ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 11 Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó song song với nhau. Câu 2.(2,0 điểm) Giải phương trình . Giải hệ phương trình . Câu 3.(1,0 điểm) Tính tích phân . Câu 4.(1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng a, đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu của A trên (A’B’C’) trùng với trọng tâm G của A’B’C’. Mặt phẳng (BB’C’C) tạo với (A’B’C’) góc . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. Câu 5.(1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . Câu 6.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A. Biết phương trình cạnh BC là , điểm N(7; 7) thuộc đường thẳng AC, điểm M(2; -3) thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Câu 7(1.0 điểm) Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; -2; -2) và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P) biết rằng mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy, Oz lần lượt tại điểm phân biệt M và N sao cho OM = ON. Câu 8.(1,0 điểm) Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có số nam ít hơn số nữ. Giải phương trình: ---------------- Hết ---------------- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 12 Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại hai điểm A và B thỏa mãn AB = Câu 2.(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Giải hệ phương trình: Câu 3.(1,0 điểm) Tính tích phân: Câu 4.(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD, cạnh SB tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD. Câu 5.(1,0 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . Câu 6.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): và hai điểm A(4;1), B(3; -1). Gọi C, D là hai điểm thuộc (T) sao cho ABCD là một hình bình hành. Viết phương trình đường thẳng CD. Câu 7.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): . Tam giác ABC có đỉnh A(-1; 2; 1), các đỉnh B, C nằm trên (P) và trọng tâm G nằm trên d. Tính độ dài đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. Câu 8.(1,0 điểm) Giải phương trình: --------------------Hết-------------------- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 13 Câu 1.(2.0 điểm). Cho hàm số . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Câu 2.(1.0 điểm). Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật đôi một khác nhau cho 3 người sao cho mỗi người nhận được ít nhất một đồ vật. Giải phương trình: Câu 3.(2.0 điểm). 1. Giải phương trình: . 2. Giải hệ phương trình: Câu 4.(1.0 điểm). Tính tích phân . Câu 5.(1.0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có và đường thẳng tạo với mặt phẳng góc . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và thể tích khối lăng trụ đã cho theo a. Câu 6.( 1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng , phương trình đường thẳng và điểm nằm trên đường thẳng BC thỏa mãn . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Câu 7.(1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểmvà đường thẳng . Chứng minhvà cùng nằm trong một mặt phẳng. Tìm toạ độ điểm M thuộc sao cho nhỏ nhất. Câu 8.(1.0 điểm) Cho ba số thực . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Hết ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 14 Câu 1.( 2 điểm ). Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết . Câu 3.( 1 điểm ). Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lí, 7 cuốn sách Hóa học ( các cuốn sách cùng loại giống nhau ) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được hai cuốn sách khác loại. Trong số 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo. Tìm xác suất để hai bạn Ngọc và Thảo có giải thưởng giống nhau. Với n là số nguyên dương, chứng minh hệ thức Câu 3.( 1.0 điểm ). Giải các phương trình sau : . Câu 4.( 1.0 điểm ). Giải bất phương trình sau : Câu 5.( 1 điểm ). Tính tích phân Câu 6.( 1 điểm ). Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh bằng a và góc . Hai mặt chéo ( ACC'A' ) và ( BDD'B' ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, B'C', biết rằng MN vuông góc với BD'. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' Câu 7.( 1.0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh và phương trình đường cao , đường phân giác góc C là . Tính tọa độ các đỉnh A và C. Câu 8.( 1.0 điểm ) Viết phương trình đường thằng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng và cách điểm một khoảng lớn nhất. Câu 9.( 1 điểm ). Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 15 Câu1.(2,0 điểm) Cho hàm số . 1. Khảo sát và vẽ đồ thị . 2. Biện luận theo số nghiệm của phương trình . Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình: . Giải bất phương trình: . Trường trung học phổ thông Đức Thọ có tổ Toán- Tin gồm 10 giáo viên trong đó có 3 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý- Hóa - Sinh gồm 12 giáo viên trong đó có 3 giáo viên nam, 9 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi chuyên đề. Tính xác suất sao cho các giáo viên được chọn có cả nam và nữ. Câu 3.(1,0 điểm) Tính tích phân: . Câu 4.(1,0 điểm) Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức . Câu 5.(1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại B, . Gọi D là trung điểm của AB, E nằm trên đoạn thẳng AC sao cho Biết phương trình đường thẳng chứa CD là và điểm . Tìm tọa độ các điểm Câu 6.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa , cho và hai đường thẳng có phương trình . Viết phương trình đường thẳng d, đi qua A, vuông góc với và cắt . Câu 7.(1.0 điểm) Cho hình hộp có đáy là hình thoi cạnh , tâm O, . Hình chiếu của trên trùng với tâm O, . Mặt phẳng đi qua và trung điểm M của chia khối hộp thành hai khối đa diện. Tính thể tích của mỗi khối. Câu 8.(1,0 điểm) Cho . Chứng minh: ---------------------------Hết--------------------------- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 16 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số: (m là tham số) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi b) Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị hàm số có điểm cực đại là A, điểm cực tiểu là B đồng thời (với O là gốc tọa độ). Câu 2.(1,0 điểm). Giải phương trình: Câu 3.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình: . Câu 4.(1,0 điểm). Xác định tất cả các giá trị của để bất phương trình có nghiệm. Câu 5.(1,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA', AB, BC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (C'AI) và (ABC) bằng . Tính theo a thể tích khối chóp N.AC'I và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC'. Câu 6.(1,0 điểm). Cho ba số thuộc khoảng và thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Câu 7.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB, BD lần lượt là và ; đường thẳng AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Câu 8.(1,0 điểm). Giải bất phương trình: . Câu 9.(1,0 điểm). Tìm số nguyên dương n biết: . -------------Hết----------- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 17 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số , trong đó là tham số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) với . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là và đồng thời thỏa mãn đẳng thức . Câu 2.(1,0 điểm). Giải phương trình: . Câu 3.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 4.(1,0 điểm). Tính tích phân: . Câu 5.(1,0 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại A và B, Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng , góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng bằng . Tính theo a thể tích khối chóp và khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng . Câu 6.(1,0 điểm ). Tìm các số thực dương thỏa mãn hệ phương trình sau: Câu 7.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng và hai điểm . Tìm trên đường thẳng điểm M sao cho véc tơ có độ dài nhỏ nhất. Câu 8.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm và. Tìm m để bốn điểmcùng thuộc một mặt phẳng. Câu 9.(1,0 điểm). Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số và xếp thành hàng ngang từ trái sang phải . Tính xác suất để nhận được một số tự nhiên có 3 chữ số. -------------Hết----------- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 18 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. Tìm các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh khác nhau của . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai đường thẳng song song với nhau. Trên đường thẳng có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng có điểm phân biệt . Cứ 3 điểm không thẳng hàng trong số các điểm nói trên lập thành một tam giác. Biết rằng có 2800 tam giác được lập theo cách như vậy. Tìm ? Câu 4 (1,5 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên tạo với đáy một góc bằng . Gọi là trung điểm cạnh và là trung điểm của . Biết rằng hình chiếu của điểm lên mặt đáy là trọng tâm của . Tính thể tích khối lăng trụ . Câu 5 (1,0 điểm). Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm Câu 6 (1,5 điểm). Cho có trung điểm cạnh là , đường thẳng chứa đường cao kẻ từ đi qua điểm và đường thẳng chứa đi qua điểm . Điểm đối xứng của đỉnh qua tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm . Tìm toạ độ các đỉnh của . Câu 7 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 8 (1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: ---------- HẾT ---------- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 19 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N sao cho N cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành một tam giác có diện tích bằng 3, biết N có tung độ dương. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân: Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và SA tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 300. Chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đường thẳng BC, điểm M thuộc cạnh SA sao cho Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC, SA và thể tích tứ diện SMHC theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng Câu 7.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) nội tiếp hình vuông ABCD có phương trình . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông biết đường thẳng chứa cạnh AB đi qua điểm và điểm A có hoành độ dương. Câu 8.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và các điểm . Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 9.(1,0 điểm). Giải phương trình: -------------Hết----------- ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN SỐ 20 Câu 1.(2.0 điểm): Cho hàm số: . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Xác định điểm trên sao cho tiếp tuyến với tại tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng . Câu 2.(1.0 điểm): Giải phương trình:. Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số sao cho chữ số 5 xuất hiện đúng hai lần, chữ số 7 xuất hiện đúng ba lần, các chữ số còn lại nếu xuất hiện thì xuất hiện không quá một lần. Câu 3.(1.0 điểm): Xác định để phương trình sau có nghiệm duy nhất: . Câu 4.(1.0 điểm): Trên hệ trục tọa độ cho hai đường tròn: ; . Lập phương trình đường tròn có tâm biết và đường tròn tiếp xúc trong với và tiếp xúc ngoài với . Câu 5.(2.0 điểm): Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm ; ; Các cạnh bên bằng nhau và bằng ; Tính thể tích khối chóp . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện . Câu 6.(1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm và mặt phẳng : . Viết phương trình mặt phẳng đi qua , vuông góc với mặt phẳng , cắt đường thẳng tại sao cho . Câu 7.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: Câu 8.(1.0 điểm): Cho 3 số thực dương thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . --------------------Hết--------------------- Chỉ 10.000 đồng bạn có trọn vẹn Đề và đáp án Tập 2 fiword dễ chỉnh sữa bằng cách liên hệ với 01694838727 gửi địa chỉ email của mình tới địa chỉ thach67dtnt bạn sẽ nhận được tài liệu một cách nhanh nhất.
Tài liệu đính kèm: