LTĐH TRANG TIỀN ĐT:01679629666 – 0974538839 ĐỀ DỰ ĐOÁN 01 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN: TOÁN (04) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể giao đề Câu 1 ( 1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : 4 22 1y x x Câu 2 ( 1,0 điểm).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 4 3y x x tại giao điểm của nó với trục tung. Câu 3 ( 1,0 điểm). a) Tìm môđun của số phức z biết 23 2 (4 )z z i b) Giải bất phương trình : 3.9 2.3 1 0 ( ) x x x Câu 4 ( 1,0 điểm). Tính tích phân 2 sin 0 .cosxI e x xdx . Câu 5 ( 1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (1;0;2), (2;1;1)A B và mặt phẳng ( ) : 2 2 4 0P x y z . Viết phương trình tham số của đường thẳng AB và viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I nằm trên đường thẳng AB, bán kính bằng 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (P); biết tâm I có hoành độ dương. Câu 6 ( 1,0 điểm). a) Giải phương trình: cos 2 sin 2 sinx x x . b) Trong một đợt phỏng vấn học sinh trường THPT X để chọn 6 học sinh đi du học Nhật Bản với học bổng là được hỗ trợ 80% kinh phí đào tạo. Biết số học sinh đi phỏng vấn gồm 5 học sinh lớp 12A2, 7 học sinh lớp 12A3, 8 học sinh lớp 12A4 và 10 học sinh lớp 12A5. Giả sử cơ hội của các học sinh vượt qua cuộc phỏng vấn là như nhau. Tính xác suất để có ít nhất 2 học sinh lớp 12A2 được chọn. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa 'CA và mặt ( ' ' )AA B B bằng 30 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và khoảng cách giữa 'A I và AC với I là trung điểm AB. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm I; có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x + y - 2 = 0, D(2; -1) là chân đường cao của tam giác ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AI; điểm P(2;1) thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Câu 9 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình 01)988()12)(322( 0243 222 233 xyyxxyx yxyyx Câu 10 (1,0 điểm). Cho , ,a b c là các số dương và 3a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 3 3 bc ca ab a bc b ca c ab P -------------------HẾT------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN Câu 1 - TXĐ: D = - Giới hạn: 4 2 4 2 1 lim lim 1 x x y x x x - Sự biến thiên: +) Ta có: y' = 4x 3 - 4x ' 0 0 1y x x +) Bảng biến thiên Suy ra: * Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 , 0;1 và hàm đồng biến trên các khoảng 1;0 , 1; . * Cực trị: xCĐ = 0, yCĐ = 1 xCT = 1 , yCT = 0 - Đồ thị: f(x)=x^4-2x^2+1 -2 -1 1 2 -2 -1 1 2 x y 1đ 2 Giao điểm của đồ thị hàm số 3 4 3y x x với trục tung là M( 0;3) 2' 3 4 '(0) 4y x y Phương trình tiếp tuyến cần tìm : 4 3y x 0.5 0.25 0.25 3 a)Gọi ( , )z a bi a b z a bi -Ta có: 23 2 (4 )z z i 3( ) 2( ) 15 8a bi a bi i 5 15 8a bi i Giải được: 3; 8 3 8 73a b z i z b) Giải phương trình:3.9 2.3 1 0 ( )x x x Đăt 3 ( 0)xt t ; ta có : 2 1( ) 3 2 1 0 1 3 t loai t t t 0.25 0.25 0.25 0.25 x y ' y - + - 1 0 1 0 0 0 + - + - + + 0 0 1 Ta có : 1 1 3 3 3 1 3 x x x . Vậy nghiệm của bất phương trình là 1x 4 2 2 sin 0 0 cos .cosxI e xdx x xdx 0.25 2 2 2 sin sin sin 1 0 0 0 cos sin 1x x xI e xdx e d x e e 0.25 2 22 2 2 0 00 0 .cos sin sin cos 1 2 2 I x xdx x x xdx x 0.25 1 2I I I = 2 2 e 0.25 5 -Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là (1;1; 1)AB -Phương trình tham số của đường thẳng AB là 1 ( ) 2 x t y t t z t Gọi tâm (1 ; ;2 )I t t t AB ; ( 1)t (S) tiếp xúc mp (P) 2( ) 5 2 12 ( , ( )) 4 5 2 12 14 5 2 12 ( 5 t nhân t d I P t t t loai) Phương trình mặt cầu (S) cần tìm : 2 2 2( 3) ( 2) 16x y z 0.25 0.25 0.25 0.25 6 a)Giải phương trình: cos 2 sin 2 sin cos sin 2 sin 2 2 sin 2 2 sin( ) 4 x x x x x x x x Tìm và kết luận nghiệm: 2 12 3 ; 3 2 4 k x k x k b) Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh đi du học Nhật Bản từ 30 học sinh của các lớp 12A2, 12A3, 12A4, 12A5; số cách chọn là 630C cách. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 593775630 Cn Gọi A là biến cố: '' Có ít nhất 2 h/s lớp 12A2 được chọn ". suy ra 442750. 52515625 CCCAn Xác suất của biến cố A là: 25,0 593775 151025 596775 442750 11 APAP 0.25 0.25 0.25 0.25 7 x 30° I C B A' C' B' A E F 0.25 Ta có : ' ( ' ( )) ( ' ' ) ( ' ' ) : ' CI AB CI AA AA ABC CI AA B B Trong AA B B AB AA A Suy ra góc giữa CA’ và ( ' ' )AA B B chính là góc giữa CA’ và IA’ và bằng góc 30'CA I Do đó 3 2 ' tan ' IC a A I CA I ; với 3 3 2 2 AB a IC Suy ra: 2 2 2 2 9 2 4 4 ' ' a a AA A I AI a Vậy 2 33 6 2 4 4 . ' ' ' '. . ABC A B C ABC a a V AA S a (đvtt) 0.25 Kẻ Ix AC . Khi đó ( , ' ) ( ,( ' , )) ( ,( ' , ))d AC A I d AC A I Ix d A A I Ix 0.25 Kẻ AE Ix tại E và 'AF A E tại F. Ta chứng minh được: ,( ' , )d A A I Ix AF Ta có: 3 60 2 4 .sin .sin a a AE AI AIE Và: 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 16 35 210 352 3 6' a AF AF A A AE a a a Vậy: 210 35 , ' a d AC A I AF 0.25 8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm I; có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x + y - 2 = 0, D(2; -1) là chân đường cao của tam giác ABC hạ từ đỉnh A. Gọi điểm E(3; 1) là chân đường vuông góc hạ từ B xuống AI; điểm P(2;1) thuộc đường thẳng AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Gọi M là điểm đối xứng của A qua I. Ta có BCM BAM EDC (Do tứ giác ABDE nội tiếp). Từ đó suy ra DE / /MC mà MC AC DE AC . Ta có DE 1;2 . Phương trình AC : 1 x 2 2 y 1 0 x 2y 4 0 . Ta có A d AC . Tọa độ của A thỏa hệ phương trình x 2y 4 0 x 0 x y 2 0 y 2 A 0;2 . Ta có AD 2; 3 , AE 3; 1 . Phương trình BE : 3 x 3 y 1 0 3x y 8 0 . Phương trình BD : 2 x 2 3 y 1 0 2x 3y 7 0 . B BE BD Tọa độ của B thỏa hệ phương trình 17 x 3x y 8 0 17 57 B ; 2x 3y 7 0 5 7 7 y 7 . Ta có C AC BD , nên Tọa độ của C thỏa hệ phương trình 26 x x 2y 4 0 26 17 C ; 2x 3y 7 0 1 7 7 y 7 . Kết luận : A 0;2 , 17 5 B ; 7 7 , 26 1 C ; 7 7 . 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 9 3 3 2 3 3 4 2 0 (1) 3 2 2 (2) x y y x y x x x y Điều kiện: 2x . 33 3 2 3(1) 2 3 4 2 1 1 2x x y y y x x y y . 0.25 Xét hàm số 3 2f t t t trên 2; . Ta có: 2' 3 1 0, 2;f t t t . Mà f t liên tục trên 2; , suy ra hàm số f t đồng biến trên 2; . Do đó: 1x y . 0.25 Thay 1y x và phương trình (2) ta được: 3 3 2 2 1x x 3 2 2 2 2 2 2 8 2 2 2 2 2 4 2 2 x x x x x x x x 2 22 2 22 2 4 2 2 4 0 2 2 2 2 x x x x x x x x x 0.25 2 0 2 3x x y 2 22 22 4 0 2 4 2 2 2 2 x x x x x x (*) Ta có 22 22 4 1 3 3; 1, 2; 2 2 VT x x x VP x x Do đó phương trình (*) vô nghiệm. 0.25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ; 2;3x y . 10 Với a + b + c = 3 ta có 3 ( ) ( )( ) bc bc bc a bc a a b c bc a b a c 1 1 2 bc a b a c Theo BĐT Cô-Si: 1 1 2 ( )( )a b a c a b a c , dấu đẳng thức xảy ra b = c 0.25 Tương tự 1 1 23 ca ca b a b cb ca và 1 1 23 ab ab c a c bc ab 0.25 Suy ra P 3 2( ) 2( ) 2( ) 2 2 bc ca ab bc ab ca a b c a b c a b c 0.25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 3 2 khi a = b = c = 1. 0.25
Tài liệu đính kèm: