Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 4 môn Toán 12

doc 10 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 4 môn Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 lần 4 môn Toán 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 4
Bài thi:TOÁN
Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1.	Số cách chọn học sinh từ học sinh là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.	Cho cấp số nhân , với , . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.	Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4.	Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	Với , là các số thực dương, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 6.	Nghiệm của phương trình là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.	Phương trình có nghiệm là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.	Thể tích khối chóp có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	Tập xác định của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10.	Khoảng nghịch biến của hàm số là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11.	Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.	Số cạnh của hình tứ diện là
A. 6.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 13.	Họ nguyên hàm của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14.	Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 15.	Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.	Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. 	B. .
C. .	D. .
Câu 17.	Họ nguyên hàm của hàm số là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 18.	Thể tích của khối nón có chiều cao và đáy có bán kính là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.	Nếu thì bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20.	Cho hình chóp có thể tích và diện tích đáy Chiều cao của khối chóp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.	Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.	Với , dặt , khi đó bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23.	Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Thể tích khối nón tạo bởi hình nón bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.	Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.	Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26.	Đồ thị của hàm số có dạng đường cong trong hình vẽ bên. Gọi là giá trị lớn nhất, là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27.	Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28.	Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29.	Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30.	Cho mặt cầu và mặt phẳng cách một khoảng bằng . Thiết diện của và là một đường tròn có bán kính bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31.	Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32.	Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33.	Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , ; ,. Khoảng cách từ điểm đến mp bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34.	Một hộp có chứa viên bi đỏ, viên bi xanh và bi vàng (các viên bi kích thước như nhau và là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong viên bi lấy được có đủ ba màu là . Xác suất để trong viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35.	Cho hàm số . Có bao nhiêu cặp để hàm số đồng biến trên ?
A. .	B. .	C. .	D. vô số.
Câu 36.	Một chiếc cốc dạng hình trụ, chiều cao , đường kính là , bề dày của thành cốc và đáy cốc bằng . Nếu đổ một lượng nước vào cốc cách miệng cốc thì ta được khối nước có thể tích , nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (tính cả thành cốc và đáy cốc) có thể tích . Tỉ số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37.	Số người trong cộng đồng sinh viên đã nghe một tin đồn nào đó là trong đó là tổng số sinh viên của cộng đồng và là số ngày trôi qua kể từ khi tin đồn bắt đầu. Trong một cộng đồng 1000 sinh viên, cần bao nhiêu ngày để 450 sinh viên nghe được tin đồn ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38.	Cho hình nón đỉnh , đường cao .Gọi là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ đến bằng và . Diện tích xung quanh của hình nón bằng? 
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 39.	Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40.	Ba số theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41.	Cho số thực dương khác . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục mà cắt các đồ thị , trục tung lần lượt tại và thì (hình vẽ bên). Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42.	Cho . Khi đó bằng
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 43.	Cho hàm số và có đạo hàm trên và có bảng biễn thiên như hình dưới đây
Biết rằng phương trình có nghiệm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44.	Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số điểm cực đại của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45.	Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng là trung điểm cạnh biết hai mặt phẳng tạo với nhau một góc . Tính thể tích khối lăng trụ .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46.	Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số thỏa mãn . Số phần tử của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47.	Cho các hàm số , và hàm số .
Có bao nhiêu điểm để hàm số không tồn tại đạo hàm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48.	Tính biết là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình 
thỏa mãn với mọi .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49.	Cho hình lăng trụ có thể tích . Biết tam giác là tam giác đều cạnh các mặt bên là hình thoi, . Gọi lần lượt là trọng tâm của tam giác và tam giác Tính theo thể tích của khối đa diện .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50.	Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng và sao cho với mọi . Biết , khi đó bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
-------------------------- HẾT --------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
B
C
D
C
B
C
D
A
A
A
C
C
D
A
C
D
B
A
B
D
C
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Số cách chọn học sinh từ học sinh là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn học sinh từ học sinh là .
Cho cấp số nhân , với , . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .
Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có nên là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Với , là các số thực dương, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
Công thức .
Nghiệm của phương trình là 
A..	B. .	C. .	D..
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Phương trình có nghiệm là 
A. .	B..	C..	D..
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Thể tích khối chóp có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng là
A..	B..	C..	D..
Lời giải
Chọn B 
.
Tập xác định của hàm số là
A..	B. .	C..	D..
Lời giải
Chọn C 
Hàm số xác định .
Khoảng nghịch biến của hàm số là 
A..	B..	C..	D..
Lời giải
Chọn D 
TXĐ: .
Ta có ;. 
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng nghịch biến trên khoảng .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_lan_4_mon_toan_12.doc