Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 12 - Năm học 2021-2022 - Đề số 002

pdf 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 12 - Năm học 2021-2022 - Đề số 002", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 12 - Năm học 2021-2022 - Đề số 002
TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 
GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 1 of 6 
SỞ GDĐT TP. HCM 
TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT 
ĐỀ THI THỬ TN THPT 
(Đề gồm 06 trang) 
ĐỀ SỐ 002 
NĂM HỌC 2021 - 2022 
MÔN: TOÁN 
 Thời gian: 90 phút 
Họ và tên:.SBD:.................................. 
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? 
 A. 342 . B. 
2
34
.A C. 234 . D. 
2
34
.C 
Câu 2. Cho cấp số cộng  nu xác định bởi 1 1u   , công sai d = 2. Giá trị 5u bằng: 
A. 7 B. -5 C. 9 D. 3 
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2 12 32x  là 
A. 3x  B. 
17
2
x  C. 
5
2
x  D. 2x  
Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 3 bằng 
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 27 . 
Câu 5. Hàm số  2log 3y x  xác định khi: 
 A. 3x   B. 3x   C. 3x   D. 3x   
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số   2xf x  là: 
 A. 
2
ln 2
x
C B. 2 .ln 2x C C. 
ln 2
2x
C D. .2 .ln 2
xx C 
Câu 7. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6 ,4 ,5cm cm cm 
A. 315cm . B. 340cm . C. 350cm . D. 3120cm . 
Câu 8. Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng 12 . Bán kính đáy của hình nón là: 
 A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 
Câu 9. Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 . Bán kính mặt cầu đã cho bằng 
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 2 2 . 
Câu 10: Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như sau 
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
A. (0;1) B.  1, C. (-1;0) D.  0; 
Câu 11 .Với a là số thực dương tùy, 25log a bằng 
 A. 52log .a B. 52 log .a C. 5
1
log .
2
a D. 5
1
log .
2
a 
TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 
GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 2 of 6 
Câu 12. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 
A. 22 r h B. 2r h C. 2
1
3
r h D. 2
4
3
r h 
Câu 13. . Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như sau: 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 
 A. 1. B. 2. C. 0. D. 5. 
Câu 14. : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
A. 3 23 2 y x x    B. 3 3 2y x x   C. 4 22 2 y x x    D. 3 23 2y x x   
Câu 15. Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của 
đồ thị hàm số đã cho là 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 1x  là 
 A.  10; . B.  0; . C.  ;10 . D.  ;10 . 
Câu 17. Cho hàm số  y f x có bảng biến thiên như sau 
TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 
GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 3 of 6 
Số nghiệm thực của phương trình  
3
2
f x

 là 
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 
Câu 18. Biết  
1
0
2f x dx  và  
1
0
4g x dx   , khi đó    
1
0
f x g x dx   bằng 
A. 6 B. -6 C. -2 D. 2 
Câu 19. Số phức liện hợp của số phức 3 2z i  là 
A. 3 2z i   B. 3 2z i  C. 3 2z i   D. 2 3z i   
Câu 20. Số phức 
1
2
z
i


 có modul là: 
 A. 3 B. 
7
5
 C. 
5
5
 D. 4 
Câu 21. Cho hai số phức 1 2z i  và 2 1z i  . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 22z z 
có tọa độ là 
A. (5;-1) B. (-1;5) C. (5;0) D. (0;5) 
Câu 22. Trong không gian  Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm  3;1; 1M  trên trục Oy có tọa độ là 
A. (0;1;0) B. (3;0;0) C. (0;0;-1) D. (3;0;-1) 
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   2 2 2: 2 2 7 0S x y z y z      . Bán kính của mặt cầu đã 
cho bằng 
A. 9 B. 3 C. 15 D. 7 
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 4 3 1 0P x y z    . Vectơ nào dưới đây là một vectơ 
pháp tuyến  P ? 
A.  4 3;1; 1n   B.  3 4;3;1n  C.  2 4;1; 1n   D.  1 4;3; 1n   
Câu 25.Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 
3 1 5
:
1 2 3
x y z
d
  
 

 Điểm nào dưới đây thuộc d 
 A.  3; 1; 5P  . B.  3;1; 5M   . C.  1; 2; 3N  . D.  3; 1; 5M    . 
Câu 26. Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , 2SA a , tam giác ABC vuông 
cân tại B và 2AC a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC 
bằng 
TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 
GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 4 of 6 
A. 90 B. 30 C. 60 D. 45 
Câu 27. : Cho hàm số  f x có đạo hàm    
2
1 ,f x x x x     . Số điểm cực trị của hàm số đã cho 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số   3 3f x x x  trên đoạn  3;3 bằng 
A. 18 B. -18 C. -2 D. 2 
Câu 29. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3 8ab  . Giá trị của 2 2log 3loga b bằng 
A. 8 B. 6 C. 2 D. 3 
Câu 30. Cho hàm số  4 1y x C   và Parabol   2: 1P y x  . Số giao điểm của  C và  P là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 9 2.3 3 0
x x   là 
A.  0; . B.  ;0 . C.  1; . D.  1; . 
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại , A AB a và 2AC a . Khi quay tam giác ABC 
xung quanh cạnh góc vuông AC thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung 
quanh của hình nón đó bằng 
A. 
25a . B. 25a . C. 22 5a . D. 210 a . 
Câu 33. . Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 
8
2
( ) 10f x dx  . Tính 
3
1
3
(3 1)
2
I f x dx  
 A. 30 B. 10 C. 20 D. 5 
 Câu 34 Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
1
2 2.
x
y x e , 1,x  2,x  0y 
quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây? 
 A.  
2
1
. xx e dx . B.  
2
1
. xx e dx  . C. 
22 1
2 2
1
.
x
x e dx
 
 
 
 . D. 
2 1
2 2
1
.
x
x e dx
 
 
 
 . 
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn  2 4 3i z i   . Phần thực của số phức 2w iz z  là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 36. Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 
2 4 7 0z z   . Giá trị của 2 21 2z z bằng 
A. 10 B. 8 C. 16 D. 2 
TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 
GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 5 of 6 
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm  1;1;2A và song song với mặt phẳng 
  : 2 2 1 0   x y z có phương trình là 
 A. 2 2 2 0.   x y z B. 2 2 0.  x y z 
 C. 2 2 6 0.   x y z D. 2 2 2 0.   x y z 
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  1;0;1M và  3;2; 1N  . Đường thẳng MN có phương trình 
chính tắc là 
A. 
1 1
1 1 1
x y z 
 

. B. 
1 1
1 1 1
x y z 
  . C. 
1 1
1 1 1
x y z 
 

. D. 
1 1
1 1 1
x y z 
 
 
. 
Câu 39. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có 
tổng là một số chẵn bằng 
A. 
11
23
 B. 
1
2
 C. 
265
529
 D. 
12
23
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA 
vuông góc với đáy, 60SBA  . Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho 2AC CM . Tính khoảng cách giữa 
SM và AB. 
 A. 
6 7
7
a
 B. 
7
7
a
 C. 
7
21
a
 D. 
3 7
7
a
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số   3 2
1
9 5
3
f x x mx x     nghịch 
biến trên . 
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . 
Câu 42. Để quảng bá cho sản phẩm A , một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên 
truyền hình . Nghiên cứu của công ty cho thấy : nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỷ lệ người 
xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức    0,015
1
%
1 49 t
P n
e


 . Hỏi cần phát ít 
nhất bao nhiều lần quảng cáo để tỷ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 80% ? 
A.356 . B.348 . C.352 . D.344 . 
Câu 43 . Hình dưới đây là đồ thị của hàm số   3f x ax bx c   . 
Khẳng định nào dưới đây là đúng? 
A. 0 0 0a , b , c   . B. 0 0 0a , b , c   . 
C. 0 0 0a , b , c   . D. 0 0 0a , b , c   . 
TRƯỜNG THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2021-2022 
GV: NGUYỄN HỒNG ÁNH Page 6 of 6 
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và 
cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của 
hình trụ đã cho bằng 
 A. 24 2 B. 8 2 C. 12 2 D. 16 2 
Câu 45. . Cho hàm số  f x . Biết  0 4f  và   22sin 3, ,f x x x     khi đó  
4
0
f x dx

 bằng 
 A. 
2 2
.
8
 
 B. 
2 8 8
.
8
  
 C. 
2 8 2
.
8
  
 D. 
23 2 3
.
8
  
Câu 46. Cho hàm số  y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị 
thực của tham số m để phương trình  sin f x m có nghiệm thuộc khoảng  0; là 
 A.  1;3 . B.  1;0 . C.  0;1 . D.  1;1 . 
Câu 47. Cho ,x y là các số thực dương thỏa mãn 9 6 4log log logx y x y và 
2
x a b
y
 với ,a b là hai 
số nguyên dương. Tổng a b bằng 
 A. 4. B. 6. C. 8. D. 11. 
Câu 48. Cho hàm số   4 3 24 4f x x x x a    . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 
hàm số đã cho trên đoạn  0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3;3 sao cho 2M m ? 
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . 
Câu 49. Cho hình hộp .ABCD A B C D    thể tích là .V Tính thể tích của tứ diện ACB D  theo .V 
A. .
6
V
 B. .
4
V
 C. .
5
V
 D. .
3
V
Câu 50. Phương trình  
32 3 3 2 2 12 6 9 2 2 1x m x x xx x x m          có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 
( ; )m a b , đặt 2 2T b a  thì: 
A. 36T  . B. 48T  . C. 64T  . D. 72T  . 
******Hết****** 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_12_nam_hoc_2021_2022_de.pdf