TRƯỜNG THCS TRI PHƯƠNG THI THỬ LẦN 3 Ngày thi: 30/6/2014 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: Tiếng Anh Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The children, ---------- parents work late, are taken home by school bus. A. who B. whom C. that D. whose Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: If only I .. a bird, I could fly freely to anywhere I want. A. would be B. were C. was D. am Câu 3: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: " Where are you going?" he asked her. A. He asked her where you were going. B. He asked her where she is going. C. He asked her where was she going D. He asked her where she was going. Đọc đoạn văn sau, chọn đáp án A, B,C hay D thích hợp để trả lời cho mỗi câu hỏi ( từ câu 4 đến câu 8). THE SOLAR SYSTEM AND THE SUN The solar system is the home to the sun, nine planets including the Earth, the 158 known moons that orbit those planets, as well as a countless number of other celestial bodies that exist throughout this vast space. Such celestial bodies include things like asteroids, meteoroids and comets. Though the events leading up to the information of the solar system are still being debated, is it believed to be more than 4.6 billion years old. The word "solar' is derived from the Latin word for sun, Sol, leading to the term solar system, or the system of the sun. The planets that orbit the sun within the solar system include Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiter, Saturn, Uranus, Neptune and the smallest planet of Pluto. Jupiter is by far the largest with an overall mass of more than three times that of the Earth. The sun itself makes up an estimated 99.86% of the solar system's total mass. Situated at the center of the solar system, the sun is actually just a large star whose strong magnetic fields cause other solar matter, mainly planets, asteroids. comets, meteoroids, and other debris, to orbit around it. The sun is believed to be more than 4.6 billion years old, and is comprised of mostly hydrogen (74%) and helium ( 25%). The remaining 1% made up of small amounts of various heavier elements. Câu 4: What does the word " countless" mean? A. a certain number B. a few C. innumerable D. a small number Câu 5: What does the word ' vast" mean? A. unlimited B. mysterious C. gigantic D. impressive Câu 6: The solar system is the home to? A. planets B. All of them C. meteoroids D. debris Câu 7: What does the sun largely contain of? A. oxygen and helium B. helium and heavier elements C. helium and hydrogen D. hydrogen and oxygen Câu 8: The solar energy is necessary for? A. All in ,B,C,D B. Plants, humans and climate. C. Plants, humans and solar devices. D. Plants, humans, animals, climates and weather cycles. Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: This room is too dark. It needs---------------. A. being repainted B. to be repainted C. to repaint D. repainting Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: He never remembered -------------------the door when he went out. A. locking B. lock C. to lock D. for locking Câu 11: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Although he has visited many countries, but he still wants to travel more. A B C D Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: The new comer seemed to be a friendly boy;., I didn’t like him. A. so B. and C. however D. but Câu 13: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. garages B. potatoes C. Caves D. clothes Câu 14: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Guy asked Melissa whether was there a cafeteria nearby. A B C D Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Can I give you a cup of coffee?” “..................” A. That would be nice. B. Well, I'd love to. C. That's a good idea. D. Of course you can Câu 16: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D : used/ tea/ my/ to/ drink/ parents/ after/ dinner. A. My parents used to drink after dinner tea. B. My parents used to drink dinner tea after. C. My parents used to dinner after drink tea. D. My parents used to drink tea after dinner. Câu 17: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I had to spend 3 hours finishing this work. A. It took me 3 hours to finish this work. B. It takes me 3 hours to finish this work. C. he made me to do this work in 3 hours. D. I finished this work 3 hours ago. Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I was named --------------- my grandfather. A. to B. after C. on D. as Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 19 đến câu 28 environmental pollution Environmental pollution is a term that (9).. to all the ways by which man pollutes his surroundings. Man dirties the air with gases and smoke, (10)..the water with chemicals and other substances, and damages the soil with (11)many fertilizers and pesticides. Man also pollutes his surrounding (12)..various other ways. (13)., people ruin natural beauty by (14)junk and litter on the land and in the water. They operate machines and motor vehicles that fill the air with (15)noise. Environmental pollution is one of the most serious problems facing mankind today. Air, water, and soil are necessary to the survival of all living things. Badly polluted air can cause illness, and (16)death. Polluted water kills fish and other (17)life. Pollution of soil reduces the amount of land that is (18)..for growing food. Environmental pollution also bring ugliness to man's naturally beautiful world. Câu 9 A. attends B. aims C. directs D. refers Câu 10: A. poisons B. puts C. surround D. pours Câu 11: A. too B. such C. extreme D. all Câu 12: A. with B. through C. in D. for Câu 13: A. Besides B. Therefore C. As instance D. For example Câu 14: A. dismissing B. scattering C. filling D. dispersing Câu 15: A. embarrassing B. dismissing C. confusing D. disturbing Câu 16: A. consequently B. therefore C. even D. including Câu 17: A. hydro B. marine C.water D. coastal Câu 18: A. able B. probable C. capable D. available Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: We postponed the picnic .. A. because it was raining heavily B. because it rained heavy C. because it was heavy raining D. because of the heavily rain Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Everything is going well. We ---------- any problems so far. A. didn't have B. won't have C. don't have D. haven't had Câu 31: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Scientists said that nuclear power and other things were complete harmless. A B C D Câu 32: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. wished B. promised C. advised D. asked Câu 33: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I wish my English were good enough to go abroad. A. My English is too good to go abroad. B. If only my English were good enough to go abroad. C. My English was good enough and I could go abroad. D. My English is good enough to go abroad. Câu 34: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: I'm not accustomed ------------------ up so early. A. to get B. to getting C. get D. by getting Câu 35: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: If Luke---------more attention in class, he would get better results. A. pays B. had paid C. paid D. would pay Câu 36: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: Would you mind to take me to school when you have free time? A B C D Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: It's going to be rainy in Tokyo, that is the capital city of Japan. A B C D Câu 38: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Water can’t . here. A. be finded B. be find C. be found D. be finding Câu 39: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Daisy wrote------------report on the Vietnam war. A. a ten-page B. ten-pages C. ten-page D. ten pages Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Wild animals are -------------almost everywhere. A. threatened seriously B. serious threatened C. seriously threatened D. seriously threaten Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Her husband looks -------------- the children while she's at work. A. for B. at C. after D. up Câu 42: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D : throw/ thousands/ tons/ rubbish/ forest/ every year. A. People throw thousands tons of rubbish into the forest every year. B. People are throwing thousands of tons of rubbish in the forest every year. C. People threw thousands tons of rubbish in the forest every year. D. People throw thousands of tons of rubbish into the forest every year. Câu 43: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: English --------------- in elementary school in Singapore. A. is taught B. be taught C. is teaching D. is teached Câu 44: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. A. our B. shout C. ground D. course Câu 45: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: I regret going to bed so late last night. A. I wish I hadn’t gone to bed so late last night. B. I wish I didn’t go to bed so late last night. C. I wish I went to bed early last night. D. I wish I hadn’t gone to bed early last night. Câu 46: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: He's never been to England, -----------------------? A. hasn't he B. isn't he C. is he D. has he Câu 47: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Unless he.. something to do, he stay at home. A. will have – doesn’t B. have – won’t C. has – won’t D. had – doesn’t Câu 48: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau: Unless you can swim, you aren't allowed to sail this boat. A. Anyone who wants to sail this boat must be able to swim. B. The only people allowed to swim are those in this boat. C. You may sail this boat whether you can swim or not. D. If you can't swim, you'll have to go in this boat. Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: ---------------there was no electricity, I was able to read because I had a candle. A. Even though B. Unless C. Only if D. Even Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: Can you turn the volume------------- a little? I can't hear it very clearly. A. off B. up C. on D. down ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: