SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT GIA BÌNH 1 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3 - NĂM 2016 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 165 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 2: Tai con người chỉ nghe được những âm có tần số A. trên 20000Hz B. từ 16Hz đến 2000Hz C. dưới 16Hz D. từ 16Hz đến 20000Hz Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó: A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 4: Kênh thông tin giao thông (VOV-GT) phát trên hệ FM, đài tiếng nói Việt Nam phủ sóng ở Hà Nội, vùng đồng bằng sông Hồng và khu vực phụ cận với tần số 91,0MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 91/300 m B. λ = 300/91m C. λ = 3/91 m D. λ = 91/3 m Câu 5: Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. sóng vô tuyến. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 6: Hạt nhân Triti ( T13 ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 7: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,66 μm. Câu 8: Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có rãnh nhỏ , tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây? A. 43,2 km/h.B. 21,6 km/h. C. 36,0 km/h. D. 18,0 km/h. Câu 9 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là: A. v = 12 cm/s B. v = 60 cm/s C. v = 75 cm/s D. v = 15 m/s Câu 10: Máy biến thế là một thiết bị có thể: A. Biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều. B. Biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi. D. Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi. Câu 11: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 13: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 14: Khi nói về tia a, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia a là dòng các hạt nhân heli (). Câu 15: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. Câu 16: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. rad. B. p rad. C. 2p rad. D. rad. Câu 17: Trên cùng một đường dây tải điện từ Đông Bình về Nhân Thắng, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ: A. Tăng 100 lần. B. Giảm 100 lần. C. Tăng lên 104 lần. D. Giảm đi 104 lần. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 19: Để sấy khô sản phẩm vải thiều (một loại quả đặc sản ở vùng Lục Ngạn – Bắc Giang) người ta dùng : A. Tia tử ngoại B.Tia X C.Tia hồng ngoại D. Tia phóng xạ Câu 20: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng : A. 0,85 B. 0,5 C. 1 D. 1/√2 Câu 21: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào: A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động. C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D. kích thích ban đầu. Câu 22: Âm là một dạng sóng (dọc) cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số âm là: A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 510 Hz Câu 23: Máy biến áp của trường THPT Gia Bình số 1 có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp với cuộn thứ cấp là 100/2,2 . Điện áp hiệu dụng lấy ra ở mạch thứ cấp để đưa đến các phòng học sử dụng là 220V. Điện áp cao thế đưa vào máy biến áp là: A. 220kV B. 2,2kV C. 22kV D.10kV Câu 24: Trong bài hát "Tiếng đàn bầu"của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: "Tiếng đàn bầu của ta, cung thanh là tiếng mẹ ,cung trầm là giọng cha”. Vậy "thanh , trầm" trong câu hát này chỉ đại lượng nào trong vật lý: A. Độ to B. Độ cao C. Âm sắc D. Cường độ âm Câu 25: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 26: Xét một phản ứng hạt nhân: H12 + H12 → He23 + n01 . Biết khối lượng của các hạt nhân H12 MH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là : 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV. Câu 27: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 28: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. Câu 29: Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn là A. nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẫn. B. nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da. C. nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưỡi ấm giúp máu lưu thông tốt. D. nguồn phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện Câu 30: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 31: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2016 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3023 s. D. 6031 s. Câu 33: Trong ống Cu-lit-giơ, nếu bỏ qua tốc độ đầu cực đại của electron phát ra từ catot thì sai số của phép tính tốc độ cực đại của electron đến anot là 2%. Khi đó sai số của phép tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu ? A. 4% B. 3% C. 2% D. 1% Câu 34: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A Câu 35: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 1,4160. B. 0,3360. C. 0,1680. D. 13,3120. Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là : A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω. Câu 37: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng A. 0,1027 μm . B. 0,5346 μm . C. 0,7780 μm . D. 0,3890 μm . Câu 38: Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E= 48 V/cm. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T= 2 s, tại nơi có g= 10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q= -6.10-5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng: A. 1,72 s B. 1,6 s C. 2,5 s D. 2,33 s Câu 39: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4/0,3π(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức .Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là: A.150V B.120V C.100V D.200V Câu 40: Để xác định lượng máu trong bệnh nhân, bác sĩ tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ có độ phóng xạ H0=4.103Bq. Sau 5h người ta lấy 1cm3 máu người đó ra thì thấy độ phóng xạ của lượng máu này là H= 0,529Bq/cm3. Biết chu kì bán rã của Na là 15h. Thể tích máu của bệnh nhân đó là A. 6 (lít) B. 10,9 (lít) C. 4 (lít) D. 7,56 (lít) Câu 41: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau nối nguồn điện với bảng mạch lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch bật công tắc nguồn mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch lắp vôn kế song song hai đầu điện trở đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế tính công suất tiêu thụ trung bình Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, b, d, e, f, g B. a, c, f, b, d, e, g C. b, d, e, f, a, c, g D. b, d, e, a, c, f, g Câu 42: Trên bề mặt chất lỏng tại A, B có hai nguồn sóng dao động theo phương trình . Biết AB = 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Cho rằng biên độ sóng truyền trên bề mặt chất lỏng không bị giảm đi và môi trường không hấp thụ năng lượng. Trên mặt chất lỏng kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại H cách B đoạn BH = 3,5cm. Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại, gần B nhất cách AB là bao nhiêu? A.10/3 cm B.5/2 cm C. 7/3 cm D. 9/4 cm Câu 43: Một cửa hàng giặt là, sử dụng một bàn là nhãn hiệu Philips HD1172 có công suất 950 W trong một ngày hoạt động trung bình 2 giờ, giá điện 2000 đồng/KWh. Hỏi trong một tháng (30 ngày) cửa hàng này phải trả tiền điện cho một bàn là số tiền là: A. 114000 đồng. B. 11400 đồng. C. 38000 đồng. D. 19000 đồng. Câu 44: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay quân sự Su-22 (thuộc Trung đoàn 937, Sư đoàn Không quân 370) đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(ms). Ăngten quay với vận tốc 0,5(vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117(ms). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108(m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là A. 117m/s B. 234m/s C. 225m/s D. 227m/s Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm. Câu 46: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với 1 2 v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là A. 1,45 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm. Câu 47: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=1/(10π) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế u = 200 √2sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 50√2 V. B. 100√2 V. C. 200 V. D. 50 V Câu 48: Trong sự cố nổ nhà máy điện nguyên tử Fukushima ở Nhật Bản người ta thấy có các đồng vị phóng xạ lan ra trong khí quyển (đồng vị này có thể gây ung thư tuyến giáp trạng). Mưa sẽ làm cỏ nhiễm đồng vị phóng xạ này và cuối cùng nó xuất hiện trong sữa bò. Giả sử sau vụ nổ hạt nhân, người ta đo được độ phóng xạ của trong sữa bò tại một nơi cách Fukushima 50 km là 2900Bq/lít. Hỏi sau bao lâu thì sữa bò tại đó mới đạt mức an toàn cho phép là 185 Bq/lít. Biết chu kì bán rã của là 8,04 ngày. A. 32 ngày B. 42 ngày. C. 52 ngày. D. 62 ngày. Câu 49: Một con lắc lò xo, gồm lò xo, có độ cứng và vật nặng dao động điều hoà với biên độ dọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dao động thì một vật bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc . Giả thiết va chạm là hoàn toàn đàn hồi và xẩy ra vào thời điểm lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà làm cho lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu lần lượt là và . Cho .Xác định biên độ dao động trước va chạm. A. B.A0 = 5 (cm) C. A0 = 10 (cm) D. A0 = 4 (cm) N C B A M L X Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm. X là hộp đen chứa 2 trong 3 phần tử L1, R1,C1 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, N có biểu thức; giữa M, B có biểu thức và . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5A. Công suất tiêu thụ trên X là A. 40 W B. 50 W C. 60 W D. 80 W ----------- HẾT ----------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3 /2016– THPT GIA BÌNH 1 MÔN VẬT LÍ Câu Mã đề 165 Mã đề 216 Ghi chú 1 A B 2 D D 3 A C 4 B C 5 B D 6 A C 7 D C 8 A D 9 D B 10 A D 11 C D 12 C D 13 C C 14 A c 15 C D 16 B A 17 D D 18 C A 19 C B 20 D B 21 C A 22 C D 23 D A 24 B D 25 D A 26 D C 27 D C 28 C C 29 C A 30 D C 31 D A 32 C A 33 A A 34 B D 35 C A 36 A A 37 A C 38 A C 39 A C 40 A C 41 D D 42 A C 43 A A 44 C B 45 C C 46 C A 47 C A 48 A A 49 A B 50 B A
Tài liệu đính kèm: