SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I (2015-2016) MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 485 Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. . C. D. 1 Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 250g dao động theo phương trinh x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Thế năng của vật khi ở biên âm là: A. -128 mJ B. -80 mJ C. 64 mJ D. 80 mJ Câu 3: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng âm giảm B. tần số âm giảm, bước sóng không đổi C. tần số âm tăng, bước sóng không đổi D. tần số không đổi, bước sóng âm tăng Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s.x tính bằng m, tốc độ truyền sóng này bằng: A. 10 m/s B. 20 cm/s C. 20 m/s D. 10 cm/s Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acoswt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc tại vị trí x = là: A. mw2A2 B. mwA2 C. mw2A2 D. mw2A2 Câu 6: Một con lắcđơn gồm vật m treo vào sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là: A. B. C. D. Câu 7: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) có biểu thức A, t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là A. B. C. D. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: (cm). Tại thời điểm t1, vật có li độ và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/30 s, vật có li độ A. -2(cm) B. (cm) C. (cm) D. -4(cm) Câu 10: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 12 cm. Hai điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 3 cm, 9 cm. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Tại một thời điểm ly độ của hai điểm M và N so với vị trí cân bằng của chúng luôn bằng nhau B. Tại một thời điểm bất kỳ tốc độ dao động hai điểm M và N luôn bằng nhau C. Biên độ dao động của M và N bằng nhau Độ lệch pha của hai điểm M và N là π/2 Thiếu đấp án D Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5/p Hz. Khi vận tốc của vật là 20 m/s thì gia tốc của nó bằng 2m/s2. Biên độ dao động của vật là : A. 1 cm. B. 0, 4 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Bài này số liệu không hợp lý A2m Câu 12: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6coswt (cm). Dao động của chất điểm có độ dài quỹ đạo là: A. 6cm B. 12 cm C. 24 cm D. 3cm Câu 13: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5sin(wt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π. B. - 0,5 π. C. 0 D. 0,5 π. Xem lại pha ban đầu lấy theo hàm sin hoặc cosin đều đúng. Đáp số B,D Câu 14: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm l= 1/p H. Công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 100 W B. 200 W C. 0 W D. 400 W Câu 15: Đặt một điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I, lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 16: Một vật DĐĐH có tốc độ cực đại 16cm/s và gia tốc cực đại 64cm/s2 . Gốc thời gian lúc vật có li độ cm và đang chuyển động chậm dần. A. B. C. D. Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa( A. cuộn dây thuần cảm B. tụ điện C. điện trở thuần D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện Câu 18: Tại nơi có g = 10 m/s2 = p2 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là: A. 10p cm/s B. 5p cm/s C. p/2 m/s D. 5p cm/s Câu 19: Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa. A. Động năng và thế năng của vật biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số. B. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng. C. Cơ năng của vật biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp 2 lần tần số dao động. D. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. Câu 20: Một sóng cơ có chu kỳ T, tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức không đúng là: A. v = λf B. C. v = D. Câu 21: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao đông riêng của mạch là: A. B. C. D. Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều . Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị A. 30 Ω. B. 15 Ω. C. 10 Ω. D. 17,3 Ω. Câu 23: Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Tốc độ trung bình của vật trong 2,5s A. 20cm/s B. 10cm/s C. 5cm/s D. 30cm/s Câu 24: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng: A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều B. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều Câu 25: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện có giá trị 2,5A và đang tăng. Sau thời điểm t là 1/100 s, cường độ dòng điện có giá trị là A. -2,5A. B. -2,5A. C. 2,5A. D. 2,5A. Câu 26: Đặt điện áp u = U0coswt (với U0 không đổi, w thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung, biết 2L > R2C. . Khi w = w0 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Tần số góc w0 là A. B. C. D. Câu 27: Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế bằng A. 120 V. B. 50 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ A. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc và truyền được trong chân không. C. là sóng ngang và truyền được trong chân không. D. là sóng dọc và không truyền được trong chân không Câu 29: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc. Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R1=18 Ω, R2=32Ω thì đoạn mạch đều tiêu thụ công suất P. Giá trị của P là A. 600 W. B. 288 W. C. 144 W. D. 576 W. Câu 31: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là A. tần số B. biên độ âm C. cường độ âm D. đồ thị âm Câu 32: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ π/6) (cm) và x2 = cos(2πt+ 2π/3) (cm). Biên độ và pha của dao động tổng hợp là: A. cm π/3 B. cm, 0,5 π C. cm, 5π/6 D. 10 cm, 0,5 π Câu 33: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là A. 50 Hz B. 50 (Rad/s) C. 50p Hz D. 100p Hz Câu 34: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn 5 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 20 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cườn độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 24 s B. 30 s C. 180 s D. 12 s. Câu 35: Ba điểm S, M, N nằm trên một đường tròn đường kính MN, biết MN = 2SM. Tại S đặt một nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại N là 30,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm MN là A. 44,47 dB B. 25,47 dB C. 30,00 dB D. 34,77 dB Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 40 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6,0 cm rồi buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 6,0 cm B. 5,2 cm C. 0,8 cm D. 5,6 cm Câu 37: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 1,0 s và 3,0 s. Ở thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm có cùng li độ lần đầu tiên (không kể thời điểm ban đầu) vào thời điểm A. t =1,5 s B. t = 0,375 s C. t = 0,75 D. t = 3 s Câu 38: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều . Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng A. 30Ω, 25V. B. 60Ω, 25V. C. 60Ω, 25V. D. 30Ω, 25V. Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4 cm Khi li độ của N là 4 mm thì li độ của M là A. B. C. D. Nên cho thêm hai nguồn đồng bộ cho chăt chẽ Câu 40: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 8cos(2pt + φ) cm và x2 = A2cos(2pt –2p/3) cm thì phương trình dao động tổng hợp là x = Acos(2pt –p/2) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 phải có giá trị A. B. C. D. 16 cm Câu 41: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là A. B. C. D. Câu 42: Đoạn mạchAB gồm đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở hoạt động R1 = 50 Ω và hệ số tự cảm L1 = H mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt động R2 = 100 Ω và hệ số tự cảm L2 = H.Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Để UAB = UAM + UMB thì điện dung của tụ bằng A. .. B. . C. D. . UAB = UAM + UMB khi uAM cùng pha uMB( đều sớm pha hơn i cùng một góc) Vô lý Câu 43: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước nằm trên đường tròn đường kính AB. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AC lớn nhất bằng: A. 67,6 mm B. 64 mm C. 37,6 mm D. 68,5 mm Câu 44: Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là T1, T2 và T3 với T3 = 3T1; 3T2 = 2T3. Tính q1 và q2. Biết q1 + q2 = 7,4.10-8 C. A. q1 = 10-8 C; q2 = 10-8 C B. q1 = 6,4.10-8 C; q2 = 10-8 C C. q1 = q2 = 6,4.10-8 C D. q1 = 10-8 C; q2 = 6,4.10-8 C Câu 45: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có tụ điện, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và B là 100V tần số f = 50 Hz, và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là A. B. . C. D. . UAN=UMB UL=UC R=U/I=100 ZL=ZC=Rtan=100 đap án A Câu 46: Một lò xo đồng chất tiết diện đều được chiều dài l0 (cm) cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l1 (cm); l2 = (l1 - 10) (cm) và l3 = ( l1 – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là T1 = 2 s; T2=s và T3 . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Nếu gắn mỗi ( thừa từ) lò xo ban đầu vật nhỏ khối lượng m thì chu kỳ dao động của con lắc là: A. 3 s B. s C. s D. s Câu 47: Đặt điện áp u = U0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = F hoặc C = C1 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điên có cùng giá trị.. Điện trở R và hệ số tự cảm của cuộn dây là: A. R =100 W, L = H B. R =200 W, L = H C. R =200 W, L = H D. R =100 W, L = H Câu 48: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1, S2 cách nhau 24 cm, dao động theo cùng phương thẳng đứng. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm I của S1S2 đến điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với I bằng 5 cm. Số điểm không dao động trên đoạn S1S2 là A. 25 B. 48 C. 49 D. 24 Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch gồm R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L, C là các đại lượng có giá trị hữu hạn khác không. Gọi N là điểm nằm giữa L và C. Với C=C1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C=C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là: A. 220V. B. 110V. C. 110V. D. 220V. Câu 50: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 20 N/m gắn với vật nhỏ có khối lượng m =200 g và mang tích điện q = 5.10-5 C. Khi vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có cường độ E = 2.104 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường là A. 50 cm/s B. 100 cm/s C. D. Đáp số 5ĐDdddddddd ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: