Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Toán thời gian: 180 phút

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 706Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Toán thời gian: 180 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Toán thời gian: 180 phút
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Môn: TOÁN
 ĐỀ THI THỬ LẦN 2
Thời gian: 180 phút
Câu 1: (2,0 điểm). 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C). 
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = -1.
Câu 2: (1,0 điểm). 
	a) Giải phương trình .
	b) Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện .
Câu 3: (1,0 điểm). Tính tích phân .
Câu 4: (1,0 điểm). 
	a) Cho là góc thỏa mãn . Tính .
	b) Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X. Ban quản lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B và 6 mẫu ở quầy C. Mỗi mẫu thịt này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đoàn kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất “Super tạo nạc” (Clenbuterol) hay không. Tính xác suất để 3 hộp lấy ra có đủ ba loại thịt ở các quầy A, B, C.
Câu 5: (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng , đường thẳng và điểm . Viết phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng. Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng d sao cho .
Câu 6: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm , đường cao và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt có phương trình là và . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu 7: (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
Câu 8: (1,0 điểm). Giải phương trình trên tập số thực.
Câu 9: (1,0 điểm). Cho ba số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
................. Hết .................
Họ và tên thí sinh: .......................................................... Số báo danh: . 
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Môn: TOÁN
 ĐỀ THI THỬ LẦN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM 
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . 
1.0 điểm
1. Tập xác định 
2. Sự biến thiên
	- Đạo hàm .
	Bảng xét dấy y’
	 Hàm số đồng biến trên các khoảng .
	 Hàm số nghịch biến trên khoảng .
	Hàm số đạt cực đại . Hàm số đạt cực tiểu tại 
0.25
	- Giới hạn, tiệm cận
	, 
	 đồ thị hàm số không có tiệm cận.
0.25
	- Bảng biến thiên
0.25
3. Đồ thị
Đồ thị hàm số có điểm uốn 
0.25
b)
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 
1.0
Với 
Tiếp điểm .
0.25
Ta có 
Hệ số góc của tiếp tuyến .
0.25
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc là:
0.25
Vậy tiếp tuyến cần tìm là 
0.25
Câu 2
1.0 điểm
a)
Giải phương trình .	
0.5
Điều kiện .
Đặt . Ta được phương trình ẩn t
0.25
Với .
Với .
Kết luận: Phương trình có tập nghiệm 
0.25
b)
Tìm môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện .
0.5
Đặt .
Khi đó phương trình đã cho trở thành
0.25
Vậy 
0.25
Câu 3
Tính tích phân .
1.0 điểm
Đặt . Khi đó
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
1.0 điểm
a)
Cho là góc thỏa mãn . Tính .
0.5
Từ giả thiết . Suy ra
0.25
Vậy 
0.25
b)
Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X. Ban quản lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B và 6 mẫu ở quầy C. Mỗi mẫu thịt này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đoàn kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất “Super tạo nạc” (Clenbuterol) hay không. Tính xác suất để 3 hộp lấy ra có đủ ba loại thịt ở các quầy A, B, C.
0.5
Không gian mẫu là tập hợp tất cả các tập con gồm 3 phần tử của tập hợp các hộp đựng thịt gồm có phần tử, do đó: 
0.25
Gọi D là biến cố “Chọn được một mẫu thịt ở quầy A, một mẫu thịt ở quầy B, một mẫu thịt ở quầy C”.
Tính 
	Có 4 khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy A.
	Có 5 khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy B.
	Có 6 khả năng chọn được một hộp thịt ở quầy C.
0.25
Suy ra, có khả năng chọn được 3 hộp đủ loại thịt ở các quầy A, B, C 
Do đó: 
Câu 5 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng , đường thẳng và điểm . Viết phương trình mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng. Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng d sao cho .
1.0 điểm
Khoảng cách từ I tới (P) là 
0.25
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) có bán kính có phương trình
0.25
Từ giả thiết ta có
0.25
Từ giaie thiết 
Với 
0.25
Với 
Vậy, có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là :
 và .
Câu 6 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm , đường cao và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt có phương trình là và . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
1,0 điểm
Từ giả thiết, tọa độ của A là nghiệm của hệ
Gọi M là trung điểm của BC .
Đường thẳng KM đi qua và có vec tơ chỉ phương có phương trình
0.25
Tọa độ của M là nghiệm của hệ 
Đường thẳng BC đi qua điểm vuông góc với có phương trình 
0.25
Từ giả thiết, ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Mà 
0,25
Với ta có điểm .
Với ta có điểm .
Vậy tọa độ 2 đỉnh còn lại B và C có tọa độ là ,.
0.25
Câu 7
 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
1.0 điểm
Gọi I là trung điểm của AB; J là trung điểm của CD từ giả thiết ta có ; 
và 
Áp dụng định lý cosin cho tam giác SIJ ta có 
Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có tù.
0.25
Từ giả thiết tam giác SAB đều và tam giác SCD là cân đỉnh S. Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD), ta có H thuộc IJ và I nằm giữa HJ tức là tam giác vuông SHI có ; góc I nhọn và ( và kề bù) 
0.25
Xét tam giác SHI ta có 
Vậy 
Từ giả thiết giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thẳng d qua S và song song với AD. Qua H kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt DA và CB kéo dài tại M, N. Theo định lý ba đường vuông góc ta có là góc giữa hai mặt phẳng. (SBC) và (SAD), .
0.25
Xét tam giác HSM vuông tại H có
Theo định lý cosin cho tam giác SMN cân tại S có
 .
0.25
Câu 8 
Giải phương trình trên tập số thực.
1.0 điểm
Điều kiện , phương trình đã cho tương đương
0.25
0.25
Ta có
0.25
Vậy .
Kết luận: Phương trình có nghiệm x =1. 
0.25
Câu 9
Cho ba số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
1.0 điểm
Từ giả thiết và 
0.25
Do đó 
Vì .
Xét hàm số với . Có 
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số trên là
Từ bảng biến thiên ta có 
0.25
Tức .
Dấu “=” khi .
0.25
Áp dụng ta có 
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được 
 .
Và dấu “=” xảy ra .
Vậy đạt được, khi và chỉ khi .
0.25
Chú ý:
1) Hướng dẫn chấm chỉ nêu một cách giải với những ý cơ bản, nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng thì cho đủ số điểm từng phần như thang điểm quy định.
2) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện với tất cả giám khảo.	
3) Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau khi cộng điểm toàn bài, giữ nguyên kết quả.
4) Với bài hình học (Câu 8) nếu học sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm phần đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe + DA thi thu DH mon Toan - Lan 2 - nam 2015-2016.doc