PHÒNG GD& ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN THI TOÁN Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề I. TNKQ: (2đ) Câu 1: PT nào trong các pt sau có nghiệm kép A. –x2 - 4x + 4 =0 B. x2 - 4x - 4 =0 C. x2 - 4x + 4 =0 D. cả 3 đáp án trên. Câu 2: Kết quả của phếp tính với x<3 là: A. 2x - 6 B. 0 C. 2x – 6 hoặc 0 D. Cả 3 câu đều sai Câu 3: Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi : A. m -2 Câu 4: Diện tích hình quạt bán kính 1cm, cung 600 bằng : A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 II. Tự luận: (8đ) Câu 5: (2đ). Cho biểu thức a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x= 3- c) so sánh P với Câu 6: (0,5đ). Cho Parabol (P): y= x2 và đường thẳng (d): y= 2x + m. Tìm m để (d) tiếp xúc với (P) . Câu 7: (2đ). Cho hệ PT a) Giải hệ pt với m = -2. b) Với giái trị nào của m để hệ có nghiệm duy nhất, vô nghiệm. Câu 8: (2,5 đ). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC < BC) nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của hai đường cao BD và CE của tam giác ABC a. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp trong một đường tròn b. Gọi I là điểm đối xứng với A qua O và J là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ba điểm H, J, I thẳng hàng c. Gọi K, M lần lượt là giao điểm của AI với ED và BD. Chứng minh rằng Câu 9: (1đ). Cho , thỏa mãn x2 + y2 = 1. Tìm GTLN của : ------------------- Hết---------------------------- PHÒNG GD& ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN ĐỀ THI THỬ VAÒ 10 NĂM HỌC 2014-2015 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI MÔN TOÁN I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D B II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 5 a ĐKXĐ: Rút gọn: 0,25 0,75 b Với ta có x == (t/m đk) 0,5 c Với Xét hiệu: P - = Do > 0 với mọi x thuộc ĐKXĐ mà -13 < 0 Nên P - P < 0,25 0,25 Câu 6 1 Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: x2 = 2x + m ó x2 - 2x + m = 0 (*) Ta có = 1 + m Để pt (*) có nghiệm kép ó = 0 ó1 + m = 0 ó m = -1 Vậy với m= -1 thì (P) và (d) tiếp xúc. 0,25 0,25 2a Thay m = -2 vào hệ ta được hệ pt: Giải hệ ta được nghiệm (x, y) = (3; 1) 0,25 0,75 2b +) Để hệ có nghiệm duy nhất ó ó m0 và m +) Để hệ vô nghiệm ó ó m = 0 và m = , m- 0,5 0,5 Câu 7 Vẽ hình đúng 0,25 a Tứ giác BCDE có: Suy ra Tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn đường kính BC ( hai đỉnh E, D cùng nhìn cạnh BC dưới một góc 900 ) 0,75 b IB ^ AB; CE ^ AB (CH ^ AB) Suy ra IB // CH IC ^ AC; BD ^ AC (BH ^ AC) Suy ra BH // IC Như vậy tứ giác BHCI là hình bình hành J trung điểm BC Þ J trung điểm IH Vậy H, J, I thẳng hàng 0,25 0,25 0,25 c cùng bù với góc của tứ giác nội tiếp BCDE vì DABI vuông tại B Suy ra , hay Suy ra DAEK vuông tại K Xét DADM vuông tại M (suy từ giả thiết) DK ^ AM (suy từ chứng minh trên Như vậy 0,25 0,25 0,25 Câu 8 Từ Vì thay vào Đưa về pt: Dùng điều kiện có nghiệm của pt bậc hai 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: