Đề thi thử thpt quốc gia, lần 2 năm học 2015 - 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia, lần 2 năm học 2015 - 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia, lần 2 năm học 2015 - 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
(Đề thi có 8 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn thi: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề 
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:...............................................................................
Số báo danh:....................
Cho biết: Hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 
Câu 1: Trên cùng phương truyền sóng, các điểm cách nhau số nguyên lần bước sóng thì
	A. dao động vuông pha.	B. dao động có độ lệch pha bất kì.	
	C. dao động cùng pha	D. dao động ngược pha.
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp cùng phương, cùng biên độ, lệch pha nhau , đặt cách nhau 50cm. Tần số sóng là f=5Hz, tốc độ truyền sóng trong môi trường là 60cm/s. Số cực đại dao thoa(gợn lồi) trên đoạn là:
	A. 9	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,quả cầu có khối lượng 1kg nối với lò xo có độ cứng 100N/m. Quả cầu được nâng bằng một mặt ngang đến vị trí lò xo không biến dạng, sau đó mặt phẳng chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc .Lấy .Tìm biên độ dao động con lắc khi rời khỏi mặt phẳng nâng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hai sóng kết hợp là hai sóng 
	A. thoả mãn điều kiện cùng pha.	
	B. cùng tần số, có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.	
	C. phát ra từ hai nguồn đan xen vào nhau.
	D. xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
Câu 5: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng:
	A. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại	
	B. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không	
	C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều	D. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
Câu 6: Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
Trường hợp nào sau đây, công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều là nhỏ nhất?
	A. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm mắc nối tiếp.	
	B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp (ZL≠ ZC).	
	C. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.	
	D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Câu 7: Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức:
	A. .	B. .	C. .	D. 
R
L
C
M
N
A
B
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ.
 Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 
có biểu thức u = U0cos ωt (V) trong đó, U0 có giá trị 
không đổi, ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, khi đó uAN lệch pha góc ( biết ) so với uAB, công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 250W. Khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? (Biết rằng hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số công suất của đoạn mạch AB)
	A. 500W.	B. 625W.	C. 750W.	D. 300W.
 Câu 9: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là và thì dao động tổng hợp là . Khi biên độ của dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biện độ giao động có giá trị là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Mạch điện có cuộn dây L,r mắc nối tiếp với ,, rồi mắc với nguồn Điều chỉnh cuộn dây luôn thỏa mãn Khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì giá trị của L là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có phương trình . Tần số và pha ban đầu của dao động lần lượt là
	A. 5Hz và .	B. Hz và .	C. Hz và .	D. 5Hz và .
Câu 12: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì
	A. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .	
	B. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .	
	C. dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .	
	D. dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
Câu 13: Trong bài thực hành xác định bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng,một học sinh đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là và khoảng cách từ 2 khe đến màn Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 14: Máy phát điện một pha nối với mạch nối tiếp R, L, C.
 Khi máy quay với tốc độ hoặc thì . Khi máy quay với tốc độ thì . Quan hệ giữa n0 với n1 và n2 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần, cuộn dây có độ tự cảmvà tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu A,B có biểu thức. Tần số f có giá trị thay đổi được. Thay đổi giá trị của tần số f sao cho hiệu điện thế giữa hai đầu tụ đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất này gấp 5/3 lần hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch AB. Tần số của dòng điện khi đó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện tự do.Chọn mốc thời gian sao cho ở thời điểm ban đầu , độ lớn điện tích trên các bản tụ có giá trị cực đại và bằng .Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Năng lượng của từ trường trong cuộn cảm ở thời điểm bằng 	
	B. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch bằng 	
	C. Năng lượng điện trường của mạch ở thời điểm bằng 	
	D. Ở thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ hai
Câu 17: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
	A. êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại.	
	B. êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.	
	C. êlectron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.	
	D. êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại.
Câu 18: Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li là
	A. sóng cực ngắn. 	B. sóng trung.	C. sóng dài.	D. sóng ngắn.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây về trạng thái dừng là sai? Trạng thái dừng có mức năng lượng
	A. càng cao thì thời gian trung bình các êlectron chuyển động hết một vòng càng lớn.	B. càng cao thì khoảng cách giá trị giữa các mức năng lượng càng xa nhau.	
	C. càng cao thì khoảng cách giá trị giữa các bán kính quỹ đạo của êlectron càng xa nhau.
 D. càng thấp thì càng bền vững.
Câu 20: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng và.Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 4 của bức xạvà điểm N là vân sáng bậc 10 của bức xạ.Biết M và N cùng nằm về một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M,N thì trong đoạn MN có
	A. 8 vạch sáng	B. 10 vạch sáng	C. 9 vạch sáng 	D. 7 vạch sáng
Câu 21: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát êlectron . Cho .Bỏ qua trọng lượng của êlectron.
Vận tốc của êlectron khi nó vừa bay đến anôt là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng vàng bằng ánh sáng màu lam thì :
	A. khoảng vân sẽ giảm	B. khoảng vân vẫn như cũ 	
	C. độ sáng các vân sẽ giảm	D. khoảng vân sẽ tăng
Câu 23: Dựa vào quang phổ liên tục của một vật phát ra, người ta có thể xác định được thông tin gì của nguồn ánh sáng? 
	A. thành phần cấu tạo	B. nhiệt độ
	C. khối lượng	D. vận tốc chuyển động.
Câu 24: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
	A. ánh sáng trắng	
	B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.	
	C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.	
	D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 25: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra:
	A. Tia tử ngoại	 B. ánh sáng nhìn thấy	
 C. Tia hồng ngoại	 D. Tia Rơghen
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng nguồn phát đồng thời 2 bức xạ . 2 điểm M và N nằm về 2 phía so với vân trung tâm.Tại M có cực đại giao thoa bậc 11 của ; tại N có cực tiểu giao thoa bậc 11 của .Số cực đại giao thoa đơn sắc nằm giữa M và N là:
	A. 35	B. 41	C. 39	D. 37
Câu 27: Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng và tím truyền trong nước nguyên chất, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tốc độ của ba chùm sáng có giá trị bằng nhau.	
	B. Tốc độ của chùm ánh sáng vàng lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng tím nhỏ nhất.	
	C. Tốc độ của chùm ánh sáng đỏ lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng tím nhỏ nhất.	D. Tốc độ của chùm ánh sáng tím lớn nhất, tốc độ của chùm ánh sáng đỏ nhỏ nhất.
Câu 28: Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại của tụ điện là Q0 = 0,8nC, cường độ dòng điện cực đại I0 = 20mA. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là 
	A. .107rad/s	B. 25.106rad/s	C. 5.103rad/s	D. 25.103rad/s
Câu 29: Trong một thí nghiệm, người ta lần lượt chiếu vào bề mặt một kim loại các ánh sáng đơn sắc bước sóng bằng và .Người ta tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng nó đi vào một từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ và đo được bán kính quỹ đạo lớn nhất của các êlectron .Kết quả cho thấy bán kính quỹ đạo lớn nhất trong trường hợp sau lớn gấp 1,5 lần trong trường hợp đầu. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
	A. 357 nm 	B. 432nm	C. 458nm	D. 08nm
Câu 30: Công dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
	A. Tiệt trùng thực phẩm	
	B. Kiểm tra khuyết tật trên bề mặt sản phẩm kim loại	
	C. Chữa bệnh ung thư nông	
 D. Chữa bệnh còi xương
Câu 31: Hiện tượng quang dẫn là
	A. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.	
	B. hiện tượng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.	
	C. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.	
	D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Câu 32: Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
	 A. Mỗi biến thiên của điện trường theo thời gian đều làm xuất hiện một từ trường xoáy.	 B. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều làm xuất hiện một điện trường xoáy.
	C. Trong mạch dao động LC, giữa hai bản tụ điện chỉ có điện trường mà không có từ trường.	
	D. Electron dao động điều hòa là nguồn tạo ra điện từ trường biến thiên.
Câu 33: Khi một phôtôn đi từ không khí vào nước thì năng lượng của nó
	A. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước.	
	B. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với không khí.	
	C. tăng, vì mà bước sóng l lại giảm.	
	D. không đổi, vìmà tần số f lại không đổi.
Câu 34: Tần số dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức:
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Khi một phôtôn đi từ không khí vào nước thì năng lượng của nó
	A. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với không khí.	
	B. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước.	
	C. không đổi, vìmà tần số f lại không đổi.	
	D. tăng, vì mà bước sóng l lại giảm.
Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm: R = 30Ω, ZC = 20Ω và ZL= 60Ω (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
	A. 250Ω.	B. 70Ω.	C. 110Ω.	D. 50Ω.
Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng, hệ số công suất toàn mạch là 1 và điện áp ở nơi tiêu thụ bằng n lần điện áp trên đường dây tải điện. Người ta muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi m lần trong khi vẫn giữ nguyên công suất truyền tới nơi tiêu thụ thì phải tăng điện áp nơi truyền tải lên
	A. lần	B. lần	C. lần	D. lần
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
	A. 3000 Hz.	B. 30 Hz.	C. 50 Hz.	D. 5 Hz.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ cm, với tốc độ (cm/s). Phương trình dao động của vật là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 40: Chọn phát biểu đúng?
	A. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.	
	B. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi về hướng.	
	C. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.	
	D. Tốc độ quay của động cơ không đồng bộ chỉ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu 41: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 500g nối với lò xo có độ cứng 500N/m.Vật nhỏ chuyển động trên mặt phẳng có hệ số ma sát trượt 0,1 . Để duy trì dao động của con lắc với cơ năng 2,5 J , người ta cấp bù năng lượng cho nó sau mỗi chu kì khi vật đi qua vị trí cân bằng. Lấy .Công suất cần cung cấp cho con lắc là
	A. 0,7 (W)	B. 1 (W)	C. 1,41 (W)	D. 1,73 (W)
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
	A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều.
	B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của chúng.	
	C. Cảm kháng của một cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.	
	D. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
Câu 43: Dao động của người đánh đu là
	A. dao động duy trì.	 B. dao động có thông số thay đổi.
	C. dao động tự do.	 D. dao động cưỡng bức khi cộng hưởng.
Câu 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R một điện áp 
u = 100cos100pt (V) thì dòng điện qua mạch là i = cos100pt (A). Giá trị R là
	A. R = 200W.	B. R = 50W.	C. R = 20W.	D. R = 100W.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa. Cơ năng của vật dao động điều hòa
	A. tỉ lệ với biên độ dao động	
	B. bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu	
	C. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động	
	D. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên
Câu 46: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợpđặt cách nhau l=20cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số f=50Hz và cùng pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v=4m/s.Những điểm nằm trên đường trung trực của 
cách o một khoảng nhỏ nhất mà sóng tổng hợp tại đó luôn luôn dao động cùng pha với sóng tổng hợp tại o là giá trị nào dưới đây(o là trung điểm của)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Một con lắc đơn có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây treo khi vật qua vị trí cân bằng là
	A. 	 B. 
	C. 	 D. 
Câu 48: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A, B dao động điều hòa theo phương trình: và . Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn truyền đi không thay đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d1 và d2 dao động với biên độ cực đại. Chọn biểu thức đúng (k là số nguyên):
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do	
	A. độ cao và độ to khác nhau	
	B. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau	
	C. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau	
	D. số lượng các họa âm khác nhau
Câu 50: Một sóng cơ truyền trên mặt nước có tần số 40 Hz, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng kế tiếp trên một phương truyền sóng và ở cùng một phía so với nguồn là 1,5m. Tốc độ truyền sóng bằng:	
	A. 12 m/s	B. 15m/s	C. 18 m/s	D. 16 m/s
----------------------HẾT---------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_QUOC_GIA_LAN_2_THPT_CAM_XUYEN_HA_TINH.doc