Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH
(Đề thi gồm có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,2 s.	B. 2 s.	C. 0,5 s.	D. 1 s.
Câu 2: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là l1 = 0,5mm và l2. Vân sáng bậc 12 của l1 trùng với vân sáng bậc 10 của l2. Bước sóng của l2 là
A. 0,55mm.	B. 0,75mm.	C. 0,45mm.	D. 0,6mm.
Câu 3: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X có tác dụng sinh lí : nó hủy diệt tế bào
D. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t)cm, tần số dao động của vật là
A. 2Hz.	B. 6Hz.	C. 4Hz.	D. 0,5Hz
Câu 5: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không là 0,75µm. Bước sóng của ánh sáng này trong nước là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 4/3.
A. 0,632 µm	B. 0,5465µm	C. 1µm	D. 0,5625 µm
Câu 6: Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6 µm chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng là:
A. 0,75mm.	B. 0,9mm.	C. 1,25mm.	D. 1,5mm.
Câu 7: Cho máy biến áp có hệ số hạ áp là 8 lần. Tổng số vòng của cuộc sơ cấp và thứ cấp là 3600 vòng. Số vòng cuộn thứ cấp là:
A. 450 vòng	B. 3150 vòng.	C. 400 vòng	D. 3200 vòng
Câu 8: trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, gọi ZL và ZC lần lươt là cảm kháng và dung kháng thì tổng trở tính theo công thức:
A. Z=R+ZL+ZC B. Z = C. Z= D. Z= 
Câu 9: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. V.	B. 100 V.	C. 220 V.	D. V.
Câu 10: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng	B. 3 nút và 2 bụng	C. 9 nút và 8 bụng	D. 5 nút và 4 bụng
Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cường độ dòng điện i = (A) có pha tại thời điểm t là
A. 50t.	B. 100t.	C. 0.	D. 70t.
Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau AB=8(cm). Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2(cm). Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 13	B. 14	C. 11	D. 12
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1	B. 0,5	C. 0,8	D. 0,7
Câu 15: Chọn nhận định không đúng về tốc độ truyền sóng cơ:
A. Bằng tích số giữa tần số sóng và bước sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
C. Là tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
D. Là quãng đường sóng lan truyền trong một đơn vị thời gian.
Câu 16: Cho dòng điện i= 2cos(100.t) A chạy trong mạch R,L,C nối tiếp thì công suất trong mạch là 200W. Tổng trở có giá trị thỏa mãn:
A. Lớn hơn 50 B. Lớn hơn 100 C. Lớn hơn hoặc bằng 50 D. Lớn hơn hoặc bằng 100
Câu 17: Một sóng có tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s thì bước sóng là:
A. 24cm	B. 12cm	C. 6cm	D. 240cm
Câu 18: Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm
A. Io = 1,26 I.	B. I = 10 Io.	C. I = 1,26 Io.	D. Io = 10 I.
Câu 19: Cho máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực. Khi máy hoạt động với tốc độ của ro to là 720 vòng/ phút thì tần số của suất điện động tạo ra là:
A. 120Hz.	B. 50Hz	C. 100Hz	D. 60Hz
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.
C. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn.
D. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 21: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về.	B. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.
C. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động.	D. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
Câu 22: Thí nghiệm với sáng đơn sắc của Niu tơn nhằm chứng minh:
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng có bất kỳ màu gì khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy lăng kính.
Câu 23: Một vật nhỏ có khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là:
A. 2 (m/s).	B. 4 (m/s).	C. 0 (m/s).	D. 6,28 (m/s).
Câu 24: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo
A. Tần số ánh sáng. B. Vận tốc của ánh sáng. C. Chiết suất của môi trường. D. Bước sóng của ánh sáng.
Câu 25: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 26: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm:
A. Giảm cường độ dòng điện.	B. Tăng công suất toả nhiệt.
C. Tăng cường độ dòng điện.	D. Giảm công suất tiêu thụ.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Phát biểu không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại có màu hồng.
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 29: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng bằng không.	B. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. lực tác dụng đổi chiều.	D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 30: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Yâng, a = 0,6mm; D = 2m. Bước sóng ánh sáng là l= 0,6mm. Khoảng vân đo được là:
A. i = 2 mm.	B. i = 2 mm.	C. i = 0,2 mm.	D. i = 0,2 mm.
Câu 31: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động trên trục Ox có phương trình x1 = A1cos10t; x2 = A2cos(10t +j2). Phương trình dao động tổng hợp x =A1cos(10t +j), trong đó có j2 - j = . Tỉ số bằng
A. hoặc 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 32: Mạch L và C1 dùng để chọn sóng thì thu được bước sóng 3m. Mắc thêm tụ C2 vào với tụ C1 thì mạch chọn được bước sóng 6m. Chọn phương án đúng:
A. C2= 3C1 và phải mắc nối tiếp.	B. C2= 4C1 và phải mắc song song.
C. C2= 3C1 và phải mắc song song.	D. C2= 4C1 và phải mắc nối tiếp.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều gồm các yếu tố R,L,C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế u= V. Trong đó R, C, U, không đổi, L thay đổi được. Khi L=L1= thì công suất bằng P1. Khi L= L2 = thì công suất bằng P2. Khi tăng L từ L1 đến L2 thì công suất :
E,r
C
L
k
A. Tăng từ P1 đến Pmax rồi giảm đến P2>P1	B. Tăng từ P1 đến P2
C. Tăng từ P1 đến Pmax rồi giảm đến P2<P1	D. Giảm từ P1 đến P2
Câu 34: Cho mạch dao động như hình vẽ, điện trở trong của nguồn r = 2. Mạch LC lý tưởng, ban đầu khóa K đóng. Khi mở K thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị cực đại bằng 20E. Thương số L/C bằng giá trị nào sau đây?
A. 3200 B. 6400 C. 400 D. 1600 
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương trình uA = uB = acos20πt cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét 2 điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t1, vận tốc của M1 là – 12cm/s thì vận tốc của M2 là
A. 4cm/s	B. 4cm/s	C. 4cm/s	D. 3cm/s
Câu 36: Quả cầu kim loại của con lắc đơn có khối lượng m = 0,1 kg tích điện q = 10-7C được treo bằng một sợi dây không giãn, mảnh, cách điện có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 và được đặt trong một điện trường đều, nằm ngang có cường độ E = 2.106V/m. Ban đầu người ta giữ quả cầu để sợi dây có phương thẳng đứng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực căng cực đại của dây trong quá trình dao động là:
A. 1,39N	B. 1,36N.	C. 1,02N.	D. 1,04N.
Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y- âng, biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm?
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 38: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-1 của Việt Nam nằm trên quỹ đạo địa tĩnh (là quỹ đạo tròn ngay phía trên xích đạo Trái Đất (vĩ độ 00 ), ở cách bề mặt Trái Đất 35000 km và có kinh độ 1320Đ. Một sóng vô tuyến phát từ Đài truyền hình Hà Nội ở tọa độ (210 01’B, 1050 48’Đ) truyền lên vệ tinh, rồi tức thì truyền đến Đài truyền hình Nghệ An ở tọa độ (180 39’B, 1050 48’Đ). Cho bán kính Trái Đất là 6400 km và tốc độ truyền sóng trung bình là m/s. Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu ở các Đài truyền hình so với bán kính Trái Đất. Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nhận sóng là
A. 0,460 ms.	B. 0,46 s.	C. 0,269 ms.	D. 0,269 s.
125
O
120
10
P(W)
R()
Câu 39: Cho mạch dao động điện từ tự do lý tưởng LC có L= 2mH và C= 0,8. Tích điện cho tụ ở hiệu điện thế cực đại là 5 V rồi cho mạch dao động. Hỏi khi hiệu điện thế giữa hai bản là 4,8 V thì dòng điện có cường độ là:
A. 14 mA B. 56mA C. 28 mA D. 7mA.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào R như hình vẽ. Cuộn dây có tổng trở là:
A. 50 B. 160/3 C. 40 D. 30
Câu 41: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m.	 D. 2m.
Câu 42: Một động cơ điện một pha hoạt động với điện áp 220 V, hệ số công suất là 0,8, cường độ hiệu dụng qua máy là 5A thì công suất cơ của máy là 792W. Hiệu suất của động cơ là:
A. 80%	B. 72%	C. 90%	D. 68%
Câu 43: Sóng có phương trình: u(x,t)= 4 cos ( Trong đó x có đơn vị là m, t có đơn vị là giây. Tốc độ truyền sóng là:
A. 12,5 m/s	B. 6,25m/s	C. 40m/s	D. 20m/s
Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là l1 = 0,42mm, l2 = 0,56mm và l3 = 0,60mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vân sáng quan sát được là
A. 46.	B. 36.	C. 44.	D. 41.
Câu 45: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện ở khu này đều hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó điện áp tức thời ở 2 đầu dây của khu tập thể nhanh pha π/6 so với dòng điện tức thời chạy trọng mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số N1/N2 =15, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện gần giá trị nào nhất sau đây (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy hạ thế bằng 1):
A. 1654 V	B. 3309 V	C. 4963 V	D. 6616 V
Câu 46: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = hoặc C = C1 thì công suất của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi C = C1 = hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A	B. 1,4 A	C. 1,0A	D. 2,8A
Câu 47: Cho mạch dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là I0. Tại thời điểm năng lượng điện trường ở tụ điện bằng 3 lần năng lượng từ trường ở cuộn dây thì độ lớn cường độ dòng điện là:
A. 0,5I0	B. 0,3I0	C. I0	D. 0,25I0.
Câu 48: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 9 vân sáng liên tiếp đo được là 10,75 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,60 µm ± 0,93%.	B. 0,67 µm ± 0,93%.	C. 0,67 µm ± 0,31%.	D. 0,60 µm ± 0,31%.
Câu 50: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hoà như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. Tại thời điểm t3, vật ở biên dương.
vmax
-vmax
C. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.
D. Tại thời điểm t4, vật ở biên dương.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – THÁNG 3/2016
Mã đề 169
Mã đề 245
Mã đề 357
Mã đề 485
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
1
A
1
A
1
C
2
D
2
B
2
D
2
D
3
C
3
C
3
A
3
D
4
A
4
A
4
C
4
C
5
D
5
C
5
D
5
D
6
D
6
C
6
C
6
A
7
C
7
D
7
B
7
C
8
B
8
D
8
C
8
A
9
C
9
D
9
A
9
C
10
D
10
A
10
B
10
D
11
B
11
C
11
B
11
D
12
B
12
B
12
D
12
B
13
A
13
B
13
A
13
C
14
B
14
A
14
D
14
C
15
C
15
D
15
C
15
A
16
D
16
B
16
C
16
B
17
C
17
C
17
B
17
C
18
C
18
D
18
C
18
B
19
D
19
A
19
B
19
A
20
B
20
A
20
B
20
B
21
A
21
D
21
B
21
D
22
B
22
B
22
D
22
A
23
A
23
D
23
B
23
B
24
D
24
C
24
C
24
C
25
C
25
A
25
D
25
A
26
A
26
C
26
A
26
D
27
A
27
B
27
A
27
A
28
B
28
A
28
D
28
C
29
B
29
B
29
A
29
B
30
A
30
B
30
A
30
B
31
B
31
B
31
B
31
B
32
C
32
C
32
A
32
C
33
C
33
C
33
B
33
D
34
D
34
D
34
B
34
C
35
C
35
A
35
A
35
D
36
D
36
D
36
D
36
C
37
B
37
A
37
D
37
A
38
D
38
D
38
C
38
A
39
C
39
B
39
C
39
B
40
A
40
C
40
D
40
D
41
A
41
C
41
D
41
D
42
C
42
D
42
A
42
A
43
B
43
B
43
C
43
C
44
D
44
A
44
D
44
B
45
B
45
D
45
A
45
C
46
A
46
A
46
B
46
D
47
A
47
A
47
C
47
B
48
A
48
B
48
C
48
A
49
B
49
C
49
B
49
A
50
D
50
B
50
A
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_DH_lan_2_Hay_co_DA.doc