Đề thi thử tốt nghiệp thpt quốc gia lần 1 môn: Vật lý năm học: 2015- 2016 thời gian làm bài: 90 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1089Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp thpt quốc gia lần 1 môn: Vật lý năm học: 2015- 2016 thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp thpt quốc gia lần 1 môn: Vật lý năm học: 2015- 2016 thời gian làm bài: 90 phút
 SỞ GD & ĐT TP 
TRƯỜNG THPT 
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 1
Môn: Vật Lý 
Năm học: 2015- 2016
Thời gian làm bài:90 phút 
	 ( Đề thi có 6 trang - 50 câu ) MÃ ĐỀ : 455
------------------------------------------------------------------------
Câu 1.Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
 A. giải phóng một electron tự do B. giải phóng một electron liên kết
	C. giải phóng một cặp electron và lỗ trống	D. phát ra một phôtôn khác
Câu 2. Hiện tượng xuất hiện cầu vồng khi sau cơn mưa trời có nắng,có thể được giải thích bằng:
 A. sự tán sắc ánh sáng B. sự giao thoa ánh sáng 
 C. sự tán xạ ánh sáng D. sự phản xạ tòan phần
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc:
A. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 4.Tìm bước sóng của ánh sáng có năng lượng của photon là 2,8.10-19 J
	A/ 0,71 mm	B/ 0,6 mm C/ 0,5 mm 	D/ 0,4 mm
Câu 5. Nguyên tắc của laze dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng
 A. phát quang. 	 B. quang điện. 
 C. quang phát quang D. phát xạ cảm ứng.
Câu 6. Trong thí nghiệm Young , hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn 2m.Ánh sáng được dùng có bước sóng 0,5µm. Tại 1 điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7mm có vân
A. sáng bậc 3	B. sáng bậc 4	C. tối thứ 3	D. tối thứ 4
Câu 7. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với D = 1m, a = 1,6mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 16 đến vân chính giữa là 4,8mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
A. 0,512 	B. 0,48 	C. 0,452	D. 0,4
Câu 8. Trong thí nghiệm Young ,ánh sáng có bước sóng 0,6,hai khe sáng cách nhau 1mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m.Tính khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ năm 
 A. 4mm	B. 6mm	C. 3mm	D. 5mm
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng 0,7µm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp. 
 A. 2mm. 	B. 3mm. 	C. 4mm. 	D. 1,5mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ 
 A. l2 và l3.	 B. l3.	C. l1.	D. l2.
Câu 11. Một môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Xếp theo thứ tự chiết suất tăng dần là chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng 
 A. lục, đỏ, tím.	B. tím, lục, đỏ.	
 C. đỏ, lục, tím.	D. tím, đỏ, lục.
Câu 12. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì 
A. f3 > f1 > f2.	B. f2 > f1 > f3.	C. f3 > f2 > f1.	D. f1 > f3 > f2.
Câu 13. Công thoát êlectron của một kim loại là 5,68.10-19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm, λ2 = 0,38 μm và λ3 = 0,21 μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ λ1 và λ2. 	B. Cả ba bức xạ λ1 , λ2 và λ3.
C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ3
Câu 14. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35mm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,3mm	B. 0,4mm	C. 0,2mm	D. 0,1mm
Câu 15. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện cực đại đến lúc năng lượng điện bằng 1/3 năng lượng từ là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu16. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
	A.	chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện.
	B.	giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
	C.	giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng.
	D.	điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng
Câu 17.Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng nhiệt điện	B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng quang điện trong	D. Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
Câu 18. Hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A.Ánh sáng có tính chất sóng 	B.Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ 
C.Ánh sáng là sóng ngang	D.Ánh sáng có tính chất hạt
Câu 19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm và cách màn quan sát 2 m. Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,44 μm. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, M cách vân sáng trung tâm một đoạn là 
A. 2,42 mm B. 1,98 mm C. 1,64 mm D. 1,44 mm
Câu 20. Hãy chọn câu đúng: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì. 
 A. Tần số tăng, vận tốc giảm, bước sóng giảm. 
B. Tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
C. Tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảm. 
D. Tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm.
Câu 21. Chọn câu sai: 
 A. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn .
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
D. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
Câu 22. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang.
A. Lục.	B. Vàng 	C. Da cam.	D. Đỏ.
Câu 23. Chọn câu đúng :Ánh sáng lân quang là: 
A.Có thể tồn tại rất lâu, sau khi tắt ánh sáng kích thích 	
B.Được phát ra bởi chất lỏng hay chất khí
C.Hầu như tắt ngay, sau khi tắt ánh sáng kích thích 	
D.Được phát ra bởi các chất rắn,lỏng , khí 
Câu 24.Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào
A. nhiệt độ của nguồn sáng.	B. thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. trạng thái cấu tạo chất của nguồn sáng. 
D. nồng độ các thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 25.Giới hạn quang điện Ag, Cu, Zn, Al lần lượt là 0,26, 0,3, 0,35, 0,36. Một hợp kim gồm 4 chất trên có giới hạn quang điện là:
A. 0,36	B. 0,26	C. 0,3	D. 0,35
Câu 26.Giới hạn quang điện của đồng là 0,3. Công thoát của e- khỏi đồng là:
A. 1,14eV	B. 2,14 eV	C. 3,14 eV 	D. 4,14 eV
Câu 27. Để kiểm tra hành khách đi máy bay có bị nhiễm vi- rút Zika hay không thì người ta dùng thiết bị kiểm tra được chế tạo dựa vào tính chất của :
A.Tia tử ngoại. B.Tia X. C.Tia hồng ngoại. D.Tia (ga ma)
Câu 28. Một tấm kim loại có công thoát là 2eV , tính giới hạn quang điện của kim loại đó A. 0,62 µm	B.0,52 µm	C.0,48 µm	D. 0,32 µm
Câu 29. Mạch dao động tự do LC (L = 180 nH). Khi điện áp giữa hai bạn tụ là u1 = 1,2 V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là i1 = 3 mA; Khi điện áp giữa hai bản tụ là u2 = 0,9 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i2 = 4 mA. Điện dung C của tụ điện bằng
	A. 4 pF.	B. 0,2pF.	C. 2 pF.	D. 0,4 pF.
Câu 30. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Quỹ đạo dừng của êlectron của một nguyên tử hiđrô trạng thái kích thích có bán kính là 132,5.10–11 m. Đó là 
A.quỹ đạo O. B. quỹ đạo M. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo L.
Câu31. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young (Y-âng) với ánh sáng trắng. Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân của ánh sáng có bước sóng từ đến . Tại vị trí vân sáng bậc 4 (k = 4) của ánh sáng màu đỏ có bước sóngcó các vân sáng của các ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng tại đó ứng với các bậc vân là
A. Vân bậc 4, 5, 6 và 7.	B. Vân bậc 5, 6, 7 và 8.
C. Vân bậc 6, 7 và 8.	D. Vân bậc 5, 6 và 7.
Câu 32.Na có giới hạn quang điện là 0,5. Hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu vào Na bức xạ có tần số:
A.6,2.1014 Hz	 B.0,58.1015 Hz 	C. 54.1013 Hz 	D.7,2.1013 Hz 
Câu 33. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng đến khe Yâng S1, S2 với . Mặt phẳng chứa cách màn E một khoảng D = 1 m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13,5 mm. Tìm số vân sáng và số vân tối trên màn quan sát.
A. 11 sáng, 12 tối.	B. 13sáng, 12 tối.	
C. 12 sáng, 13 tối	D. 13 sáng, 14 tối.
Câu 34.Ánh sáng vàng có bước sóng 0,55 µm. Lượng tử năng lượng của ánh sáng vàng là 
A. 36,1.10-20 J B.3,16.10-20 J	C. 31,6.10-20 J	D. 3,61.10-20 J
Câu 35. Năng lượng photon của một bức xạ là 3,3 .10-19 J. Cho h = 6,6.10-34Js. Tần số bức xạ là 
A. 6.1016 Hz 	 B. 5.1016 Hz 	 C. 6.1014 Hz. 	D. 5.1014 Hz ;
Câu 36. Thực hiện giao thoa khe Young với hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Cho khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Biểu thức xác định toạ độ của những vân sáng cùng màu với VSTT (với k nguyên) là 
 A. x = 4k (mm). B. x = 5k (mm).	C. x = 3k (mm).	D. x = 2k (mm).
Câu 37.Gọi năng lượng phôtôn của ánh sáng đỏ và lục là εđ và ε1. Biểu thức nào sau đây đúng? 
A.εđ ≥ ε1	 B.εđ ε1 D.εđ = ε1
Câu 38. Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào có thể sử dụng để đo bước sóng ánh sáng 
 A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng	
 B. Thí nghiệm giao thoa khe I-âng
 C. Thí nghiệm Niu tơn 
 D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc
Câu 39.Theo Bo, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hidro 
A.có năng lượng cao nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo K.
B.có năng lượng thấp nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo L.
C.có năng lượng thấp nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo K.
D.có năng lượng cao nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo L.
Câu 40. Thực hiện giao thoa khe Young với ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 450 nm, λ2 = 540 nm, và λ3 = 720 nm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm (vị trí các vân sáng của các bức xạ trùng nhau chỉ tính một vân), số vân sáng quan sát được là 
 A. 56.	 B. 44.	 C. 47.	D. 49.	
Câu 41 .Nhà thiên văn học người Mỹ gốc Việt Trịnh Xuân Thuận viết: ” Thêm ánh sáng vào ánh sáng có thể sinh ra bóng tối”.Câu nói trên đúng cho hiện tượng vật lí nào sau:
A .Hiện tượng quang-phát quang. B.Hiện tượng quang điện trong.
C.Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D.Hiện tượng phát xạ cảm ứng.
Câu 42: Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại được ứng dụng chế tạo bộ phận điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của ti vi ?
A.có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. 
B.có thể biến điệu được như sóng vô tuyến
C.có tác dụng nhiệt rất mạnh. D .có tác dụng lên một số loại phim ảnh
Câu 43: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5mm với công suất 10W. Số photon do nguồn sáng đó phát ra trong một giây vào khoảng giá trị nào : 
A. 2,52.1017 photon. B. 2,52.1020 photon.	
C. 2,52.1018 photon.	D. 2,52.1019 photon.
Câu 44: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4 H và C = 8 nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị bằng:
A.10 Ω	B.50 Ω	 C.12 Ω 	 D.100 Ω
Câu 45: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch ?
A. 6. 	 B. 1. 	 C. 3. 	 D. 4. 
Câu 46 Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,54 và đối với tia tím là nt = 1,58. Cho một chùm tia sáng trắng hẹp, chiếu vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, vào mặt bên của lăng kính . Tính góc giữa tia đỏ và tia tím khi ló ra khỏi lăng kính.
	A. 0,240.	B. 0,870. 	C. 1,220.	D. 0,720.
Câu 47. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = 1/(108π2) mH và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m khi góc xoay α gần bằng 
A. 85o.	B. 900. 	C. 1200.	D. 750.
Câu 48: Năng lượng photon lớn nhất mà một ống phát tia X có thể phát ra bằng 3.10-15J. Bỏ qua động năng ban đầu của các elctron bứt ra từ catốt, điện áp giữa anốt và catốt của ống này là 
 A. 24kV	 B. 18,75kV	C. 48kV	D. 6,625kV
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng l (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng màu lục. Giá trị của l là
A. 500 nm	B. 520 nm	C. 560 nm	D. 540 nm
Câu 50.Pin mặt trời trong chương trình sử dụng “năng lượng xanh” dựa vào:
A.Hiện tượng tán sắc ánh sáng B.Hiện tượng quang điện ngoài
C.Hiện tượng quang điện trong D.Hiện tượng phát quang của chất rắn
	**********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tn_lan_12016.doc