Đề thi thử THPT Quốc gia lần 6 môn: Hóa học - Trường THPT Nguyễn Thái Học

docx 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1634Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 6 môn: Hóa học - Trường THPT Nguyễn Thái Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 6 môn: Hóa học - Trường THPT Nguyễn Thái Học
Sở GD và ĐT Khánh Hòa ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA – lần 6
Trường THPT Nguyễn Thái Học Thời gian làm bài 90 phút
	( Tuần 2 - Tháng 6/2016) 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1:Cho các dung dịch sau phản ứng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường :BaCl2;NaHCO3;Na2CO3;NaHSO4.Số phản ứng xảy ra là :
A.2 B.1 C.3 D.4
Câu 2: Độ linh hoạt của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH(1),C6H5OH(2),H2O(3),HCOOH(4), CH3COOH(5) tăng dần theo thứ tự nào :
(3)<(2)<(1)<(5)<(4) B. (5)<(4)<(2)<(1)<(3) C. (1)<(3)<(2)<(4)<(5) D.(1)<(3)<(2)<(5)<(4)
Câu 3 : Cho các khẳng định sau:
Phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic chứng minh glucozơ có mạch cacbon không phân nhánh .
Saccarozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch vòng .
Phản ứng tách nước từ ancol no, đơn chức bậc 1 (H2SO4, 1800C) ta luôn thu được duy nhất một olefin .
HNO3 hoa tan được hoàn toàn được SiO2
Khi đốt cháy hoàn toàn một axit no, đơn chức hay một este no, đơn chức đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
Ancol no , đơn chức hay ete no , đơn chức có CTTQ là CnH2n+2O
Oxi hóa ancol bậc 1 với CuO luôn thu được anđehit tương ứng 
	Số khắng định đúng là :
	A.3 B.4 C.2 D.5
Câu 4.Cho các chất lỏng sau : axit axetic ,glixerol,triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên , có thể chỉ cần dùng 
	A.Nước brom B.Nước và quì tím 	 C.Nước và dung dịch NaOH D.NaOH
Câu 5. Điện phân với (điện cực trở) một dung dịch NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân .Trong cả quá trình điện phân trên ,sản phẩm thu được ở anot là
	A.khí Cl2 và H2 B. khí Cl2 và O2 	C.chỉ có khí Cl2 D.khí H2 và O2
Câu 6: Cho các chất : CH3COONH4; Na2CO3; Ba(OH)2; Al2O3; CH3COONa; C6H5ONa; Zn(OH)2; NH4Cl; KHCO3; NH4HSO4; Al; (NH4)2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch Ba(OH)2 đều phản ứng là 	A.7 	B.9 	C.8 	D.6
Câu 7: cho 16.0 gam FeO tác dụng với m gam Al (ở nhiệt độ cao ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn A . Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7.84 lít khí H2 (ở đktc) . Giá trị của m là :
	A.8.1 B.2.7 C.5.4 D.6.3
Câu 8: Cho các chất :Fe , dung dịch FeCl2;dung dịch HCl;dung dịch Fe(NO3)2;dung dịch FeCl3;dung dịch AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử có thể có là :
	A.4 B.7 C.5 D.6
Câu 9: Cho 4.48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5(có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 0.1M thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là : 
	A.5.60 gam B.4.88 gam C.6.40 gam D.3.28 gam 
Câu 10 : Dung dịch A chứa : 0.15 mol Ca2+, 0.6 mol Cl- ,0.1 mol Mg2+,a mol HCO3- , 0,8 mol Na+. Đun nóng dung dịch A đươc dung dịch B. Cô cạn dung dịch B và nung nóng đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. 
Giá trị của m là :
	A.41,3 B.53,7 C. 45,7 D.69,1
Câu 11: Cho 8.4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO3 loãng . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2.688 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị của m là : 
	A.30.72g B.29.04g C.36.30g D.32.40g
Câu 12 :a mol chất béo X có thể công hợp tối đa với 4a mol Br2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc).Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là:
	A.V=22.4(4a-b) B.V=22.4(b+3a) C.V=22.4(b+6a) D.22.4(b+7a) 
Câu 13 : Muối A có công thức là C3H10O3N2 . Lấy 10.98 gam A phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH 0.5M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn , trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3 , trong phần rắn chỉ là chát vô cơ . Khối lượng phần hơi là :
	A.5.31g B.11.52g C.1.62g D.6.93g 
Câu 14. Dãy các kim loại có cấu trúc lập phương tâm khối là :
	A.Ca,Sr,Ba B.Ba,K,Ba C.Na,K,Mg D.Mg,Ca,Ba
Câu 15/37: Tên quốc tế của ancol CH3-CH(OH)-CH3 là :
	A.Propan-2-ol 	B.Ancol propylic 	 C.Ancol iso propylic D.Ancol sec -propylic
A. X là nguyên tử thuộc nguyên tố Liti.
B. Số khối của X bằng 7.
C. Trong X, số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 2.
D. Số hạt mang điện trong hạt nhân là 7.
Câu 16. Cho sơ đồ của một nguyên tử X được biễu diễn như sau, chọn câu không đúng.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (glucozơ,fructozơ,axit etanoic) cần 4.48 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:
	A.20 B.12 C.15 D.20.5
Câu 18: Cho các poime sau: tơ nilon -6,6,poli9vinyl clorua),thủy tinh plexiglas,teflon, nhựa novolac,tơ visco ,tơ nitron,cao su buna .Trong đó ,số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :
	A.5 B.4 C.6 D.7
Câu 19. Cho các chất : FeCO3; Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, CuS, FeS2 Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nhẹ là:
	A.6 	B.3 	 C.5 D.4
Câu 20. Dây Cu đã cạo sạch cắm vào bình hoa thì hoa sẽ tươi lâu hơn vì :
A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn 
B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần cung cấp cho hoa .
C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa.
D. Cu2+ tạo ra sẽ tạo kết tủa với 1 số ion tạo tủa làm nước trong hơn. 
Câu 21:Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình :N2 +3H2 ⇌ 2NH3, ∆H<0. Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cấn:
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B.Giảm nhiệt độ và tăng áp suất 
C.Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất 
Câu 22; Điều nào sau đây không đúng :
A.Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên dạng đó khi thôi tác dụng 
B. Tơ visco,tơ axetat là những tơ tổng hợp 	
C. Nilon -6.6 và tơ capron là những poliamit 
D. Tơ tằm ,bông ,len là polime thiên nhiên 	
Câu 23:Cho các chất và ion sau :Cl-,Na, HCl, O2-, Fe2+,SO2 ,Cl2.Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong phản ứng oxi hóa –khử là:
	A.Na, O2-, HCl B.Cl-,Na,O2-, Fe2+ C. :Cl-, Na, O2- D. Na, O2-, HCl, Fe2+
Câu 24. Hỗn hợp X chứa :K2O; NH4Cl; KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau . Cho X vào nước dư đun nóng ,dung dịch thu được chứa chất tan là ;
	A.KCl;BaCl2 B.KCl;KOH C.KCl ,KHCO3, BaCl2 D.KCl
Câu 25. Công thức chung của amin no, đơn chức ,mạch hở là :
	A.CnH2n-1N(n≥2) 	B.CnH2n-5N(n≥6) 	 C.CnH2n+1N(n≥2) D.CnH2n+3N(n≥1)
Câu 26: Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là:
	A.CaO 	B.Na2SO3khan C. dd NaOH đặc D. dd H2SO4 đặc 
Câu 27: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với H có dạng RH3 . Nguyên tố này chiếm 25.93% khối lượng trong oxit cao nhất .R là:
	A.Al 	B.N C.P D.As
Câu 28: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau:NaHCO3,CuSO4,(NH4)2CO3,NaNO3,MgCl2,Na2SiO3. 
Số dung dịch tạo kết tủa là:
	A.5 	B.4 	 C.2 D.3
Câu 29 : Có các phát biểu sau đây :
Amilopectin coa cấu trúc mạch phân nhánh 
Glucozơ bị khử bởi dung dịch Ag NO3 trong NH3
Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh 
Saccarozơ làm mất màu nước brom 
Glucozơ tồn tại ở dang mạch hở và dạng mạch vòng 
Ở dạng mạch hở ,glucozơ có 5 nhóm –OH kề nhau 
Glucozơ tác dụng được với nước brom 
Số nhận định đúng là :
	A.6 B.4 C .5 D.7
Câu 30.Không thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với chất nào sau đây :
	A.Cu(OH)/OH-,to B.AgNO3/NH3 C.Na D.Dung dịch Br2
Câu 31.Chất X tác dụng với dung dịch NaOH cho dung dịch X1.Cô cạn được chất rắn X2 và hỗn hợp hơi X3,chưng cất X3 thu được X4 .Cho X4 tráng gương được sản phẩm X5 .Cho X5 tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được X2 . Công thức cấu tạo của X là :
	A.HCOO-C(CH3)=CH2 B.HCOOCH=CHCH3
	C.CH2=CH-CH2-OCOH 	 D.CH2=CH-OCOCH3
Câu 32: So sánh nào sau đây không đúng khi nói về ăn mòn điện hóa và sự điện phân :
	A.Trong hệ phản ứng đều có dòng điện một chiều 
	B. Đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử trên bề mặt các điện cực 
	C. Ở trên điện cực đều có quá trình cho electron hoặc nhận electron.
	D. Anot là cực dương , catot là cực âm 
Câu 33. Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:
	A.11 B.1 C.9 D.3
Câu 34. Hỗn hợp X gồm Na , Ba , Na2O, BaO . hòa tan hết 107.9 gam hỗn hợp X vào nước thu được 7.84 lít H2 (ddktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH . Hấp thụ 17.92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là :
	A.130,2 gam B. 173,6 gam C. 108,5 gam D. 21,7 gam 
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu , trong đó có một khí hóa nâu trong không khí . Khối lượng của Y là 5,18 gam . Nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X và đun nóng , không có khí mùi khai thoát ra . Phần trăm khối lượng của Al rong hỗn hợp ban đầu là 
 A.11,37% 	 B.11,54% 	 C. 18,278% 	 D. 12,80%
Câu 36. Cho 4.48 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0.25M và K2CO3 0.4M được dung dịch X . Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa , lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn . Giá trị của m là :
	A.21.67 B.9.18 C.71.91 D.48.96
Câu 37. Hòa tan 20.8 gam hỗn hợp bột gồm FeS,FeS2,S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53.76 lít NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ,ở đktc ) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư ), lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là :
	A.9 g B.8.2g C.10.7g D.16g 
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư . Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được ( m +11.68) gam muối khan . Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ , sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m+19) gam muối khan .Giá trị của m là :
	A.36.6 gam B.38.92gam C.38.61gam D.35.4 gam 
Câu 39:Cho 36.56 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO ,448ml CO2;dung dịch Y và 22.4 gam kim loại .Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là : 
 A.38.82 B.36.24 C.39.62 D.38.38
Câu 40. Trộn ancol C3H7OH với axit CH3COOH rồi chia thành hai phần bằng nhau . Phần 1 cho tác dụng hết với Na thu được 3.36 lít khí H2 (đktc).Phần 2 đun nóng cho xảy ra phản ứng este hóa ,sau một thời gian ,đẻ nguội rồi cho tác dụng hết với Na ,thu được 2.24 lít H2(đktc). Số gam este tạo thành là :
	A.5.1 gam B.10.2 gam C.15.3 gam D.20.4 gam 
Câu 41: Xà phòng hòa tan m gam một este đơn chức A bằng 200ml dung dịch KOH 1M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 19.3 gam chất rắn khan và hơi một ancol B. Oxi hóa B bằng lượng dư CuO , sản phẩm thu được đem tráng bạc hoàn toàn thu được 64.8 gam Ag . Khối lượng m và công thức của A là:
A.12.9 g và C2H3COOCH3 B. 13.2 g và C2H5COOCH3
C.17.2 g và C2H3COOCH3 D.26.4g và CH3COOC2H5
Câu 42. Tỉ lệ theo số lượng của của hai đồng vị và là 23/2. % theo khối lượng của trong phân tử Al2X3 là 33,05%. Nguyên tử khối của X bằng:
	A. 32	B. 96	C. 16	D. 48
Câu 43. Đốt cháy 25,7 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Al trong O2 dư thu được 39,3 gam hỗn hợp oxit (X). Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl thì số mol HCl đã phản ứng là a mol. Giá trị của a là:
	A. 0.85 mol.	B. 1,7 mol	C. 0.425 mol	D. 1.275 mol
Câu 44. Hòa tan hoàn toàn 24,1 gam Mg, Fe, Al trong dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối và 0.85 mol H2. Giá trị của m là:
	A. 54,275 gam	B. 39,19 gam	D. 78,45 gam	D. 84,45 gam
Câu 45: Hòa tan hết m gam AlCl3 vào nước được dung dịch X.Cho 110ml dung dịch KOH 3M vào X , thu được a gam kết tủa .Mặt khác , nếu cho 150ml dung dịch KOH 3M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa .Giá trị của m là :
A.14.685 B.18.690 C.17.710 D.20.025
Câu 46. hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3.06 gam H2O và 3.136 lít CO2 ( đktc) .Mặt khác 13.2 gam hỗ hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có x gam Ag kết tủa . Giá trị của x là :
A.10.8 gam B.2.16 gam C.8.64 gam D.4.32 gam 
Câu 47. X là tetrapetit Ala-Gly-Val-Ala ,Y là tripeptit Val-Gly-Val . Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nx:ny =1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ ,sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z.Cô cạn dung dịch thu được 89,94 gam muối . Giá trị của m là:
A.63,06g B.64.86g C.77.04g D.65.13g 
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este no ,đơn chức mạch hở cần 5.68 g khí oxi và thu được 3.248 lít khí CO2 (đktc).Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được hai rượu là đồng dẳng kế tiếp và 3.92 gam muối của một axit hữu cơ .Công thức cấu tạo của hai este là
A.C3H7COOCH3và CH3COOC2H5 	B.HCOOCH3 và HCOOC2H5
C.C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 	D.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
 Câu 49. Cho a gam bột Fe vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0.4M và H2SO4 0.5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được 0.8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ,ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là :
	A.30.8 và 2.24 	B.17.8 và 4.48 	C.20.8 và 4.48 	D. 35.6 và 2.24 
Câu 50: Cho 50 ml dung dịch A chứa RCOOH và RCOOM (M: kim loại kiềm ) với tổng số mol 2 chất là 0.035 mol , tác dụng với 12 ml dung dịch Ba(OH)2 1.25 M được dung dịch B . Sau phản ứng cho thêm 3.75 gam dung dịch HCl 14.6 % vào dung dịch A để trung hòa Ba(OH)2 dư được dung dung dịch C. Sau đó cô cạn dung dịch C thì thu được 5.4325 gam muối khan . Nếu đem 50 ml dung dịch A ở trên tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH 1M,phản ứng hoàn toàn , cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn thu được là :
	A.2.87gam B.3.43gam C.3.39gam 	D.3.19gam 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_thu_lan_6_Truong_Nguyen_Thai_Hoc_Khanh_Hoa.docx
  • docDap_an_de_thi_thu_lan_6_Truong_Nguyen_Thai_Hoc_Khanh_Hoa.doc