Đề thi Trắc nghiệm địa lí 10

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trắc nghiệm địa lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Trắc nghiệm địa lí 10
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10
Câu 380: Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành:
a. Dịch vụ kinh doanh 	b. Dịch vụ tiêu dùng
c. Dịch vụ công 	d. Tất cả các ý trên
Câu 381: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:
a. Giao thông vận tải 	b. Tài chính
c. Bảo hiểm 	d. Các hoạt động đồn thể
Câu 382: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:
a. Hoạt động đồn thể 	b. Hành chính công
c. Hoạt động buôn, bán lẻ 	d. Thông tin liên lạc
Câu 383: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:
a. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
b. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
c. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
d. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
Câu 384: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
a. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
b. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
c. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
Câu 385: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
a. Bảo hiểm, ngân hàng 	b. Thông tin liên lạc
c. Hoạt động đồn thể 	d. Du lịch
Câu 386: Phát triển ngành du lịch cho phép:
a. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
b. Tăng nguồn thu ngoại tệ
c. Tạo việc l;àm, bảo tồn các giá trị văn hố và bảo vệ môi trường
d. Tất cả các ý trên
Câu 387: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với:
a. Các trung tâm công nghiệp 	b. Các ngành kinh tế mũi nhọn
c. Sự phân bố dân cư 	d. Các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 388: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịchvụ:
a. Quy mô dân số, lao động 	b. Phân bố dân cư
c. Truyền thống văn hố 	d. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 389: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:
a. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn
b. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, dịch vụ KD
c. Các thành phố thường là trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, địa phương
d. Tất cả các ý trên
Câu 400: Truyền thống văn hố, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến:
a. Trình độ phát triển ngành dịch vụ	b. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
c. Tổ chức dich vụ	d. Hiệu quả ngành dịch vụ
Câu 400: Truyền thống văn hố, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến:
a. Trình độ phát triển ngành dịch vụ	b. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
c. Tổ chức dich vụ	d. Hiệu quả ngành dịch vụ
Câu 401: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
a. Sự phân bố tài nguyên du lịch	 b. Sự phân bố các điểm dân cư
c. Trình độ phát triển kinh tế 	d. Cơ sở vật chất, hạ tầng
Câu 402: Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng:
a. 40% trong cơ cấu GDP 	b. 50% trong cơ cấu GDP
c. trên 60% cơ cấu GDP 	d. Tất cả đều sai
Câu 403: Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất trên thế giới là:	a. Tây Phi 	`	b. Đông Phi	c. Tây Á 	d. Nam Á
Câu 404: Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên W
a. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%
b. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn
c. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn so với các nước châu Đại dương
d. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới
Câu 405: Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:
a. New York, London, Tokyo	b. New York, London, Paris
c. Oasinton, London, Tokyo	d. Singapore, New York, London, Tokyo
Câu 406: Vai trò của ngành giao thông vận tải là:
a. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
b. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
c. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
d. Tất cả các ý trên
Câu 407: Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi:
a. Sự phân bố sản xuất trên thế giới 	b. Sự phân bố dân cư
c. Cả hai câu đều đúng 	d. Cả hai câu đều sai
Câu 408: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng:
a. Số hàng hố và hành khách đã được vận chuyển
b. Số hàng hố và hành khách đã được luân chuyển
c. Số hàng hố và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
d. Tổng lượng hàng hố và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
Câu 409: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
a. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hố
b. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an tồn
c. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
d. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km
Câu 410: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là:
a. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
b. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
c. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
d. Mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 411: Để phát triển kinh tế – xã hội miền núi giao thông cần đi trước một bước vì:
a. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương miền núi
b. Tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn của miền núi
c. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi
d. Tất cả các ý trên
Câu 412: Khi lựachọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là:
a. Điều kiện tự nhiên 	 b. Dân cư	 c. Nguồn vốn đầu tư 	 d. Điều kiện kĩ thuật
Câu 413: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn tới phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải thể hiện ở:
a. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải
b. Công tác thiết kế và khai thác công trình vận tải
c. Hoạt động của các phương tiện vận tải
d. Tất cả các ý trên
Câu 414: Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải là:
a. Địa hình	b. Khí hậu thuỷ văn
c. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế	d. Sự phân bố dân cư
Câu 415: Quốc gia có cây cầu dài nhất thế giới là:
a. Hoa Kì 	b. Nhật Bản	c. Pháp 	d. Việt Nam
Câu 416: Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là:
a. Ô nhiễm môi trường 	b. Tai nạn giao thông
c. Ách tắc giao thông 	d. Dầu mỏ, khí đốt
Câu 417: Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển:
a. Thông tin liên lạc	b. Sản phẩm nông nghiệp
c. Nước 	d. Dầu mỏ, khí đốt
Câu 418: Loại hình không chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là:
a. Đường ôtô 	b. Đường sắt	c. Đường ống 	d. Đường biển
Câu 419: Quốc gia có hệ thống đường ống dài nhất trên thế giới là:
a. Arập Xêúp 	b. Nga	c. Hoa kì 	d. Trung Quốc
Câu 420: Loại hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hố nặng,cồng kềnh, không cần nhanh là:
a. Đường ôtô 	b. Đường sắt	c. Đường biển 	d. Hàng không
Câu 421: Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là:
a. Vônga, Rainơ 	b. Rainơ, Đa nuýp	c. Đanuýp, Vônga 	d. Vônga, Iênitxây
Câu 422: Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hố quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới:
a. Đường ôtô 	b. Đường sắt	c. Đường biển 	d. Hàng không
Câu 423: Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở:
a. Hai bờ Đại Tây Dương 	b. Ven bờ tây Thái Bình Dương
c. Bờ đông Thái Bình Dương 	d. Phía nam Ấn Độ Dương
Câu 424: Hải cảng lớn nhất trên thế giới hiện nay là:
a. Riôđơ Gianêro 	b. New York	c. Rottecđam 	d. Singapore
Câu 425: Kênh đào Xuy- Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với:
a. Biển Ban Tích 	b. Bạch Hải	c. Biển đen 	d. Biển Đỏ
Câu 426: Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là:
a. Nhật Bản 	b. Panama	c. Hoa kì 	d. Liên Bang Nga
Câu 427: Ngành giao thông vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu quảnhững thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật là:
a. Đường biển 	b. Hàng không	c. Đường ống 	d. Đường ôtô
Câu 428: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không:
a. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông
b. Đảm nhận chủ yếu việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế
c. Có trọng tải người và hàng hố lớn
d. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông
Câu 429:Hãng hàng không Airbus – một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới –thuộc:
a. EU 	b. Hoa kì 	c. Anh 	d.Pháp

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dia_li_10.doc