Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán học - Thời gian làm bài: 120 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán học - Thời gian làm bài: 120 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán học - Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
	 	 Thời gian làm bài: 120 phỳt
	 	 Đề thi gồm: 01 trang
Bài 1 ( 3,0 điểm)
	1) Giải phương trỡnh sau: 
	2) Rỳt gọn biểu thức 
	3) Cho phương trỡnh x2- (2m+1)x+m+1=0
	a) Tỡm m để phương trỡnh cú một nghiệm là x = 2.
	b) Với giỏ trị m tỡm được ở phần a, hóy tỡm nghiệm cũn lại.
Bài 2 ( 2,0 điểm)
	Cho hàm số y = x2 cú đồ thị là (P).
	1) Vẽ (P).
	2) Gọi A, B là hai điểm nằm trờn (P) cú hoành độ lần lượt là 2; -3. Tỡm giao điểm của đường thẳng AB với hai trục tọa độ.
Bài 3 (1,0 điểm)
Một phũng họp cú 360 ghế ngồi được xếp thành từng dóy và số ghế của mỗi dóy bằng nhau. Nếu số dóy tăng thờm 1 và số ghế của mỗi dóy cũng tăng thờm 1 thỡ trong phũng cú 400 ghế. Hỏi trong phũng họp cú bao nhiờu dóy ghế và mỗi dóy cú bao nhiờu ghế ?
Bài 4 (3,0 điểm)
	Cho (O1) và (O2) cắt nhau tại A, B. Đường kớnh AC của (O1) cắt (O2) tại D. 
Chứng minh rằng : 
Chứng minh rằng : O1BO2D là tứ giỏc nội tiếp .
Tiếp tuyến tại C với (O1) và tiếp tuyến tại D với (O2) cắt nhau tại E. Đường thẳng AB cắt đường trũn ngoại tiếp tam giỏc BCD tại G. 
 Chứng minh rằng : CEGD là hỡnh chữ nhật.
Bài 5 (1,0 điểm) 
	Cho x; y; z thoả món xyz = 2010. Tớnh giỏ trị của biểu thức:
Hết
Họ và tờn thớ sinh: ...Số bỏo danh
 Họ tờn, chữ ký giỏm thị: 
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Cõu
(bài)
ý
(phần)
Nội dung
Điểm
Bài 1
(3,0 điểm)
1
(1 điểm)
Vậy phương trỡnh đó cho cú nghiệm là 
0,25
0,25
0,25
0,25
2:
(1 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1 điểm)
a)Phương trỡnh đó cho cú nghiệm x=2
b)Theo hệ thức Viet:
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2,0 điểm)
1:
(0.75điểm)
Ta cú bảng giỏ trị:
x
-2
-1
0
1
2
y
4
1
0
1
4
Vẽ đỳng, đẹp.
0,25
0,5
2.a
(1.25 điểm)
Ta cú x=2 => y=22=4 => A(2;4)
 x=-3 => y=(-3)2 =9 => B(-3;9)
0,25
0,25
Gọi phương trỡnh đường thẳng đi qua B và A là y = bx+c(d)
Vỡ (d) đi qua A và B nờn: 
=> (d): y= -x+6
Cho x=0 => y=6 => (d) cắt Oy tại (0;6)
Cho y = 0 => x=6=> (d) cắt Ox tại (6; 0)
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1,0 điểm)
Gọi số dóy ghế trong phũng họp là: x (dóy), ĐK: x nguyờn dương.
Số ghế trong 1 dóy là (ghế). 
Khi tăng thờm 1 dóy thỡ số dóy sẽ là (x+1) (dóy), khi tăng thờm 1 ghế trong mỗi dóy thỡ số ghế trong 1 dóy sẽ là (ghế).
 Theo bài ra ta cú phương trỡnh:
 Û x2 - 39x + 360 = 0
Giải ra ta được: x1 = 15; x2 = 24.
Cỏc giỏ trị x1 = 15; x2 = 24 đều thoả món điều kiện của ẩn.
Vậy nếu số dóy ghế là 15 (dóy) thỡ số ghế 1 dóy sẽ là: (ghế)
Nếu số dóy ghế là 24 (dóy) thỡ số ghế 1 dóy sẽ là: (ghế)
Chỳ ý: nếu thiếu 1 đỏp số thỡ trừ 0, 25đ.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,0 điểm)
Vẽ hỡnh đỳng (cõu a)
0,5
4.a
(0,75 điểm)
( hai gúc tương ứng)
0,5
0,25
4.b:
(0,75 điểm)
Ta cú 
=> (2 góc kề bù)
=> tứ giỏc O1BO2D nội tiếp
0,25
0,25
0,25
4.c:
(1.00 điểm)
Vẽ hỡnh đỳng cho ý c
CBA+ECA
= 90o + 90o = 180o => Tứ giỏc ECBD nội tiếp.
Mà CBDG nt => 5 điểm C;E;B;D;G thuộc một đường trũn .
Vậy tứ giỏc CEGD là hỡnh chữ nhật.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(1,0 điểm)
1.0
1,00
 phòng Giáo dục & Đào tạo

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_VAO_10_1617.doc