Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí năm học 2015-2016 (thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí năm học 2015-2016 (thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia môn vật lí năm học 2015-2016 (thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
THPT Trần Hưng Đạo - Hưng Yên
ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÍ
NĂM HỌC 2015-2016
TỔ VẬT LÍ - TIN HỌC
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 643
Họ và tên:..........................................SBD......................
Cho các hằng số: h = 6,625.10-34 (J.s); c = 3.108 (m/s); me = 9,1.10-31(kg); e = 1,6.10-19 (C); 
NA=6,02.1023/mol; 1u=931,5 (MeV/c2 , m=1,0073 u, m= 1,0087 u)
Câu 1:
 Mắc hai đầu AB của mạch RLC nối tiếp có R = 50, L = (H), C = (F) vào một nguồn điện xoay chiều ổn định thì thấy cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : . Nếu nối tắt hai đầu R thì biểu thức dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trên bề rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối, đầu còn lại là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó bằng bao nhiêu ?
A.
 0,5 µm.
B.
 0,52 µm.
C.
 0,46 µm.
D.
 0,48 µm.
Câu 3:
 Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A.
 chỉ là trạng thái kích thích.
B.
 chỉ là trạng thái cơ bản.
C.
 có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.	
D.
 là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.	
Câu 4:
Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là
A.
 4 s.
B.
 2 s.
C.
 s.
D.
 s.
Câu 5:
 Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi:
A.
 w = .
B.
 wL > . 
C.
 wL = .
D.
 wL < . 
Câu 6:
 Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl, chiều dài lò xo là lcb. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức
A.
B.
 .
C.
 .
D.
 .
Câu 7:
 Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng và . I0 và có giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là 
A.
 vmax = 2Aω 
B.
 vmax = Aω 
C.
 vmax = Aω2 
D.
 vmax = A2ω
Câu 9:
Tần số dao động điện từ riêng của mạch dao động LC xác định bởi biểu thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng với một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0 sau 2 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là
A.
B.
C.
D.
 .
Câu 12:
 Độ hụt khối của hạt nhân cô ban là 4,544u. Khối lượng của hạt nhân coban gần với giá trị nào sau đây nhất: 
A.
55,340u
B.
 55,920u
C.
 55,9375u
D.
 55, 990u	
Câu 13:
 Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :
A.
 Giảm điện trở suất của chất bán dẫn khi được chiếu bức xạ điện từ thích hợp
B.
 Giải phóng electron ra khỏi liên kết trong khối chất bán dẫn.
C.
 Cường độ chùm sáng hầu như không bị giảm đi theo độ dài được truyền.
D.
Truyền dẫn tín hiệu bằng sợi cáp quang.
Câu 14:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của các phần tử vật chất ở sóng ngang?
A.
Theo phương thẳng đứng
B.
Theo phương ngang
C.
Trùng với phương truyền sóng
D.
Vuông góc với phương truyền sóng
Câu 15:
Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
 Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ
A.
 Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B.
 Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại 
C.
 Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen
D.
 Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
Câu 17:
Đặc tính nào sau đây không phải là điểm chung của sóng điện từ và sóng cơ học 
A.
Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản 
B.
Truyền được trong chân không 
C.
 Hai sóng kết hợp giao thoa được với nhau 
D.
Mang năng lượng
Câu 18:
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A.
Độ lệch pha.
B.
Bước sóng. 
C.
Vận tốc truyền sóng.
D.
Chu kỳ.
Câu 19:
Khi cường độ âm tăng 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB hỏi nếu cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng bao nhiêu 
A.
100dB
B.
50dB
C.
30dB
D.
20dB
Câu 20:
Dùng một máy đếm phóng xạ b- do phân rã C14 người ta thấy: Khi máy đếm ở một đĩa cổ bằng gỗ thì đếm được 2834 phân rã/phút, khi máy đếm ở khúc gỗ vừa mới chặt cùng khối lượng thì được 4000 phân rã/phút. Biết chu kì bán rã của các bon C14 là 5730 năm, tuổi của đĩa cổ này gần đúng là: 
A.
2789 năm
B.
11460m
C.
2865 năm
D.
1190 năm
Câu 21:
 Một đường tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc vào giữa hai dây a và b hoặc giữa hai dây b và c hoặc giữa hai dây b và d thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây a và c thì
A.
 Đèn sáng bình thường
B.
 Đèn sáng yếu hơn bình thường
C.
 Đèn sáng lên từ từ
D.
 Đèn sáng quá mức bình thường (có thể bị cháy)
Câu 22:
 Quang phổ liên tục của một vật
A.
 phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
B.
 chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
C.
 chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D.
 không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
Câu 23:
 Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg dao động điều hòa trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A.
 0,04J.
B.
 0,03J.
C.
 0,02J.
D.
 1,25 mJ.
Câu 24:
Một cuộn dây có điện trở thuần RL = 40W được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 
U = 120V thì dòng điện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2,4 A. Cảm kháng ZL của cuộn dây có giá trị nào sau đây
A.
50W
B.
30W
C.
40W
D.
60W
Câu 25:
Khi nói về độ bền vững của hạt nhân thì điều nào sau đây là đúng
A.
Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bến vững 
B.
Hạt nhân có càng nhiều nuclôn thì càng bền vững
C.
Hạt nhân có càng nhiếu prôtôn thì càng bền vững
D.
Hạt nhân có độ hụt khối tính cho 1 nuclon càng lớn thì càng bến vững 
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây về ánh sáng đơn sắc và ánh sáng trắng là sai?
A.
Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc có màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm tím 
B.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C.
Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng tím là lớn nhất, đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất 
D.
Mỗi ánh sáng đơn sắc trong một môi trường luôn có một bước sóng hoàn toàn xác định
Câu 27:
 Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, hạt tham gia vào quá trình dẫn điện ở bán dẫn khi đó là: 
A.
 Electron và các ion. 
B.
 Electron và lỗ trống mang điện dương. 
C.
 Electron và lỗ trống mang điện âm. 
D.
 Electron và proton
Câu 28:
 Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có . Dòng điện trong mạch:
A.
 sớm pha so với điện áp hai đầu mạch
B.
 sớm pha so với điện áp hai đầu mạch	
C.
 trễ pha so với điện áp hai đầu mạch
D.
 Trễ pha so với điện áp hai đầu mạch
Câu 29:
Vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , là
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ duy trì nhận định nào sau đây là sai
A.
Năng lượng từ trường cực đại khi điện tích ở tụ điện triệt tiêu
B.
Khi điện tích ở tụ cực đại thì năng lượng từ triệt tiêu 
C.
Điện tích ở tụ và dòng điện trong mạch luôn biến thiên điều hòa vuông pha nhau
D.
Khi điện tích ở tụ cực đại thì dòng điện trong mạch cũng cực đại 
Câu 31:
 Một đoạn quảng cáo bình đun nước siêu tốc của hãng sản xuất đồ điện dân dụng Shunhouse có nội dung như sau:
- Dung tích tối đa: 2 lít
- Điện áp sử dụng: 220V
- Tần số: 50Hz
- Công suất tiêu thụ điện: 2000W
- Thời gian đun sôi cực nhanh, chỉ mất 5 phút cho mỗi bình đầy nước ở nhiệt độ phòng 250C.
- Bình được làm bằng vật liệu siêu bền, không sinh độc tố ở nhiệt cao.
- Thời gian bảo hành: 12 tháng.
Cho rằng bình đun được sử dụng ở điện áp 220V và thực tế nhiệt lượng mất mát ra môi trường tỉ lệ với thời gian đun, xét trong 1s là DQ = 250J, nhiệt dung của bình đun khi chứa đầy nước là 8400 J/độ. Đoạn quảng cáo trên nói về thời gian đun sôi một bình đầy nước là
A.
 hoàn toàn chính xác so với thực tế.
B.
 ít hơn 15 giây so với thực 
C.
 ít hơn 60 giây so với thực tế.
D.
 ít hơn 40 giây so với thực tế.
Câu 32:
Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kì bán rã của X và Y lần lượt là T1 = 1h và T2 = 2h và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính từ thời điểm ban đầu, thời gian để hỗn hợp trên còn lại 1/2 số hạt là:
A.
1,42h
B.
0,69h
C.
1,38h
D.
1,5h
Câu 33:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm: Cuộn thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C thì có biểu tức các điện áp: và . Biết R= 25W, cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A.
1,5A
B.
3A
C.
3 A
D.
2,3A
Câu 34:
 Một ăng-ten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất phát ra sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 45o hướng lên cao. Sóng phản xạ trên tầng điện ly rồi trở lại mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R=6400km và tầng điện li là lớp cầu ở độ cao 100km. Sóng phản xạ tới mặt đất sau thời gian:
A.
650ms
B.
220ms
C.
935ms
D.
325ms
Câu 35:
 Trong nguyên tử hyđrô cho biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m, khi electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L vận tốc của nó thay đổi như thế nào 
A.
Giảm 2 lần 
B.
Tăng 4 lần 
C.
Tăng 2 lần 
D.
Giảm lần 
Câu 36:
 Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 8, trên đoạn thẳng NO là 5 và trên đoạn thẳng MN là 12. Khoảng cách MN có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
 43 cm.
B.
 61 cm.
C.
51cm
D.
 56 cm.
Câu 37:
Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. Cần di chuyển màn một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. 
A.
B.
C.
0,4m
D.
Câu 38:
 Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5Hz dọc theo hai đường thẳng song song kề sát nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại thời điểm t1 hai vật đi ngang nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t1 khoảng cách giữa chúng bằng 5cm.
A.
 1/6s.
B.
 1/4s.
C.
 1/3s.
D.
 1/2s.
Câu 39:
 Một nhóm học sinh thực hành đo chu kỳ của con lắc đơn để tính gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. 
1) Dụng cụ sử dụng: Giá đỡ treo con lắc, đồng hồ bấm giây, một thước đo chính xác tới mm, một bảng chỉ thị có độ chia đối xứng để xác định góc, các quả nặng nhỏ tròn 10g, 15g và 20g. 
2) Tiến trình thí nghiệm: 
Bước 1: Tạo con lắc đơn dài 75cm và quả nặng 10g, rồi cho dao động với góc lệch cực đại 50 trong mặt phẳng song song bảng hiển thị. Đo thời gian t1 của 20 dao động 
Bước 2: Giữ dây dài 75cm. Lần lượt thay quả nặng 15g, rồi 20g rồi lặp lại việc đo thời gian t2 và t3 của 20 dao động với biên độ góc 50. 
Bước 3. Giữ quả nặng 10g, thay dây 75cm bằng dây 100cm rồi đo thời gian t4 của 20 dao động với biên độ 50. 
Bước 4. Từ số liệu tính chu kỳ dao động. Nhận xét sự phụ thuộc chu kỳ của con lắc vào chiều dài và khối lượng. Tính gia tốc trọng trường. 
Chọn phát biểu đúng:
A.
 Có thể thay đồng hồ bấm giây bằng cổng quang điện nối với đồng hồ đo thời gian hiện số.
B.
 Nếu chỉ đo thời gian của 10 dao động thì kết quả tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ chính xác hơn.
C.
 Có thể cho con lắc dao động với biên độ khoảng 150 đến 200 cho dễ quan sát và dễ đo thời gian.
D.
 Nếu thay các quả nặng trên bằng các quả nặng nhỏ 30g, 40g, 50g, chiều dài dây giữ như cũ thì tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ cho ra kết quả rất khác.
Câu 40:
 Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 210 W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu?
A.
 215 W
B.
 220 W
C.
 240 W
D.
 250 W
Câu 41:
 Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 25 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình. Ở mặt chất lỏng, điểm M cách O1 , O2 lần lượt là 15cm và 20 cm dao động với biên độ cực đại. Số số điểm dao động với biên độ cực đại trên MO2 nhiều hơn so với trên MO1 là 8. Xét các điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một đoạn nhỏ nhất là
A.
 90,34 mm
B.
 90,67 mm 
C.
 90,44 mm 
D.
 90,98 mm
Câu 42:
 Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, trong thời gian một phút vật thực hiện được 180 dao động toàn phần. Trên quãng đường đi được bằng biên độ A thì tốc độ trung bình lớn nhất của vật là 72cm/s. Vật dao động dọc theo đoạn thẳng có chiều dài là
A.
 10cm
B.
 12cm
C.
 4cm
D.
 8cm
Câu 43:
Biết công thoát electron của các kim loại Canxi, Kali, Bạc lần lượt là: 2,89eV, 2,26eV, 4,48eV. Trong số các bức xạ sau: l1=0,2000mm; l2=0,533mm; l3=0,430mm; l4=0,760mm. Những bức xạ nào chỉ gây ra hiện tượng quang điện ở 2 kim loại trong số trên:
A.
l2, l3
B.
Không có bức xạ nào 
C.
l4
D.
l1, l2
Câu 44:
Theo lý thuyết Bohr thì năng lượng trong trạng thái dừng của nguyên tử hydro được xác định bằng công thức , trong đó n = 1,2,3, ứng với các quỹ đạo K,L,M của electron trong nguyên tử. Chỉ khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L thì các bức xạ của nguyên tử hyđro mới có một phần nằm trong vùng khả kiến, phần còn lại trong vùng tử ngoại. Bước sóng ngắn nhất trong vùng khả kiến gần với giá trị nào sau đây nhất :
A.
409nm
B.
121 nm
C.
486nm
D.
381 nm
Câu 45:
Người ta chỉ dùng: một ampe kế có điện trở không đáng kể, một biến trở Rb thích hợp chưa biết trị số và một nguồn điện xoay chiều ổn định chưa biết điện áp hiệu dụng để đo hệ số công suất của một đoạn mạch RLC bằng cách: Mắc nối tiếp ampe với đoạn mạch vào điện áp xoay chiều đo được CĐDĐ hiệu dụng là I, mắc nối tiếp am pe với biến trở rồi điều chỉnh biến trở để cũng được CĐDĐ hiệu dụng là I, cố định giá trị đó của biến trở rồi mắc nối tiếp biến trở với đoạn mạch vào điện áp xoay chiều thì đo được CĐDĐ hiệu dụng là I'. Hệ số công suất cần đo xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 46:
 Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ω1 lần lượt là 	
A.
100 330
B.
 150 330
C.
 150 330
D.
 100 330
Câu 47:
Một phân hạch của Urani 235 theo phương trình: U + n ® Ce + Nb + 3n + 7e. Năng lượng liên kết riêng của U235 là 7,7 MeV, của Ce140 là 8,43 MeV, của niôbi Nb93 là 8,7 MeV. Bỏ qua khối lượng của elêctron . Năng lượng toả ra trong sự phân hạch này là:
A.
179,8 MeV.
B.
185,4 MeV.
C.
188,9 MeV.
D.
181,1 MeV.
Câu 48:
 Trong Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 415 nm đến 760 nm, M là 1 điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 3 bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Ở M là vân sáng bậc mấy của bức xạ màu vàng nói trên?
A.
 6.
B.
 3.
C.
 4. 
D.
 5. 
Câu 49:
 Một đoạn mạch gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 3/5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10–3/14π (F). Hai đầu đoạn mạch được duy trì điện áp u = 160cos(100πt) (V). Công suất của đoạn mạch là 80W. Độ lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A.
 π/6
B.
 - π/4.
C.
 π/3.	
D.
 π/4.	
Câu 50:
 Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường đều có nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là
A.
 1,44s
B.
 1s
C.
 1,2s.
D.
 5/6s .
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPT_QG_lan_cuoi_THPT_Tran_Hung_Dao_HY.doc