Đề thi trắc nghiệm bảng A: Khối tiểu học (thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm bảng A: Khối tiểu học (thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm bảng A: Khối tiểu học (thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian giao đề)
BAN TỔ CHỨC HỘI THI 
TIN HỌC TRẺ TỈNH VĨNH PHÚC
LẦN THỨ IX – NĂM 2014
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
BẢNG A: KHỐI TIỂU HỌC
(Thời gian làm bài 30 phút, không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Đề thi có 02 trang
Số phách
Chữ kí giám thị
GT1:
GT2:
Họ và tên:............................................
Số báo danh:.......................................
Đơn vị đăng kí dự thi:........................
............................................................
Chữ kí của giám khảo
GK1:
GK2:
Số phách
Điểm
Bằng số
Bằng chữ
Lưu ý: Đề thi có 30 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Thí sinh trả lời câu hỏi nào hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà mình cho là đúng.
ĐỀ THI VÀ BÀI LÀM
Câu 1. Hãng phần mềm Microsoft không hỗ trợ và cập nhật hệ điều hành Windows XP vào ngày tháng năm nào?
A. 6/4/2014	B. 7/4/2014	
C. 8/4/2014	D. 9/4/2014
Câu 2. Tên gọi tiếng Anh đầy đủ của máy tính bảng là:
A. Calculator	B. Tablet PCs
C. Table	D. Tablets
Câu 3. Tên viết tắt của ổ cứng tinh thể rắn là :
SSD	B. HHD	C. FFD	D. DVD 
Câu 4. Trong MS – Word 2007, tổ hợp phím Ctrl – 5 dùng để :
	A. Tăng kích thước của chữ lên 5 lần.	B. Không làm gì cả.
	C. Xác lập chế độ giãn dòng 1,5 (giãn dòng rưỡi).	D. Thoát khỏi MS – Word.
Câu 5. Trong MS-WINDOWS không được dùng các ký tự nào dưới đây để đặt tên tệp hoặc thư mục:
	A. _ & @	B. ! $ %	C. \ / : * ? “ |	D. ` ‘’ ^
Câu 6. Hệ điều hành Windows 7 được phát hành trên toàn thế giới vào ngày tháng năm nào?
	A. 20/10/2009	B. 22/10/2009	C. 24/10/2009	D. 26/10/2009
Câu 7. Trong cửa sổ hệ điều hành Windows 7, có bao nhiêu cách hiển thị tệp tin và thư mục?
	A. 5.	B. 6.	C. 7.	D.8 .
Câu 8. Trong môi trường soạn thảo văn bản MS – Word 2007, tổ hợp phím nào dùng để đánh dấu phần văn bản từ vị trí con chạy đến đầu dòng có con chạy :
	A. Alt + Home. 	B. Shift + Home.	C. Ctrl + Home.	D. Insert + Home.
Câu 9. Trong phần mềm Paint, công cụ có tên Rounded Rectangle dùng để :
	A. Vẽ hình chữ nhật.	B. Vẽ hình vuông.	
	C. Vẽ hình chữ nhật tròn bốn góc.	D. Vẽ đa giác.
Câu 10. Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình?
	A. Đĩa cứng.	B. Bộ xử lí.
	C. Màn hình.	D. Chuột máy tính.
Câu 11. Trong MS – Word 2007 thanh công cụ đặc trưng có tên là :
	A. Menu.	B. Ribbon.	C. Formatting.	D. Standard.
Câu 12. Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay?
	A. Hàng phím trên.	B. Hàng phím dưới.
	C. Hàng phím số.	D. Hàng phím cơ sở.
Câu 13. Trong MS – Word 2007, tổ hợp phím Ctrl + D dùng để :
	A. Mở hộp thoại định dạng đoạn văn.	B. Mở hộp thoại ngày tháng.
	C. Mở hộp thoại định dạng Font chữ.	D. Mở hộp thoại tìm kiếm.
Câu 14. Hệ điều hành Android chủ yếu dùng cho thiết bị nào?;
	A. Máy tính để bàn	B. Máy tính xách tay	
	C. Thiết bị di động.	D. Thiết bị di động có màn hình cảm ứng.
Câu 15. Trong phần mềm vẽ tranh Paint, nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím:
	A. Shift + [+].	B. Alt+ [+].	C. Ctrl+ [+].	D. Caps Lock+ [+].
Câu 16. Phần mềm Paint trong Windows 7, có thêm công cụ mới nào?:	
	A. Pencil	B. Eraser	C. Triangle	D. Rectangle
Câu 17. Biểu tượng của thiết bị nhớ flash chỉ hiện ra khi nào?
	A. Khi bật máy tính.	B. Luôn luôn hiển thị.
	C. Khi được cắm vào máy tính.	D. Khi đọc dữ liệu.
Câu 18. Trong các con đường lây lan của Virus, con đường nào là con đường lây lan virus chủ yếu và phổ biến nhất hiện nay?
	A. Qua các thiết bị nhớ di động. 	B. Mạng Internet.
	C. Thư điện tử.	D. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus.
Câu 19. Trong hệ điều hành Windows 7, phần mềm nào dưới đây là một trò chơi trên máy vi tính?
	A. Calculator.	B. Chess Titans.
	C. Notepad.	D. Math Input Panel.
Câu 20. Để lật hình theo chiều dọc, em chọn chức năng nào trong cửa sổ Flip and Rotate?
	A. Flip horizontal.	B. Flip vertical.
	C. Flip rotato.	D. Rotate by angle.
Câu 21. Thuật ngữ thư điện tử E – Mail là viết tắt của :
	A. Electronl Mail. 	B. Engine Mail.	C. Electronic Mail.	D. Electrical Mail.
Câu 22. Phần mềm diệt virus nào dưới đây là của hãng Microsofts?
	A. Bkav.	B. Avira.
C. Security Essentials.	D. Kaspersky.
Câu 23. Đâu là phần mềm game của Việt Nam đang được sử dụng phổ biến trên các thiết bị di động có màn hình cảm ứng?
	A. Floppy.	B. Flappy Bird. 	C. Mario.	D. Monument Valley
Câu 24. Lệnh FD trong phần mềm Logo là viết tắt của từ nào?
	A. PenDown.	B. Forward.	C. ClearScreen.	D. Right.
Câu 25. Đâu là hệ điều hành mã nguồn mở (có thể thêm, chỉnh sửa được) :
	A. Windowns 7, 8.	B. Linux	C. Unix.	D. iOS.
Câu 26. Trong phần mềm vẽ Paint của Windows XP, trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở Paint ra) ?
	A. 18.	B. 28	C. 38	D. 48
Câu 27. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong MS – Word có tên gọi là gì?
	A. Automod	B. AutoImages	C. AutoShapes	D. Autocad
Câu 28. Trong phần mềm Logo lệnh PR (2+3*4 – 4)*3 dùng để:
	A. Viết chữ (2+3*4 – 4)*3 lên màn hình Logo
	B. Vẽ hình lên màn hình Logo.
	C. Viết nhạc.
	D. In ra màn hình kết quả của phép tính (2+3*4 – 4)*3 
Câu 29. Khi thao tác trên bảng trong MS-Word 2003, để chèn thêm một cột vào bên phải cột đang đặt con trỏ soạn thảo em chọn thao tác:
	A. Table→Insert→Rows Above.	
	B. Table→Insert→Rows Below.
	C. Table→Insert→Columns to the Right.
	D. Table→Insert→Columns to the Left.
Câu 30. Trong các trình duyệt phổ biến phím F11 dùng để:
	A. Khởi động trình duyệt	.	B. Quay về trang trước.
	C. Phóng to toàn màn hình.	D. Tải lại nội dung.
---Hết---
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HỘI THI TIN HỌC TRẺ TỈNH VĨNH PHÚC
LẦN THỨ IX – NĂM 2014
ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM
Bảng A : Khối tiểu học
1-C
7-D
13-C
19-B
25-B
2-B
8-B
14-D
20-B
26-B
3-A
9-C
15-C
21-C
27-C
4-C
10-B
16-C
22-C
28-D
5-C
11-B
17-C
23-B
29-C
6-B
12-D
18-C
24-B
30-C

Tài liệu đính kèm:

  • doc01 TNA(2014).doc