ĐỀ 33: Câu 1: Định luật Hacđi – Vanbec có ý nghĩa thực tiễn là giúp con người: A. Tác động làm thay đổi kiểu gen trong quần thể B. Dự đoán được tỉ lệ kiểu hình. C. Biết tần số alen, dự đoán tỉ lệ kiểu gen của quần thể và ngược lại D. Lựa chọn các cá thể có kiểu gen tốt để làm giống Câu 2: Các tổ chức sống là các hệ mở vì: A. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều; B. Luôn có sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường; C. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng phức tạp; D. Các chất vô cơ trong cơ thề sống ngày càng nhiều; Câu 3: Thực hiện phép lai P: AaBbDdEe x AabbDdEe. Biết rằng các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau, quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Tỷ lệ kiểu gen mang hai alen lặn xuất hiện ở thế hệ F1 là A. 1/16. B. 21/128. C. 7/128. D. 2/128. Câu 4: Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết 2n = 38, hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%. Số hợp tử được tạo thành và số tế bào giao tử đực tham gia thụ tinh là: A. 4, 64 B. 10, 192 C. 8, 128 D. 12, 192. Câu 5: Một tế bào sinh dục của một loài côn trùng tiến hành nguyên phân một số lần đã đòi môi trường nội bào cung cấp 120 NST đơn. Tất cả các tế bào sinh ra đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong các giao tử là 256. Số lần nguyên phân và bộ NST lưỡng bội của loài là: A. 5, 8 B. 4, 4. C. 4, 8. D. 3, 6. Câu 6: Sinh hoạt của người Xinantrôp chưa có biểu hiện nào sau đây? A. Có mầm mống sinh hoạt tôn giáo B. Sử dụng công cụ lao động bằng tay phải C. Săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn D. Biết giữ lửa do cháy rừng tạo ra. Câu 7: Tiªu chuÈn quan träng nhÊt ®Ó ph©n biÖt c¸c quÇn thÓ thuéc cïng 1 loµi giao phèi lµ: A. Sè lưîng c¸ thÓ cña quÇn thÓ; B. TÇn sè tư¬ng ®èi cña mçi alen ë tõng gen; C. Sè lo¹i kiÓu gen cña quÇn thÓ; D. KiÓu h×nh cña c¸c c¸ thÓ trong quÇn thÓ; Câu 8: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của người tối cổ Nêanđectan khác hẳn so với các dạng người trước đó? A. Có lồi cằm B. Não trái rộng hơn não phải C. Trán thấp, gờ hốc mắt cao D. Xương đùi thẳng. Câu 9: Ở người bệnh tâm thần phân liệt là do: A. môt gen chi phối và bị đột biến gen tế bào chất. B. đột biến gen. C. 3 NST số 15. D. nhiều gen chi phối và một số gen cơ bản bị đột biến. Câu 10: Cơ chế hoạt động của “đồng hồ sinh học” ở thực vật là do yếu tố nào điều khiển? A. Nhiệt độ B. Chất tiết từ mô hoặc một số cơ quan C. Độ ẩm D. Ánh sáng Câu 11: Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây? A. Giảm tiếp xúc với môi trường B. Giảm quang hợp C. Giảm cạnh tranh. D. Giảm tiêu phí năng lượng Câu 12: Ở người, những bệnh nào dưới đây không liên quan đến giới tính? 1. Mù màu, 2. Máu khó đông, 3. Ung thư máu, 4. Hồng cầu lưỡi liềm, 5. Hội chứng mèo kêu. Phương án đúng là: A. 2,3,4. B. 1,2,3. C. 3,4,5. D. 2,4 Câu 13: Yếu tố để so sánh giữa các quần thể cùng loài là: 1. Mật độ và tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể, 2. Khả năng sinh sản, tỉ lệ tử vong, 3. Đặc điểm phân bố và khả năng thích ứng với môi trường, 4. Phạm vi phân bố của quần thể. Phương án đúng là: A. 2,3. B. 1,2,3. C. 1,2. D. 2,3,4. Câu 14: Thể truyền có khả năng: 1. Là phân tử ADN có thể tự sao độc lập với ADN của tế bào nhận. 2. Kết hợp với gen cần chuyển tạo thành ADN tái tổ hợp. 3.Là vectơ mang gen cần chuyển. 4.Phối hợp với gen nhân biểu hiện tính trạng mong muốn. Phương án đúng là: A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,3,4. D. 1,2,3,4. Câu 15: Ở một loài thực vật biết rằng: A-: thân cao, aa: thân thấp, BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng. Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là: A. 56,25%. B. 18,75% C. 37,5% D. 25% Câu 16: Thành phần kiểu gen của mỗi quần thể có tính: A. Phát triển và ổn định. B. Phát triển và đặc trưng C. Đặc trưng và ổn định D. Đa dạng và phát triển Câu 17: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng; alen D quy định đài ngã, alen d quy định đài cuốn. Cho một cơ thể F1 dị hợp 3 cặp gen lai phân tích, Fa thu được như sau: 250 cây cao, đỏ, cuốn : 250 cây thấp, trắng, ngã: 150 cây cao, đỏ, ngã : 150 cây thấp, trắng, cuốn: 100 cây cao, trắng, ngã : 100 cây thấp, đỏ, cuốn. Kiểu gen của F1 là A. B. . C. . D. Câu 18: Trên mạch gốc của gen cấu trúc có 1499 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit và có 15% nuclêôtit loại ađênin. Trong quá trình sao mã, gen đã sử dụng của môi trường 1125 ribônuclêôtit loại uraxin. Số lần sao mà và số lượng nuclêôtit của gen nói trên là: A. 4 lần, 1200 nuclêôtit B. 4 lần, 2400 nuclêôtit C. 5 lần, 3000 nuclêôtit D. 5 lần, 1500 nuclêôtit Câu 19: Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học ngày đêm là do: A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối của môi trường. B. Do cấu tạo cơ thể chỉ thích nghi với hoạt động ngày hoặc đêm C. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm D. Do yếu tố di truyền của loài quy định Câu 20: Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo trong chọn giống là: A. làm xuất hiện gen tốt ở một loạt cá thể. B. chủ động tạo ra các tính trạng mong muốn. C. làm tăng khả năng sinh sản của cá thể. D. tạo nguồn biến dị cho chọn lọc nhân tạo. Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng của Đacuyn? A. loài mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên. B. chọn lọc tự nhiên tác động hai mặt song song là đào thải biến bị có hại, tích lũy biến dị có lợi trong sinh vật. C. biến dị trong sinh vật là biến dị xác định và biến dị không xác định. D. quá trình tiến hóa là do tác động của biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên. Câu 22: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng Gen D: lông ngắn; gen d: lông dài Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Phép lai nào sau đây không tạo ra kiểu hình thân đen, mắt vàng, lông dài ở con lai? A. AaBBdd x aabbdd B. Aabbdd x aaBbDd C. AaBbDd x aaBbdd D. aabbDd x aabbDd. Câu 23: Mét loµi cã bé NST 2n=24, gi¶ sö mçi NST chøa 5 gen quy ®Þnh c¸c tÝnh tr¹ng ®ang nghiªn cøu, gi¶m ph©n kh«ng cã trao ®æi chÐo. Sè kiểu gen cña loµi nµy có thể tạo ra lµ: A. 212; B. 52; C. 12; D. không xác định; Câu 24: Cho các thông tin sau: 1. Hoàn thiện đôi tay 2. Giúp phát hiện ra lửa và biết dùng lửa 3. Làm phát sinh tiếng nói và phát triển nhận thức 4. Dáng đi đứng thẳng. Lao động tập thể trong quá trình phát sinh loài người đã tạo ra tác dụng: A. 1,2,3 B. 2,3,4. C. 2,3 D. 1,2,4 Câu 25: Ở một loài thực vật, người ta tiến hành lai hai cơ thể thuần chủng: hoa tím, có chấm đen ở nách lá với cây hoa trắng không có chấm đen ở nách lá, thu được F1 100% cây hoa tím, có dấu chấm đen ở nách lá. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 3 cây hoa tím, có dấu chấm đen ở nách lá : 1 cây hoa trắng không có dấu chấm đen ở nách lá. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là: 1. Menđen, 2. Liên kết gen, 3. Gen đa hiệu, 4. Tương tác gen. Phương án đúng là: A. 2,3. B. 1,4. C. 1,2,3. D. 3,4. Câu 26: Xét 2 cặp NST số 22 và 23 trong tế bào sinh dục sơ khai của một người đàn ông, người ta thấy có 2 cặp gen dị hợp trên NST số 22 và 2 gen lặn trên NST X không có alen trên NST Y. Tính theo lí thuyết nếu giảm phân xảy ra bình thường thì tối đa có bao nhiêu loại tinh trùng tạo thành? A. 16. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 27: Sự ra đời của chú cừu đôly là kết quả của: A. công nghệ gen; B. công nghệ tách phôi; C. kỹ thuật di truyền; D. công nghệ tế bào; Câu 28: Ở người, nhóm máu A quy định bởi IA IA, IA I0, nhóm máu B quy định bởi IB IB, IB I0, nhóm máu AB quy định bởi IA IB, nhóm máu O quy định bởi I0 I0. Trong quần thể người có 1000, trong đó số người mang nhóm máu O chiếm 4% và 21 % người có nhóm màu B. Số người có nhóm máu A la: A. 450 B. 300. C. 350 D. 250 Câu 29: Nguyên nhân làm cho bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh chóng là do: A. Khí hậu trở lên khô, nóng đột ngột; B. Nguồn thức ăn trở lên khan hiếm; C. Chấn động địa chất; D. Khí hậu lạnh đột ngột; Câu 30: Vai trò chủ yếu của chọn lọc quần thể là: A. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể; B. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể; C. Làm tăng số lượng loài giữa các quần xã; D. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể; Câu 31: Trong quá trình quang hợp của cây xanh, 02 được giải phóng ra từ: A. ôxi hóa phân tử glycô B. Grana. C. Strôma D. quang phân ly nước Câu 32: Cơ quan tương tự là bằng chứng về : A. sự tiến hóa cùng nguồn. B. sự tiến hóa phân ly C. sự tiến hóa đồng quy D. sự phân ly tính trạng Câu 33: Phenylketo niệu và bạch tạng là 2 bệnh ở người đều do đột biến gen lặn trên các NST thường khác nhau gây ra. Một cặp vợ chồng đều dị hợp về cả 2 cặp gen quy định các tính trạng trên sẽ có nguy cơ sinh đứa con đầu lòng mắc một trong 2 bệnh trên là: A. 3/8. B. 1/2. C. 1/4. D. 1/8. Câu 34: Lý do nào dưới đây cho biết đa số đột biến là có hại nhưng được xem là nguyên liệu cho tiến hóa? A. Đột biến thường có hại, nhưng phần lớn đột biến gen là gen trội. B. Ngoại cảnh thay đổi làm cho đột biến thay đổi theo. C. Đột biến ở cấp độ phân tử chỉ là đột biến trung tính. D. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp gen. Câu 35: Gen M quy định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, alen lặn m quy định vỏ trứng không vằn và bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gen M- đẻ trung bình 100 trứng/lần, những cá thể có kiểu gen mm chỉ đẻ 60 trứng/lần. Biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, quần thể bướm đang cân bằng di truyền. Tiến hành kiểm tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái, người ta thấy có 9360 trứng trong đó có 8400 trứng vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gen Mm trong quần thể là: A. 84 con. B. 64 con. C. 36 con. D. 48 con. Câu 36: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Trên mạch thứ nhất của gen có 12,5% xitôzin và 10% timin. Gen nói trên tự nhân đôi 5 lần. Số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con là: A. A = T = 15360; G = X = 23040 B. A = T = G = X = 19200 C. A = T = G = X = 24000 D. A = T = 23040; G = X = 5360. Câu 37: Cho các thông tin sau: 1. Biến động di truyền, 2. Chọn lọc tự nhiên, 3. Giao phối ngẫu nhiên, 4. Đột biến, 5. Các cơ chế cách ly. Các nhân tố làm phân hóa kiểu gen của quần thể là: A. 1,2,3. B. 2,3,4,5. C. 1,2,3,4. D. 2,3,4. Câu 38: Nhận định nào dưới đây chưa đúng? A. Phân bố theo nhóm gặp khi môi trường bất lợi nhằm giảm bớt cạnh tranh. B. Phân bố đều thường ít gặp trong tự nhiên. C. Phân bố theo nhóm gặp nhiều trong tự nhiên. D. Phân bố ngẫu nhiên ít gặp trong tự nhiên. Câu 39: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AabbDdEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là: A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 40: Nhận định nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng? A. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ quả đất. B. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất. C. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn tới sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật. D. Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lý. Câu 41: Cho F1 có kiểu gen và có hiện tượng di truyền trội, lặn hoàn toàn tự thụ phấn, thực tế số lượng kiểu gen và kiểu hình thu được là: A. 2KG, 2KH; B. 3KG, 3KH; C. 2KG, 3KH; D. 3KG, 2KH; Câu 42: Ở ruồi giấm, hiện tượng mắt lồi thành mắt rất dẹt là do A. 2 lần lặp đoạn 16A trên NST giới tính X. B. 3 lần lặp đoạn 16A trên NST thường. C. 2 lần lặp đoạn 16A trên NST thường. D. 3 lần lặp đoạn 16A trên NST giới tính X. Câu 43: Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau đây? A. Thể một nhiễm B. Dị bội 2n – 1 + 1 C. Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n D. Thể tam nhiễm Câu 44: Một gen dài 0, 51µm, khi gen đó tự nhân đôi 1 số lần đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 18000 nucleotit có nguyên liệu mới hoàn toàn. Biết rằng trên một mạch của gen có Adenin chiếm 15%, Timin chiếm 25%. Số lượng từng loại nucleotit cần cung cấp cho toàn bộ quá trình tự nhân đôi trên là: A. A=T= 4200, G=X= 6300. B. A=T= 3600, G=X= 5400. C. A=T= 5400, G=X= 3600. D. A=T = 4800, G=X= 7200. Câu 45: Ở lúa, gen A quy định cây cao, a quy định cây thấp; gen B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài; gen D quy định chín sớm, d quy định chín muộn. Cho lúa F1 dị hợp 3 cặp gen lai với cơ thể khác thu được kết quả là: 30 cây cao, hạt tròn, chín sớm; 29 cây cao hạt dài chín muộn; 9 cây thấp hạt tròn chín sớm; 10 cây thấp hạt dài chín muộn. Phép lai trên có sơ đồ lai là: A. x B. x C. x D. x . Câu 46: Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên vì: A. Tạo ra thay đổi nhiều ở số lượng NST. B. Phổ biến, ít gây chết và ít làm rối loạn sinh sản của cơ thể. C. Làm thay đổi lớn cấu trúc di truyền. D. Nhanh tạo ra các loài mới. Câu 47: Một tế bào sinh dưỡng tiến hành nguyên phân một số lần, tổng số tế bào con được sinh ra qua các lần nhân đôi là 62. Số lần nguyên phân của tế bào đó là: A. 4 lần B. 6 lần C. 5 lần D. 3 lần. Câu 48: Trên một mạch của gen có 15% ađênin và 30% guanin. Phân tử mARN tạo ra có chứa 25% ribônuclêôtit thuộc loại uraxin. Tỉ lệ phần trăm từng loại đơn phân của phân tử mARN là: A. rU = 15%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 35% B. rU = 25%; rA = 15%, rG = 30%, rX = 30% C. rU = 15%, rA = 30%, rG = 30%, rX = 25%. D. rU = 25%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 25% Câu 49: Việc sống thành các bộ lạc và có những qui định chặt chẽ trong quan hệ cộng đồng xuất hiện từ giai đoạn nào sau đây? A. Người tối cổ Xinantrôp B. Người hiện đại Crômanhôn. C. Người cổ Nêanđectan D. Người tối cổ Pitecantrôp Câu 50: Thứ tự các gia đoạn của việc sử dụng kỹ thuật di truyền dùng plasmid làm thể truyền là: A. Tạo ADN plasmid tái tổ hợp, cắt, nối ADN, chuyển ADN vào tế bào nhận. B. Phân lập ADN, tạo ADN plasmid tái tổ hợp, chuyển ADN plasmid tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. Phân lập ADN, tách dòng ADN, cắt, nối ADN. D. Phân lập ADN, tạo ADN plasmid tái tổ hợp, chuyển ADN plasmid tái tổ hợp vào tế bào động vật. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33: 1C 2B 3C 4D 5C 6A 7B 8A 9D 10B 11D 12C 13B 14A 15D 16C 17A 18C 19A 20D 21B 22A 23D 24A 25A 26C 27D 28A 29D 30B 31D 32C 33D 34D 35B 36B 37C 38A 39A 40C 41D 42A 43C 44A 45A 46B 47C 48 B 49B 50B
Tài liệu đính kèm: