PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ) Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ : Ngày kiểm tra: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Nhân đa thức (3 tiết) Biết nhân đa thức Hiểu phép nhân đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5đ 1 1,0đ 3 1,5đ 15% Chủ đề 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ (5 tiết) - Nhận biết được HĐT - Biết khai triển hằng đẳng thức Vận dụng hằng đẳng thức để giải bài toán tính nhanh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0đ 1 1,0đ 7 2,5đ 25% Chủ đề 3 Phân tích đa thức thành nhân tử (6 tiết) Biết phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Vận dụng được hằng đẳng thức để làm bt c/m Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75đ 2 1,0đ 1 1,0đ 1 1,0đ 6 3,5đ 35% Chủ đề 4 Chia đa thức (4 tiết) Biết chia đa thức Hiểu phép chia đa thức cho đơn thức Thực hiện được phép chia hai đa thức đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75đ 1 1,0đ 1 1,0đ 3 2,0đ 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3,0đ 30% 3 3,0đ 30% 3 4,0đ 40% 19 10đ 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ................................................... Lớp 8 ... Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) : Làm trên đề @Khoanh tròn vào câu đúng 1/ (x - 2)2 = A. x2 - 2x + 4 B. x2 - 4x + 4 C. 4x2 - 4x + 1 D. x2 - 2x + 2 2/ a– b = A. (a + b)2 B. (b – a)2 C. (a – b)(a + b) D. (a – b)2 3/ (x – 2) : (x – 2) = A. x2 – 2x + 4 B. x2 – 4 C. x2 + 4x + 4 D. (x – 2) 4/ 4x.(5y – 2) = A. 20xy – 8x B. 20x – 8 C. 20xy – 6 D. 20xy + 6x @Đánh dấu x vào câu Đúng hoặc Sai tương ứng Câu Nội dung Đúng Sai 5 2x2 + 4x = 2x(x + 2) 6 10xy : 2xy = 5xy 7 x(x + 2) = 8 = 9 7x – 14 = 10 = 11 tại x = 11, y = 1 là: 100 12 (x – 1)= (1 – x) II. TỰ LUẬN: (7đ) 13/ Tính nhanh: (1,0đ) 522 + 482 + 96 . 52 14/ Rút gọn (1,0đ) : (1 – 2x) . (5x – 7) 15/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (2,0đ) a) 4xy – 8y + 6y2 b) (x - 1)2 – 36 c) 5x + 5xy – x – y 16/ Thực hiện phép chia (2,0đ) ( 12xy – 3) : 3x (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1) 17/ Chứng minh rằng (1,0đ) x – x2 – 1 < 0 ; với mọi số thực x Bài làm: PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ) Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D A Đ S Đ S Đ S Đ S Phần tự luận: (7đ) Câu Đáp án Điểm 13 522 + 482 + 96 . 52 0,5đ 0,5đ 14 (1 –2x) . (5x – 7) = 5x –7 – 10x + 14x = 19x – 10x – 7 0,5đ 0,5đ 15 a) 4xy – 8y + 6y2 = 2y(2x – 4 + 3y) b) (x - 1)2 – 36 = (x - 1)2 – 62 = (x - 1 + 6) (x - 1 – 6) = (x + 5)( x – 7) c) 5x + 5xy – x – y = 5x(x + y) – (x + y) = (x + y)(5x – 1) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 16 a) ( 12xy– 3) : 3x 0,5đ 0,5đ b) (6x3 – 7x2 - x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2 1,0 17 x – x2 – 1 = – (x– x + 1 ) = – ( x – )– < 0 ; với mọi số thực x. Vì: (x – ) 0; với mọi số thực x. Vậy: x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: