my English were good enough to go abroad.
A. My English is too good to go abroad.
B. My English was good enough and I could go abroad.
C. If only my English were good enough to go abroad.
D. My English is good enough to go abroad.
Câu 31: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. shout	B. course	C. our	D. ground
 Đọc đoạn văn sau, chọn đáp án A, B,C hay D thích hợp để trả lời cho mỗi câu hỏi ( từ câu 31 đến câu 35).
THE SOLAR SYSTEM AND THE SUN
The solar system is the home to the sun, nine planets including the Earth, the 158 known moons that orbit those planets, as well as a countless number of other celestial bodies that exist throughout this vast space. Such celestial bodies include things like asteroids, meteoroids and comets.
Though the events leading up to the information of the solar system are still being debated, is it believed to be more than 4.6 billion years old.
The word "solar' is derived from the Latin word for sun, Sol, leading to the term solar system, or the system of the sun. The planets that orbit the sun within the solar system include Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiter, Saturn, Uranus, Neptune and the smallest planet of Pluto. Jupiter is by far the largest with an overall mass of more than three times that of the Earth. The sun itself makes up an estimated 99.86% of the solar system's total mass.
Situated at the center of the solar system, the sun is actually just a large star whose strong magnetic fields cause other solar matter, mainly planets, asteroids. comets, meteoroids, and other debris, to orbit around it. The sun is believed to be more than 4.6 billion years old, and is comprised of mostly hydrogen (74%) and helium ( 25%). The remaining 1% made up of small amounts of various heavier elements. 
Câu 32: What does the word " countless" mean?
A. a certain number	B. a small number	C. innumerable	D. a few
Câu 33: What does the word ' vast" mean?
A. mysterious	B. gigantic	C. impressive	D. unlimited
Câu 34: The solar system is the home to?
A. All of them	B. planets	C. meteoroids	D. debris
Câu 35: What does the sun largely contain of?
A. oxygen and helium	B. hydrogen and oxygen
C. helium and heavier elements	D. helium and hydrogen
Câu 36: The solar energy is necessary for?
A. All in B,C,D
B. Plants, humans and solar devices.
C. Plants, humans and climate.
D. Plants, humans, animals, climates and weather cycles.
Câu 37: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Unless he.. something to do, he stay at home.
A. will have – doesn’t	B. has – won’t	C. have – won’t	D. had – doesn’t
Câu 38: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Water can’t . here.
A. be found	B. be finded	C. be find	D. be finding
Câu 39: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
 Unless you can swim, you aren't allowed to sail this boat.
A. You may sail this boat whether you can swim or not.
B. If you can't swim, you'll have to go in this boat.
C. Anyone who wants to sail this boat must be able to swim.
D. The only people allowed to swim are those in this boat.
Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Wild animals are -------------almost everywhere.
A. threatened seriously	B. seriously threaten
C. serious threatened	D. seriously threatened
Câu 41: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
" Where are you going?" he asked her.
A. He asked her where you were going.	B. He asked her where she was going.
C. He asked her where she is going.	D. He asked her where was she going
Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new comer seemed to be a friendly boy;., I didn’t like him.
A. and	B. so	C. but	D. however
Câu 43: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I'm not accustomed ------------------ up so early.
A. to get	B. by getting	C. get	D. to getting
Câu 44: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
English --------------- in elementary school in Singapore.
A. is teaching	B. is taught	C. be taught	D. is teached
Câu 45: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D :
 used/ tea/ my/ to/ drink/ parents/ after/ dinner.
A. My parents used to drink dinner tea after.
B. My parents used to drink after dinner tea.
C. My parents used to dinner after drink tea.
D. My parents used to drink tea after dinner.
Câu 46: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I regret going to bed so late last night.
A. I wish I hadn’t gone to bed early last night.	B. I wish I went to bed early last night.
C. I wish I didn’t go to bed so late last night.	D. I wish I hadn’t gone to bed so late last night.
Câu 47: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
 Scientists said that nuclear power and other things were complete harmless.
 A B 	 C D
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Everything is going well. We ---------- any problems so far.
A. haven't had	B. won't have	C. didn't have	D. don't have
Câu 49: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
Would you mind to take me to school when you have free time?
 A	 B	 C	D
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
This room is too dark. It needs---------------.
A. to repaint	B. to be repainted	C. being repainted	D. repainting
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc357.doc