Đề thi thử thứ V

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thứ V", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thứ V
 ĐỀ THI THỬ THỨ V 
Mã đề 501
Câu 1: Khi êlectron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En = E0/n2 (E0 là một hằng số). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n + 1 sang quĩ đạo dừng thứ n thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn có bước sóng λ0 có năng lượng -5E0/36. Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo L về quĩ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng bằng
A. 7λ0/9	B. 2λ0/3	C. 7λ0/18	D. 5λ0/27
Câu 2: Một nguồn phát sóng vô tuyến đặt tại O phát ra sóng có tần số 5 MHz và biên độ của cảm ứng từ trong sóng điện từ là 4.10-4 T, tại t = 0 cảm ứng từ tại O bằng nửa giá trị cực đại và đang tăng. Sóng truyền theo phương Ox với tốc độ 3.108m/s. Coi biên độ sóng không đổi, sau 1,25 chu kì kể từ 
t = 0, độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách nguồn O là 15 m dọc theo trục Ox có độ lớn bằng
A. 2.10-4 T	B. 4.10-4 T	C. 2.10-4 T	D. 2.10-4 T
Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo theo phương thẳng đứng, khi vật qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc của vật đổi chiều.	B. trọng lực của vật và lực kéo về cân bằng nhau.
C. vận tốc của vật đổi chiều.	D. lực mà lò xo tác dụng lên vật đổi chiều.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng l1 = 0,56 mm và l2. Khoảng cách giữa bốn vị trí trùng nhau kế tiếp của hai vân sáng của hai hệ vân trên màn bằng 6,72 mm và trong khoảng đó đếm được tất cả 21 vị trí vân sáng không có màu của vân trung tâm. Bước sóng l2 bằng
A. 0,63 mm	B. 0,64 mm	C. 0,72 mm	D. 0,7 mm
Câu 5: Một khung dây hình chữ nhật gồm 100 vòng, được đặt trong từ trường đều. Cho khung quay đều với tốc độ 100 vòng/s quanh một trục nằm trên mặt khung và vuông góc vectơ cảm ứng từ thì từ thông qua khung có biểu thức F = 0,5cos(wt + φ) (Wb). Tại thời điểm t = 0, vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mỗi vòng dây của khung dây là:
A. e = 100pcos (200pt - p/2) (V)	B. e = pcos (100t + p/2) (V)
C. e = 3,14cos(200pt - p/2) (V)	D. e = 314(100pt + p/2) (V)
Câu 6: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16 cm, dao động ngược pha. Bước sóng là 1,5 cm. Điểm M trên mặt nước mà MB = 12 cm và MB vuông góc với AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB bằng
A. 7	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 7: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,22 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,2% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 200 phôtôn ánh sáng kích thích cho một phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng λ bằng
A. 0,55 μm	B. 0,5 μm	C. 0,6 μm	D. 0,45 μm
Câu 8: Vào ban đêm, một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ, con lắc của đồng hồ tương đương một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T = 1 s ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,87 m/s2. Đến buổi trưa, nhiệt độ tăng thêm 120C, biết hệ số nở dài của thanh treo là α = 2.10-5 K-1, phải điều chỉnh chiều dài của con lắc giảm một lượng bằng bao nhiêu để đồng hồ lại chạy đúng?
A. 0,045 mm	B. 0,06 mm	C. 0,075 mm	D. 0,03 mm
Câu 9: Chọn đáp án đúng trong các câu sau về các tia sáng đơn sắc
A. Khi cùng truyền trong nước, tia màu vàng truyền nhanh hơn tia màu lam.
B. Chiết suất của của cùng một môi trường đối với tia vàng lớn hơn đối với tia lam.
C. Khi truyền từ không khí chếch vào trong nước, góc khúc xạ của tia vàng nhỏ hơn của tia lam.
D. Bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng lớn hơn của màu lam.
Câu 10: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH. Khi mạch dao động, điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức u = 6cos(ωt - 5π/6) V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ t = 0 đến khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại là π/3 (µs). Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 1,5 mA	B. 3 mA	C. 6 mA	D. 4,5 mA
Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A = 90 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm sáng song song, hẹp (gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím) vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nt = 1,688, hai chùm tia ló màu tím và đỏ hợp với nhau một góc a = 0,01 rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là:
A. 1,631	B. 1,612	C. 1,643	D. 1,624
Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Hiện tượng phát quang ở đèn LED.
B. Hiện tượng phát quang ở con đom đóm.
C. Hiện tượng phát quang trong đèn ống gia đình.
D. Hiện tượng phát quang ở màn hình vô tuyến.
Câu 13: Một nguồn sóng cơ có tần số thay đổi được lan truyền trong một môi trường. Hai điểm M và N gần nhau nhất, nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d, dao động lệch pha nhau là φ. Khi tần số của nguồn là f (Hz) thì φ = φ1 = π/4, khi tần số của nguồn là (f + 20) Hz thì φ = φ2 = π/3. Khi tần số của nguồn là (f + 40) Hz thì độ lệch pha φ giữa M và N bằng
A. 5π/12	B. π/2	C. 5π/6	D. 2π/3
Câu 14: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 0,4 mF và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở thuần R = 0,2 W. Để duy trì dao động điều hoà trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 4 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng 1,6.10-4 W. Độ tự cảm L bằng
A. 2 mH	B. 4 mH	C. 6 mH	D. 8 mH
Câu 15: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(5pt + φ). Tại thời điểm t vật đang đi về phía vị trí cân bằng và tỉ số giữa thế năng và động năng của vật (Wt/Wđ ) bằng 3. Sau đó 1/60 s thì tỉ số đó bằng
A. 1	B. 1/3	C. 1/2	D. 2
Câu 16: Bắn hạt a có động năng 3,6 MeV vào hạt nhân đứng yên, ta có phản ứng:
a + ® . Biết động năng của hạt prôtôn gấp 4 lần động năng của hạt ôxi. Khối lượng các hạt: ma = 4,0015 u; mN = 13,9992 u, mO = 16,9947 u; mp = 1,0073 u; 1u = 1,66055.10-27 (kg) = 931,5 (MeV/c2); 1MeV = 1,6.10-13J. Tốc độ của hạt prôtôn bằng
A. 2,02.107 m/s	B. 3,16.107 m/s	C. 1,91.107 m/s	D. 2,84.107 m/s
Câu 17: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào gốc thời gian
A. động năng của hệ.	B. thế năng của hệ.	C. lực kéo về.	D. cơ năng của hệ.
Câu 18: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R, một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh tụ điện, khi C = C1 và C = C2 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng nhau. Muốn cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị tính theo biểu thức
A. C = 2C1C2/(C1 + C2)	B. C = C1C2/[2(C1 + C2)]
C. C = C1C2/(C1 + C2)	D. C = 4C1C2/(C1 + C2)
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ?
A. Phóng xạ b+ có kèm theo hạt n.
B. Trong phóng xạ a, khối lượng của hạt nhân con nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân mẹ là 4.
C. Phóng xạ b- có kèm theo hạt .
D. Một hạt nhân phóng xạ không thể phát ra đồng thời các tia a và b.
Câu 20: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 60 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (0,8/p) H và một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Ucos100pt (V) thì điện áp hiệu dụng của tụ điện bằng U. Điện dung của tụ điện bằng
A. 63,6 µF	B. 50,9 µF	C. 42,4 µF	D. 31,8 µF
Câu 21: Chọn đáp án đúng. Hai nguồn sóng âm trong không khí có cùng tần số, cùng pha, cùng bước sóng λ, cách nhau là b. Tại một điểm, mà khoảng cách từ đó đến hai nguồn lần lượt bằng
A. b/2 + λ/2 và b/2 - λ/2 thì dao động với biên độ cực đại.
B. b/2 và b/2 có dao động cùng pha với hai nguồn.
C. b + λ và b - λ có biên độ dao động cực đại.
D. b + λ/4 và b - λ/4 có biên độ dao động cực tiểu.
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, đầu O của dây gắn với một âm thoa dao động với tần số f không đổi, đầu còn lại để lơ lửng. Trên dây có sóng dừng với 17 điểm nút. Nếu cắt bớt đi 2/3 chiều dài dây và đầu còn lại vẫn để lơ lửng thì trên dây có sóng dừng với số điểm nút trên dây bằng
A. 7	B. 5	C. 6	D. 8
Câu 23: Khi chiếu ánh sáng nhìn thấy vào bề mặt các tấm: Si, Cu, Ge, Cs, Ca, Al thì hiện tượng quang điện (cả ngoài và trong) xảy ra với mấy tấm?
A. 5 tấm	B. 4 tấm	C. 3 tấm	D. 2 tấm
Câu 24: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của rôto và tăng số cực từ của máy 4 lần
B. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cuộn dây của phần ứng 2 lần
D. tăng số cặp cực từ của máy 2 lần và tăng số cuộn dây của phần ứng 2 lần
Câu 25: Cường độ dòng điện qua ống Cu - lít - giơ là 30 mA. Có 95% động năng của các êlectron biến thành nhiệt làm nóng anôt. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catôt. Lấy e = 1,6.10-19C . Nhiệt lượng mà anôt nhận được trong 20 phút bằng 533,52 kJ. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Cu - lít - giơ bằng
A. 14,5 kV	B. 15,6 kV	C. 16,2 kV	D. 16,8 kV
Câu 26: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, lực kéo về có độ lớn
A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động
B. bằng độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật
C. không phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
D. bằng độ lớn thành phần tiếp tuyến với quĩ đạo của trọng lực tác dụng lên vật
Câu 27: Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m treo thẳng đứng, đầu trên cố định, vật treo có khối lượng m = 500 g dao động điều hoà. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm, chiều dài lớn nhất của lò xo khi vật dao động là 65 cm. Lấy g = 10m/s2. Lúc chiều dài của lò xo là 63 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 40 cm/s	B. 35,4 cm/s	C. 30 cm/s	D. 43,8 cm/s
Câu 28: Chọn câu sai. Trong sóng điện từ, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm
A. theo thứ tự , và vectơ vận tốc tạo thành tam diện thuận
B. biến thiên cùng tần số
C. biến thiên cùng pha
D. vuông góc với nhau
Câu 29: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 50 W mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200V. Hệ số công suất của động cơ bằng 0,9. Biết công suất tỏa nhiệt của động cơ bằng 20% công suất cơ học của động cơ. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua động cơ bằng
A. 0,5 A	B. 0,75 A	C. 0,6 A	D. 0,4 A
Câu 30: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m/s2 thì hình chiếu M của nó trên đường kính của quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ bằng
A. 4,5 cm	B. 7,5 cm	C. 6 cm	D. 5 cm
Câu 31: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau một thời gian thì số hạt nhân bị phân rã lớn gấp 15 lần số hạt nhân còn lại chưa bị phân rã. Khoảng thời gian đó bằng
A. 2T	B. 5T	C. 3T	D. 4T
Câu 32: Chọn đáp án sai về quang phổ vạch phát xạ
A. Mặt trời là khối khí hiđrô được nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ vạch.
B. Các chất khí khi bị kích thích phát sáng ở áp suất thấp thì phát ra quang phổ vạch.
C. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
D. Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 33: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25 mm vào một tấm kim loại với công suất của bức xạ là 5 W. Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Biết rằng trong cùng một thời gian, cứ 80 phôtôn tới bề mặt kim loại thì bứt ra 5 êlectron. Số êlectron bứt khỏi bề mặt kim loại trong một giây bằng
A. 2,56.1017 hạt.	B. 3,93.1017 hạt.	C. 4,78.1017 hạt.	D. 4,25.1017 hạt.
Câu 34: Xét phản ứng: D + D ® He + n. Cho biết: mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u; 1u = 1,66055.10-27 (kg) = 931,5 (MeV/c2); số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg xăng là 4,68.107 J. Khối lượng đơteri cần thiết để thu được năng lượng nhiệt hạch tương đương với năng lượng tỏa ra khi đốt 1 kg xăng bằng
A. 3,088.10-7 kg.	B. 1,235.10-7 kg.	C. 1,544.10-7 kg.	D. 6,176.10-7 kg.
Câu 35: Chọn câu sai về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
A. Do có sự nhiễu xạ ánh sáng, chùm sáng khi truyền tới mép cửa thì bị lệch đi.
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ có thể giải thích được nếu thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng.
C. Do có sự nhiễu xạ ánh sáng, chùm sáng khi truyền qua lỗ nhỏ bị loe thêm một chút.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
Câu 36: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn dây có điện trở r = 10 Ω và độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi biến trở có giá trị R1 = 6 Ω và R2 = 26 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 208 W. Khi biến trở có giá trị R0 thì công suất tiêu thụ điện của biến trở R đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó bằng
A. 150,2 W	B. 168,4 W	C. 182,6 W	D. 226,3 W
Câu 37: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 40 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R đạt cực đại. Khi tần số f = f2 = 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Độ tự cảm L bằng
A. L = 0,6/p (H)	B. L = 0,3/p (H)	C. L = 0,4/p (H)	D. L = 0,2/p (H)
Câu 38: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, q, u, i và q0, U0, I0 lần lượt là các giá trị tức thời và các giá trị cực đại của điện tích tụ điện, hiệu điện thế của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch. Chọn đáp án sai
A. q = Cu	B. U0 = I0	C. q = i	D. I0 = q0/
Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos(5πt) cm và x2 = Acos(5πt + π/3) cm. Khi li độ của dao động thứ nhất x1 = 5 cm thì li độ của dao động tổng hợp của hai dao động bằng 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ bằng
A. 13 cm	B. 15 cm	C. 12 cm	D. 14 cm
Câu 40: Hai đoạn mạch xoay chiều nối tiếp, các điện áp tức thời của chúng là u1 và u2 lệch pha nhau 900. Các giá trị hiệu dụng của các điện áp hai đầu hai đoạn mạch lần lượt là U1, U2. Các giá trị tức thời và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua hai đoạn mạch lần lượt là i và I. Hệ thức đúng giữa các đại lượng này là
A. (i/u1)2 + (i/u2)2 = 1	B. (u1/U1)2 + (u2/U2)2 = 2
C. (I/U1)2 + (I/U2)2 = 1	D. (u1/U1)2 + (u2/U2)2 = 1
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Khi điều chỉnh tăng điện trở của biến trở thì
A. điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở giảm.	B. điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở tăng.
C. công suất tiêu thụ điện của biến trở giảm.	D. công suất tiêu thụ điện của biến trở tăng.
Câu 42: Nối 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu của một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R và một tụ điện. Khi máy quay với tốc độ 200 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng của tụ điện và của điện trở bằng nhau và bằng 50 V. Khi máy quay với tốc độ 150 vòng/phút thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng 2,5
A. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây của máy phát. Điện trở R bằng
A. 30 Ω	B. 24 Ω	C. 36 Ω	D. 18 Ω
Câu 43: Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc
A. có năng lượng bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. có năng lượng bằng nhau và tần số bằng nhau.
C. có năng lượng bằng nhau và tần số khác nhau.
D. có năng lượng khác nhau và bước sóng bằng nhau.
Câu 44: Một nguồn âm đẳng hướng có công suất phát âm thay đổi được. Khi công suất của nguồn là P1 thì mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn một khoảng d là 50 dB. Để mức cường độ âm tại điểm N cách M là 5d (N nằm trên cùng phương truyền âm với M và ở cùng một phía so với nguồn âm) bằng 40 dB thì phải tăng công suất của nguồn đến P2. Tỉ số P2/P1 bằng
A. 3,6	B. 1,6	C. 2,5	D. 4,9
Câu 45: Chọn đáp án đúng. Độ to của âm
A. tỉ lệ với tần số âm.	B. tỉ lệ với cường độ âm.
C. gắn liền với đồ thị dao động âm .	D. gắn liền với mức cường độ âm.
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, nếu dùng ánh sáng có bước sóng l1 = 600 nm thì khoảng cách giữa 5 vân tối kế tiếp trên màn đo được là 2 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng l2 thì khoảng cách giữa 10 vân giao thoa kế tiếp đo được là 2,7 mm. Bước sóng l2 bằng
A. 0,736 nm	B. 720 nm	C. 450 nm	D. 648 nm
Câu 47: Chọn đáp án sai. Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng
A. tổng độ hụt khối của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu.
B. tổng khối lượng nghỉ của các hạt sinh ra lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt ban đầu.
C. phản ứng thu năng lượng có thể tự xảy ra mà không cần cung cấp năng lượng cho hệ.
D. năng lượng mà phản ứng thu bằng hiệu động năng của các hạt ban đầu và động năng của các hạt sinh ra.
Câu 48: Một đoạn mạch AB gồm 3 phần tử ghép nối tiếp: một điện trở thuần và một tụ điện (đoạn mạch AM), một cuộn cảm thuần (đoạn mạch MB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: uAB = Ucos100pt thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB bằng 105 V. Biết đoạn mạch AM có điện áp hiệu dụng bằng 100 V và hệ số công suất của nó bằng 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng
A. 0,8	B. 5/7	C. 12/13	D. 5/12
Câu 49: Một hạt có động năng bằng 2/5 năng lượng toàn phần của nó. Lấy c = 3.108 m/s. Tốc độ của hạt bằng
A. 2,4.108 m/s	B. 1,8.108 m/s	C. 2,7.108 m/s	D. 2,1.108 m/s
Câu 50: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Điều chỉnh điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt cực đại. Nếu sau đó giảm C thì
A. Tổng trở của đoạn mạch giảm.
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm giảm.
C. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch tăng.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch tăng.
-----------------------------------------------
----------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm----------
MÃ ĐỀ 105
MÃ ĐỀ 179
MÃ ĐỀ 263
MÃ ĐỀ 340
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
1
D
1
C
1
A
1
D
2
A
2
D
2
B
2
D
3
A
3
C
3
A
3
A
4
D
4
C
4
C
4
D
5
C
5
D
5
D
5
B
6
C
6
B
6
A
6
B
7
A
7
A
7
C
7
B
8
B
8
C
8
D
8
D
9
A
9
D
9
D
9
D
10
C
10
D
10
C
10
C
11
D
11
B
11
A
11
C
12
C
12
D
12
B
12
B
13
A
13
D
13
A
13
C
14
B
14
A
14
C
14
C
15
A
15
D
15
D
15
A
16
C
16
B
16
D
16
A
17
D
17
A
17
D
17
A
18
A
18
A
18
C
18
D
19
B
19
B
19
B
19
A
20
B
20
C
20
C
20
A
21
A
21
B
21
B
21
B
22
C
22
C
22
D
22
B
23
B
23
A
23
B
23
B
24
B
24
B
24
C
24
C
25
B
25
C
25
A
25
A
26
D
26
D
26
B
26
D
27
A
27
A
27
C
27
D
28
A
28
D
28
D
28
D
29
C
29
B
29
B
29
B
30
C
30
D
30
C
30
A
31
D
31
A
31
A
31
C
32
A
32
B
32
C
32
B
33
B
33
A
33
C
33
C
34
D
34
C
34
A
34
D
35
D
35
A
35
D
35
C
36
A
36
D
36
B
36
A
37
D
37
C
37
B
37
A
38
C
38
B
38
A
38
A
39
D
39
B
39
A
39
A
40
B
40
B
40
D
40
C
41
B
41
A
41
D
41
C
42
D
42
B
42
A
42
B
43
B
43
A
43
A
43
B
44
A
44
C
44
B
44
B
45
D
45
B
45
A
45
D
46
B
46
A
46
A
46
D
47
C
47
D
47
B
47
C
48
C
48
B
48
C
48
B
49
A
49
C
49
B
49
C
50
B
50
C
50
D
50
B
Hướng dẫn giải đề thi thử môn: Vật lí – Lần 5 
MÃ ĐỂ 501
Câu 1: Ta có E0/(n+1)2 - E0/n2 = -E0(2n+1)/[(n2(n+1)2] = -5E0/36 → (2n+1)/[(n2(n+1)2] = 5/36. Dễ dàng suy ra n = 2 → E3 – E2 = hc/λ0 = -5E0/36 (1). Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo L về quĩ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ, với hc/λ = E2 – E1 = E0/4 – E0 = - 3E0/4 (2). Chia (1) cho (2) → λ/λ0 = 5/27 → λ = 5λ0/27 → Chọn D. 
Câu 2: Tại t = 0 cảm ứng từ tại O bằng nửa giá trị cực đại và đang tăng → pha ban đầu φ = -π/3 → phương trình sóng với thành phần cảm ứng từ tại nguồn O là B0 = 4.10-4cos(10πt - π/3) (T) → phương trình sóng của B tại điểm M cách nguồn là x trên phương Ox là BM = 4.10-4cos(10πt - π/3 - 2πx/λ) (T). Thay t = 1,25T, x = 15 m và λ = 60 m → BM = 2.10-4T → Chọn A. 
Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo theo phương thẳng đứng, khi vật qua vị trí cân bằng thì : - trọng lực của vật và lực đàn hồi cân bằng nhau → B sai. – vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua biên → C sai. – lực đàn hồi đổi chiều khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng → D sai. Gia tốc của vật a = - ω2x, vì x đổi chiều nên gia tốc a đổi chiều → A đúng → Chọn A. 
Câu 4: Khoảng cách giữa bốn vị trí trùng nhau kế tiếp của hai vân sáng của hai hệ vân trên màn bằng 6,72 mm → Khoảng cách giữa hai vị trí trùng nhau kế tiếp là 6,72/3 = 2,24 mm. Khoảng vân i1 = l1D/a = 0,56.10-6.1,2/(1,5.10-3) = 0,448 mm → giữa hai vị trí trùng nhau kế tiếp của hai vân sáng có 2,24/0,448 = 5 khoảng vân của l1 → có 4 vân sáng → số vị trí vân sáng có màu của l1 là 4.3 = 12 → số vân sáng có màu của l2 là 21 – 12 = 9 → giữa hai vị trí trùng nhau kế tiếp của hai vân sáng có 9/3 = 3 vân sáng có màu của l2 → khoảng vân i2 = 2,24/4 = 0,56 mm → l2 = i2a/D = 0,7mm → Chọn D.
Câu 5: Tại thời điểm t = 0, vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung → pha ban đầu của từ thông bằng 0. Khung quay đều với tốc độ 100 vòng/s → tần số góc ω = 200p (rad/s) → biểu thức của từ thông qua một vòng dây của khung là F1 = (0,5/100)cos(200pt) (Wb) → Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mỗi vòng dây của khung dây là e = F1’ = 3,14cos(200pt - p/2) (V) → Chọn C.
Câu 6: Ta có MA2 = MB2 + AB2 = 122 + 162 = 202 → MA = 20 cm. Số điểm cực đại trên đoạn MB là số các k Z thỏa mãn hệ thức MA – MB ≤ (2k + 1)l/2 ≤ AB → 20 – 12 ≤ (2k + 1)1,5/2 ≤ 16 → 8 ≤ (2k + 1)0,75 ≤ 16 → 4,8 ≤ k ≤ 10,16 → có 6 giá trị của k thỏa mãn → có 6 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB → Chọn C. 
Câu 7: Số phôtôn mà chùm sáng kích thích phát ra trong một giây N1 = P1l1/(hc); số phôtôn mà chùm sáng phát quang phát ra trong một giây N2 = P2l2/(hc). Thay P2 = 0,2%P1 và l1 = 0,22 μm → N1/N2 = 0,22/(0,2%l2) = 200 → l2 = 0,55 μm → Chọn A. 
Câu 8: Ta có chiều dài l của con lắc l = T2g/(4π2) = 0,25 m. Để đồng hồ chạy đúng thì sai số theo nhiệt độ và theo chiều dài phải có độ lớn bằng nhau → α∆t/2 = ∆l/(2l) → ∆l = lα∆t = 0,25.2.10-5.12 = 6.10-5 m = 0,06 mm → Chọn B. 
Câu 9: Chiết suất của cùng một môi trường đối với các tia sáng đơn sắc khác nhau tăng lên từ đỏ đến tím → B sai. Khi truyền từ không khí chếch vào trong nước, góc lệch của tia lam lớn hơn của tia vàng → góc khúc xạ tia lam nhỏ hơn của tia vàng → C sai. Trong cùng một môi trường ánh sáng vàng mới có bước sóng lớn hơn ánh sáng lam → D sai. Khi cùng truyền trong nước, tia sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn thì truyền nhanh hơn → A đúng → Chọn A. 
Câu 10: Khoảng thời gian ngắn nhất từ t = 0 đến khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại là T/6 (dùng đường tròn dễ dàng suy ra) → T/6 = π/3 µs → chu kì T = 2π (µs) → tần số góc của dòng điện ω = 106 rad → C = 1/(ω2L) = 1/(1012.10-3) = 10-9 F → I02 = CU02/L = 10-9.36/10-3 = 36.10-6 → giá trị cực đại của cường độ dòng điện I0 = 6 mA → Chọn C. 
Câu 11: Góc lệch của tia đỏ Dđ = (nđ – 1)A; góc lệch của tia tím Dt = (nt – 1)A. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là a = Dt – Dđ = (nt – nđ)A. Thay nt = 1,688, a = 0,01 rad, A = 9π/180 rad, ta được nđ = 1,624 → Chọn D. 
Câu 12: Hiện tượng phát quang ở đèn LED là hiện tượng điện phát quang. Hiện tượng phát quang ở con đom đóm là hiện tượng hóa phát quang. Hiện tượng phát quang ở màn hình vô tuyến hiện tượng phát quang catôt. Hiện tượng phát quang trong đèn ống gia đình là hiện tượng quang – phát quang → Chọn C. 
Câu 13: Ta có độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau là d có biểu thức ∆φ = 2πd/λ = 2πdf/v. Khi tần số là f thì 2πdf/v = π/4 (1). Khi tần số là (f + 20) thì 2πd(f+20)/v = π/3 (2). Từ (1) và (2) suy ra (f+20)/f = 4/3 → f = 60 Hz. Khi tần số là (f + 40) Hz thì độ lệch pha là ∆φ = 2πd.100/v (3). Từ (1) ta thay f = 60 Hz vào → 2πd60/v = π/4 (1’). Từ (3) và (1’) → ∆φ/(π/4) = 100/60 → ∆φ = 5π/12 → Chọn A. 
Câu 14: Công suất phải cung cấp cho mạch đúng bằng công suất hao phí trong mạch do tỏa nhiệt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I. Ta có công suất hao phí do tỏa nhiệt P = I2R → I2 = P/R = 1,6.10-4/0,2 = 8.10-4 → I02 = 16.10-4. Ta có LI02 = CU02 → L = CU02/I02 = 0,4.10-6.16/(16.10-4) = 4.10-3 H = 4 mH → Chọn B. 
Câu 15: Tại thời điểm t thì Wt/Wđ = 3 → Wt = 3W/4 → |x| = A/2 → trên đường tròn chất điểm ở vị trí φ = π/6 (vì vật đang đi về phía vị trí cân bằng). Sau đó 1/60 s thì góc quay của chất điểm trên đường tròn là a = 5p/60 = p/12 → vị trí chất điểm trên đường tròn là φ’ = π/6 + π/12 = π/4 → khi đó Wđ = Wt → Wt/Wđ = 1 → Chọn A. 
Câu 16: Định luật bảo toàn năng lượng: Wα + (mα + mN)c2 = (mO + mp)c2 + WO + Wp → WO + Wp = Wα + (mα + mN)c2 - (mO + mp)c2 = 3,6 – 1,3.10-3uc2 = 3,6 - 1,3.10-3.931,5 = 2,38905 MeV. Từ Wp = 4WO → Wp = 4(WO + Wp)/5 = 4.2,38905/5 = 1,91124 MeV → Tốc độ của hạt prôtôn vp = = = 1,91.107 m/s → Chọn C.
Câu 17: Trong dao động điều hòa, động năng của hệ phụ thuộc vào vận tốc dao động nên phụ thuộc vào pha ban đầu → phụ thuộc vào gốc thời gian. Thế năng của hệ và lực kéo về phụ thuộc vào li độ x → cũng phụ thuộc vào gốc thời gian. Cơ năng của hệ không phụ thuộc vào pha ban đầu → không phụ thuộc vào gốc thời gian → Chọn D. 
Câu 18: Khi C = C1 và C = C2 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng nhau thì hệ quả là ZL = (ZC1 + ZC2)/2. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại thì mạch có cộng hưởng → ZL = ZC → ZC = (ZC1 + ZC2)/2 → 1/C = (1/C1 + 1/C2)/2 → C = 2C1C2/(C1 + C2) → A đúng → Chọn A. 
Câu 19: A, C và D đúng (SGK12). Trong phóng xạ a, hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ là 4 chứ không phải khối lượng → B sai → Chọn B. 
Câu 20: Ta có ZL = 80 Ω. Từ công thức R2 + (ZL – ZC)2 = Z2. Vì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch và hai đầu đoạn mạch đều bằng U→ Z = ZC → R2 + (ZL - ZC)2 = ZC2→ R2 + ZL2 – 2ZLZC + ZC2 = ZC2 → R2 + ZL2 – 2ZLZC = 0 → ZC = (R2 + ZL2)/(2ZL)= (602 + 802)/160 = 62,5 Ω → điện dung của tụ điện C = 1/(ωZC) = 1/(100π.62,5) = 50,9 µF → Chọn B. 
Câu 21: Trong không khí, sóng âm là sóng dọc. Tại một điểm, mà khoảng cách từ đó đến hai nguồn lần lượt bằng b + λ và b - λ thì hiệu đường đi bằng 2λ, nhưng tổng b + λ và b – λ bằng 2b, tức là điểm này nằm ngoài đoạn nối hai nguồn, các dao động của các phần tử sóng do hai nguồn tạo ra không cùng phương nên không thỏa mãn điều kiện sóng kết hợp do vậy không có biên độ dao động cực đại → C sai. Tương tự D sai. Điểm cách đều hai nguồn không nhất thiết dao động cùng pha → B sai. Tại một điểm, mà khoảng cách đến hai nguồn lần lượt bằng b/2 + λ/2 và b/2 - λ/2 thì dao động với biên độ cực đại vì điểm này nằm trên đoạn nối hai nguồn và hiệu đường đi bằng λ → A đúng → Chọn A. 
Câu 22: Trên dây có sóng dừng với 17 điểm nút → chiều dài dây l = (2.16 + 1)λ/4 = 33λ/4. Nếu cắt bớt đi 2/3 chiều dài dây thì l/3 = (2k + 1) λ/4 = (33λ/4)/3 → (2k + 1) = 33/3 = 11 → k = 5 → số điểm nút trên dây bằng k + 1 = 5 + 1 = 6 → Chọn C. 
Câu 23: Khi chiếu ánh sáng nhìn thấy vào bề mặt các tấm kim loại kiềm và kiếm thổ (Cs, Ca) thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài, và các chất quang dẫn (Si, Ge) thì xảy ra hiện tượng quang điện trong → hiện tượng quang điện xảy ra với 4 tấm → Chọn B. 
Câu 24: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tính theo công thức 
f = np ( n là tốc độ quay của rôto và p là số cặp cực từ của máy) → trong các đáp án chỉ có đáp án B là thỏa mãn → Chọn B. 
Câu 25: Ta có cường độ dòng điện qua ống Cu – lít – giơ I = 30 mA → số êlectron đến anôt trong một giây bằng n = I/e = 30.10-3/1,6.10-19 = 1,875.1017 hạt → số êlectron đến anôt trong 20 phút bằng N = 1,875.1017.20.60 = 2,25.1020 hạt. Nhiệt lượng mà anôt nhận được bằng 95%NeUAK = 533,52.103 → hiệu điện thế giữa hai cực của ống UAK = 533,52.103/(95%.2,25.1020. 1,6.10-19) = 15,6 kV → Chọn B. Câu 26: Với con lắc đơn, lực kéo về có biểu thức F = - mgx/l → F phụ thuộc l và g → A và C sai. Tại vị trí cân bằng hợp lực tác dụng lên vật hướng về phía điểm treo con lắc → không phải lực kéo về → B sai. Độ lớn lực kéo về bằng độ lớn thành phần tiếp tuyến với quĩ đạo của trọng lực tác dụng lên vật (SGK) → D đúng → Chọn D. 
Câu 27: Độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng ∆l = mg/k = 0,5.10/50 = 10 cm. Ta có lmax = l0 + ∆l + A → biên độ A = 5 cm. Tần số góc ω = = = 10 rad/s. Khi chiều dài của lò xo bằng 63 cm thì li độ của vật có độ lớn bằng l – (l0 + ∆l) = 63 – 60 = 3 cm. Từ công thức A2 = x2 + v2/ω2 → độ lớn của vận tốc v = 40 cm/s → Chọn A. 
Câu 28: Trong sóng điện từ, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm
theo thứ tự , và vectơ vận tốc tạo thành tam diện thuận → A sai → Chọn A. 
Câu 29: Ta có UIcosφ = I2R + Pcơ. Vì I2R = 20% Pcơ → Pcơ = 100I2R/20 = 5I2R. Thay số ta được 200.I.0,9 = 6I2.50 → I = 0,6 A → Chọn C. 
Câu 30: Tốc độ dài v = ωR = ωA = vmax (trong dao động điều hòa). Gia tốc hướng tâm aht = ω2R = ω2A = amax (trong dao động điều hòa). Ta có tần số góc ω = amax/vmax = 150/30 = 5 rad/s. Biên độ A = vmax/ω = 30/5 = 6 cm → Chọn C. 
Câu 31: Ta có N0 – N = 15N → 16N = N0 → N0/N = 16 = 2t/T → t = 4T → Chọn D. 
Câu 32: B, C, D là đúng (SGK12). Mặt trời là khối khí hiđrô được nung nóng ở nhiệt độ cao, do áp suất của khí trên mặt trời rất lớn nên phát ra quang phổ liên tục chứ không phải quang phổ vạch → A sai → Chọn A. 
Câu 33: Số phôtôn đến bề mặt kim loại trong một giây bằng N = P/(hc/λ) = 5.0,25.10-6/(6,625.10-34.3.108) = 6,289.1018 hạt. Số hạt êlectron bứt khỏi bề mặt kim loại trong một giây bằng n = N.5/80 = 6,289.1018.5/80 = 3,93.1017 hạt Chọn B. 
Câu 34: Năng lượng mà một phản ứng tỏa ra W0 = (2mD - mHe - mn)c2 = (2.2,0135 - 3,0149 - 1,0087)uc2 = 3,4.10-3.931,5 = 3,1671 MeV = 3,1671.1,6.10-13 J = 5,06736.10-13 J. Số phản ứng cần thực hiện là 4,68.107/5,06736.10-13 = 9,2356.1019. Mỗi phản ứng nhiệt hạch trên cần hai hạt D → Số hạt D cần có là 9,2356.1019.2 = 1,847.1020 hạt → khối lượng D cần có để thực hiện phản ứng trên là m = 1,847.1020.2,0135/6,022.1023 = 6,176.10-4 g = 6,176.10-7 kg → Chọn D. 
Câu 35: A, B, C đúng (SGK12). Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng chứ không chứng tỏ ánh sá

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_5_GIAI_CHI_TIET.doc