Đề thi thử vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Năm học 2022-2023 - Phòng GD & ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 1917Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Năm học 2022-2023 - Phòng GD & ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử vào Lớp 10 môn Tiếng Anh - Năm học 2022-2023 - Phòng GD & ĐT Hoằng Hóa (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HOẰNG HÓA	ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT
	NĂM HỌC 2022-2023
	Môn thi: TIẾNG ANH
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 
1. A. fitted	B. needed	C. dried	D. selected
2. A. promise	B. despite	C. advise	D. kite
3. A. Christmas	B. chemistry	C. character	D. chidren
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. musician	B. economic	C. communicate	D. hictoric
5. A. happen	B. gather	C. question	D. arrive
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. She (take) _________________ part in the games show every year.
7. When I met him, he (talk) _________________ to his friends in the bookstore.
8. If Lan (have) _________________ a camera, she would take many beautiful photos here.
9. She used (take) _________________ to the zoo on weekends.
10 Nam: Your room looks very tidy!	Ba: Yes, I (clean) _________________ it.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. They have good _________________ of stamps.	COLLECT
12. English is a _________________ subject in secondary schools.	COMPEL
13. _________________, the snowstorm didn’t cause any damage to the farm.	LUCK
14. He works on a farm. We call him a _________________.	FARM
15.Life is more _________________ now.	COMFORT
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. This switch is _______________ for him to reach.
A very high	B. too high	C. enough high	D. so high
17. Nam went to party yesterday, _______________? 
A. does he	B. did he	C. do they	D. didn’t he
18. She asked me if I _______________ a laptop computer the following day.
A. buy	B. will buy	C. bought	D. would buy
19. Paris is _______________ biggest city in France.
A. a	B. an	C. the	D. x
20. “ Would you like a glass of green tea?”	“_______________”
A. Yes, let’s	B. No, thanks	C. No, let’s not	D. No, I don’t
21. She speaks English as _______________ as her friend does.
A. good	B. well	C. better	D. worse
22. I have been invited to a wedding _______________ 25th August
A. in	B. of	C, on	D. at
23. Tom: “ You ‘ve got a lovely singing voice, Mary.”	Mary: “_______________”
A. It’s alright	B. Congratulation	C. Thank you	D. No, thanks
24. The bomb _______________ in a crowded street.
A. went out	B. went off	C. came off	D. came out
25. Would you mind _______________ me to take these chairs away?
A.help	B. to help	C. helped	D. helping
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
 imagine linked because fact class 
Some people believe that soon schools will no longer be necessary. They say that (26) ______________ the Internet and other new technologies, there is no longer any need for school buildings, formal (27) ___________, or teachers. Perhaps this will be true one day, but this is hard to (28) ______________ a world without schools. In (29) ______________, we need to look at how we can use new technology to make schools better, not to eliminate them. We should invent a new kind of school that is (30) ______________ to libraries, museums, science centers, laboratories, and even companies.
 II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D. 
After only 50 minutes flying from Ho Chi Minh City, you will set foot on the tropical paradise of Vietnam and the world: Phu Quoc Island.
            The island has a roughly triangular shape with a north-south length of 50km and a west-east width of 25km. A great part of the terrain is filled with beautiful sandy beaches, but there is a mountainous region with 99 peaks, among which the Peak of Chua Mountain is the tallest one at 603 meters. Due to Phu Quoc’s location in the Gulf of Thailand, its climate is sub-equatorial with temperate weather all year round, making the trip to Phu Quoc possible anytime in the year. However, the best time to travel to this island is during the dry season, from November until March, when the sky is blue and clear and the rains are away.
	Phu Quoc is famous for its cuisines and natural wonderful coastline. The most famous food of Phu Quoc is fish sauce, which has become quite popular all over Vietnam and the world. Besides, another thing worth trying there is the spicy yet interesting black pepper. However, the factor that will definitely intrigue you to visit Phu Quoc is its untouched coastline, featuring several heavenly beaches. They have yet to be explored to their full ability, but this fact might be actually positive as it gives the shores a romantic beauty that you can find in nowhere else in the world.
31. According to the passage, Phu Quoc Island ________.
A. has the tallest mountain in Vietnam	B. doesn’t have much tourist attraction
C. has both beaches and mountains	D. doesn’t have rains all the year round
32. Tourists can visit Phu Quoc anytime in the year thanks to ______.
A. its friendly local people	B. its temperate climate	
C. its location by the sea	D. its dry season
33. What are Phu Quoc’s specialties?
A. spicy black pepper and fish sauce	B. black pepper and dried fish
C. red pepper and soya sauce	D. red pepper and fish sauce
34. Which of the following statements is NOT true?
A. Phu Quoc Island is located in the Gulf of Thailand.
B.. Phu Quoc’s dry reason begins from November and lasts through March
C. The beaches in Phu Quoc Island have been explored to their full potentials.
D. The island is roughly triangular in shape.
35. The word “intrigue” has the closest meaning to ________.
A. inspire	B. pay attention to	C. promote	D. attract	
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Once there were lots of pandas in the mountains of Western China. Today they are (36) ___________ extinct. The reason is they cannot find enough food. Pandas eat (37) ___________ leaves. They do not like another food. The bamboo grows very slowly. It can take ten years for a bamboo to grow from a seed to a big plant. Some types of bamboo have seeds only once every 60 years. Pandas (38) __________ wait many years for their food to grow. While the bamboo is growing, pandas do not have enough leaves to eat.
China and World Wildlife Fund (WWF) are trying to save the pandas. In 1979 they began to set up special parks (39) ___________ pandas can live.. Scientists come here to study the pandas’ eating and mating habits. By learning more about the pandas’ habits, scientists can save them from (40) ___________.
36. A. being	B. becoming	C. having	D. making
37. A. banana	B. cabbage	C. grass	D. bamboo
38. A. must	B. should	C. ought	D. might
39. A. what	B. because	C. where	D. when
40. A. appearance	B. destruction	C. extinction	D. damage
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
 I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. They often went to school by bike when they were young.
=> They used ____________________________________________________________
42. She has taught her children to play the piano for 4 years.
=> She started ____________________________________________________________
43. It’s pitty I can’t cook as well as my mom.
=> I wish ____________________________________________________________
44. “ Shall we use Perfume Pagoda as a theme of presentation?” she said
=> She guggested ____________________________________________________________
45. Those children need to be taught about how Vietnam has transformed itself.
=> It is necessary____________________________________________________________
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc 
46. I’m interested in the news about ancient towns.	( interesting)
I find ____________________________________________________________
47. Revising for exams take up all my time at the moment.	( busy)
=> I am ____________________________________________________________
48. Poeple speak English and French in Canada.	( spoken)
=> English ____________________________________________________________
49. “ Would you like to go to the movies tonight?he said to me.	(invired)
=> He ____________________________________________________________
50. Snowboarding is more dangerous than tennis.	(as)
=> Tennis ____________________________________________________________
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM ĐỀ THI THỬ VÀO 10
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIẾNG ANH
PHẦN A: NGỮ ÂM(1,0 điểm)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
1.C 2. A 3.D
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.B 5.D
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. takes 7. Was talking 8. had 9.to take 10.will clean
II. Cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành các câu sau.
11.collection 12.compulsory 13.Luckily 14.farmer. 15.comfortable
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. B 17. D 18.D 19.C 20. B 21.B 22.C 23.C 24.B 25. D
	PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)
I. Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
26. because 27.classes 28.imagine 29.fact 30.liked
II. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D.	
31. C 32. B 33.A 34.C 35. D
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
         36.B 37. D 38. A 39.C 40.C
PHẦN D: VIẾT(2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41 They used to go to school by bike when they were young.
42 She started to teach her children to play the piano 4 years ago.
43 I wish I could cook as well as my mom.
44. She suggests using Perfume Pagoda as a theme of presentation
45. It is necessary to teach those children about how Vietnam has transformed itself.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc ).
46.I find the news about ancient towns interesting
47.I am busy revising for exams at the moment.
48.English and French are spoken in Canada. 
49.He invited me to go to the movies him that night
50. Tennis is not as/so dangerous as snowboarding .
 Tổng số ý đúng
	Điểm bài thi = ..
 	 5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_lop_10_mon_tieng_anh_nam_hoc_2022_2023_phong.docx