Đề thi trắc nghiệm môn lịch sử 9

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn lịch sử 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn lịch sử 9
§Ò THI Trac nghiem m«n Lich su 9 (M· ®Ò 140)
C©u 1 : 
Đảo chính cách mạng, lật đổ tổng thống Goocbachop
A.
Ngày 17-8-1991
B.
Ngày 18-8-1991
C.
Ngày 20-8-1991
D.
Ngày 19-8-1991
C©u 2 : 
Thành tựu nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh 
A.
1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
B.
1957 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên khoảng không vũ trụ mang tên là Xputnich
C.
Liên Xô trở thành cường quôc công nghiệp thứ hai thế giới sau Mĩ
D.
1961 Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vũ trụ Iurigagarin bay vòng quanh trái đất
C©u 3 : 
Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, đòi độc lập ở Châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra sớm nhất ở
A.
Bắc phi
B.
Nam phi
C.
Trung phi
D.
Tây phi
C©u 4 : 
Việt Nam gia nhập hội đồng tương trợ kinh tế vào năm
A.
1977
B.
1978
C.
1979
D.
1980
C©u 5 : 
Mục tiêu của tổ chức hiệp ước Vacsava
A.
Xây dựng mối quan hệ hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực, tạo nên một cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh
B.
Gìn giữ hòa bình, an ninh các nước thành viên, củng cố sự hợp tác chính trị, quân sự và giúp đỡ lẫn nhau bảo vệ độc lâọ, chủ quyền
C.
Chạy đua vũ trang, phát động các cuọc chiến tranh xâm lược trên thế giới
D.
Đẩy mạnh sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước xã hội chủ nghĩa
C©u 6 : 
Hậu quả của cuộc đảo chính ngày 19-8-1991 là
A.
Đảng cộng sản Liên xô bị đình chỉ hoạt động
B.
Nhà nước Liên bang xô viết hầu như tê liệt
C.
Các nước cộng hòa đua nhau đòi độc lập và tách khỏi Liên bang xô viết
D.
Các ý A-B-C đều đúng
C©u 7 : 
Sự tan rã của Liên bang xô viết và chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu đã gây ra hậu quả là
A.
Chấm dứt những ước vọng về xây dựng xã hội tốt đẹp của loài người tiến bộ
B.
Kết thúc sự tồn tại của hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới
C.
Làm sụp đổ mô hình chủ nghĩa xã hội trên toàn thế giới
D.
Sự cáo chung của chế độ xã hội chủ nghĩa trên phạm vi thế giới
C©u 8 : 
Nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc – thực dân là
A.
Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á
B.
Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi
C.
Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ LaTinh
D.
Các ý A-B-C đều đúng
C©u 9 : 
Cuộc khủng hoảng toàn diện của thế giới vào những năm cuối thập kỉ 70 của thế kỉ XX được mở đầu bằng
A.
Sự khủng hoảng, trì trệ của Liên xô
B.
Cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973
C.
Cuộc khủng hoảng thừa trong thế giới tư bản
D.
Các ý A-B-C đều đúng
C©u 10 : 
Một loạt nhà nước dân chủ nhân dân được thành lập ở Đông Âu trong những năm
A.
1944-1946
B.
1943-1944
C.
1944-1945
D.
1945-1946
C©u 11 : 
Ngày thành lập tổ chức hội đồng tương trợ kinh tế Liên Xô và các nước Đông Âu 
A.
Ngày 8-1-1949
B.
Ngày 8-1-1946
C.
Ngày 8-1-1947
D.
Ngày 8-1-1949
C©u 12 : 
Liên xô bước ra khỏi chiến tranh thế giới thứ hai với tư thế của
A.
Người chiến thắng nhưng phải chịu những tổn thất hết sức nặng nề
B.
Người chiến bại nhưng tổn thất không đáng kể
C.
Người chiến thắng nhưng tổn thất không đáng kể
D.
Người chiến bại nhưng chịu hậu quả to lớn về người và của
C©u 13 : 
Liên xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm
A.
1957
B.
1959
C.
1958
D.
1956
C©u 14 : 
Hội đồng tương trợ kinh tế SEV khi mới thành lập bao gồm các nước
A.
Liên xô, Anbani, Hunggari, Rumani, CHLB Đức, Ba Lan, Tiệp Khắc
B.
Liên xô, Anbani, Hunggari, Rumani, Bungari, Ba Lan, Tiệp Khắc
C.
Liên xô, Hunggari, Rumani, Bungari, CHLB Đức, Mông Cổ, Cuba
D.
Liên xô, CHLB Đức, Mông Cổ, Cuba, Việt Nam, Ba Lan, Tiệp Khắc
C©u 15 : 
Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới, sản lượng công nghiệp của Liên xô chiếm khoảng
A.
20% sản lượng công nghiệp thế giới
B.
30% sản lượng công nghiệp thế giới
C.
25% sản lượng công nghiệp thế giới
D.
15% sản lượng công nghiệp thế giới
C©u 16 : 
Khủng hoảng dầu mỏ thế giới
A.
1976
B.
1974
C.
1975
D.
1973
C©u 17 : 
Chế độ xã hội chủ nghĩa tan rã ở hầu hết các nước Đông Âu vào năm
A.
1988
B.
1989
C.
1990
D.
1991
C©u 18 : 
Thành lập 11 nước cộng hòa độc lập ( SNG )
A.
Ngày 19-12-1991
B.
Ngày 20-12-1991
C.
Ngày 22-12-1991
D.
Ngày 21-12-1991
C©u 19 : 
Năm châu phi là năm
A.
1962
B.
1959
C.
1960
D.
1961
C©u 20 : 
Goocbachop lên nắm chính quyền và đề ra đường lối cải tổ 
A.
Tháng 2-1985
B.
Tháng 5-1985
C.
Tháng 4-1985
D.
Tháng 3-1985
C©u 21 : 
Năm 1992, ASEAN quyết định biến Đông Nam Á thành một khu vực tự do trong vòng
A.
10-15 năm
B.
20 -25 năm
C.
15-20 năm
D.
5-10 năm
C©u 22 : 
Đến những năm 60 của thế kỉ XX, hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc- thực dân tập trung chủ yếu ở
A.
Nam Á
B.
Đông Bắc Á
C.
Miền Nam Châu Phi
D.
Bắc Phi
C©u 23 : 
Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đé quốc – thực dân đã bị tan rã về căn bản vào thời gian
A.
Cuối những năm 60 của thế kỉ XX
B.
Giữa những năm 70 của thế kỉ XX
C.
Giữa những năm 60 của thế kỉ XX
D.
Cuối những năm 70 của thế kỉ XX
C©u 24 : 
Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử 
A.
1945
B.
1947
C.
1949
D.
1951
C©u 25 : 
Hiệp hội các nước Đông Nam Á ASEAN được thành lập tại
A.
Gia cac ta ( Inđônêxia)
B.
Kualalămpơ ( Mailaixia )
C.
Manila ( phi lip pin)
D.
Băng cốc ( Thái lan )
C©u 26 : 
Nước khởi đầu cho cuộc khủng hoảng kinh tế và chính trị ở Đông Âu
A.
CHLB Đức
B.
Ba Lan
C.
CHLB Nam Tư
D.
Tiệp Khắc
C©u 27 : 
Chiến tranh thế giới thứ hai đã làm cho kinh tế Liên xô phát triển chậm lại
A.
10 năm
B.
20 năm
C.
15 năm
D.
25 năm
C©u 28 : 
Goocbachop tuyên bố từ chức, lá cờ Liên bang xô viết trên nóc điện Crimli bị hạ xuống
A.
Ngày 28-12-1991
B.
Ngày 27-12-1991
C.
Ngày 26-12-1991
D.
Ngày 25-12-1991
C©u 29 : 
Nội dung không nằm trong phương hướng chính thực hiện các kế hoạch dài hạn của Liên xô là
A.
Chú trọng mở rộng công – thương nghiệp và các ngành dịch vụ
B.
Đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp
C.
Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kỉ thuật, tăng cường tiềm lực quốc phòng
D.
Tiếp tục ưu tiên phát triển công nghiệp nặng- nền tảng của nền kinh tế quốc dân
C©u 30 : 
Mục tiêu của tổ chức ASEAN
A.
Củng cố sự hợp tác chính trị, quân sự, giúp đỡ lẫn nhau bảo vệ độc lập chủ quyền
B.
Gìn giữ hòa bình, an ninh của các nước thành viên
C.
Đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước xã hội chủ nghĩa
D.
Phát triển kinh tế, văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực
C©u 31 : 
Tổn thất nào của Liên Xô là nặng nề nhất do hậu quả của chiến tranh :
A.
Hơn 32000 xí nghiệp bị tàn phá
B.
Hơn 1710 thành phố bị đổ nát
C.
Hơn 27 triệu người chết
D.
Hơn 7 vạn làng mạc bị tiêu hủy
C©u 32 : 
Nguyên nhân dẫn đến sự căn thẳng trong quan hệ giữa 3 nước Đông Dương với các nước ASEAN vào năm 1978 là
A.
Các ý A-B-C đều đúng
B.
Quân tình nguyện việt nam tiến vào campuchia, lật đổ chế độ phản động của tập đoàn Pônpốt Iêng xa ri
C.
Sự ra đời của Mặt trận đoàn kết dân tộc cứu nước campuchia
D.
Sự kích động và can thiệp của một số nước lớn
C©u 33 : 
Để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân, các nước Đông Âu đã thực hiện những nhiệm vụ là
A.
Xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ nhân dân
B.
Tiến hành cải cách ruộng đất, quốc hữu hóa các xí nghiệp lớn của tư bản nước ngoài và trong nước
C.
Thực hiện các quyền tự do dân chủ và cải thiện đời sống nhân dân
D.
Cả 3 ý trên đều đúng
C©u 34 : 
Việc Liên xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 có ý nghĩa
A.
Phá vỡ thế độc quyền bom nguyên tử của Mĩ
B.
Trả thù cho những nạn nhân của bom nguyên tử ở Nhật Bản năm 1945
C.
Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ và đồng minh
D.
Cả 3 ý trên đều đúng
C©u 35 : 
Những nước nào ở khu vực Đông Nam Á giành được độc lập trong giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX
A.
Việt Nam, Ai Cập, Lào
B.
Inđônêxia, Ấn Độ, Việt Nam
C.
Việt Nam, Lào, Inđônêxia
D.
Lào, Angiêri, Campuchia
C©u 36 : 
Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân
A.
Chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
B.
Bước đầu bị sụp đổ
C.
Chỉ còn tồn tại dưới hình thức cuối cùng của nó là chế độ phân biệt chủng tộc
D.
Bị sụp đổ hoàn toàn
C©u 37 : 
Nội dung không phản ánh nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên của ASEAN là
A.
Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào nội bộ của nhau
B.
Giải quyết các tranh chấp bằng phương án hòa bình
C.
Hợp tác phát triển có kết quả
D.
Động viên toàn lực, ủng hộ mọi mặt về sức mạnh vật chất, tinh thần kinh các nước thành viên bị đe dọa độc lập chủ quyền
C©u 38 : 
Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ ở Nam Phi vào năm
A.
1990
B.
1989
C.
1993
D.
1980
C©u 39 : 
Nội dung không phản ánh tình trạng trì trệ kéo dài của Liên xô là
A.
Sản xuất công – nông nghiệp trì trệ
B.
Chủ nghĩa li khai dân tộc xuất hiện, phong trào đấu tranh của quần chúng phát triển, tình trạng thiếu dân chủ, vi phạm pháp chế xã hội chủ nghĩa, các tệ nạn quan liêu, tham nhũng phổ biến
C.
Mức sống của người dân ngày càng giảm sút
D.
Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng bị thiếu trầm trọng
C©u 40 : 
Nội dung không phản ánh chính sách đối ngoại của Lien xô là
A.
Chống các nước đế quốc phương tây, coi các nước đế quốc này là kẻ thù số một
B.
Chủ trương duy trì nền hòa bình, an ninh thế giới
C.
Tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập tự do cho các dân tộc bị áp bức
Thực hiện chính sách chung sống hòa bình, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước
ĐÁP ÁN
Ma de
Cau
Dap an
140
1
D
140
2
C
140
3
A
140
4
B
140
5
B
140
6
D
140
7
B
140
8
D
140
9
B
140
10
A
140
11
D
140
12
A
140
13
A
140
14
B
140
15
A
140
16
D
140
17
B
140
18
D
140
19
C
140
20
D
140
21
A
140
22
C
140
23
C
140
24
C
140
25
D
140
26
B
140
27
A
140
28
D
140
29
A
140
30
D
140
31
C
140
32
D
140
33
D
140
34
A
140
35
C
140
36
C
140
37
D
140
38
C
140
39
B
140
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_trac_nghiem.doc