SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1 x y x (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3 , với I là giao điểm của hai tiệm cận. Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình: 2sin 2 2cos 3sin cosx x x x . b) Giải phương trình: 12 2log (4 4).log (4 1) 3 x x . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 1 1 ln d . e I x x x x Câu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 5z i z i . Tính mô đun của số phức 21w iz z . b) Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 4. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm 2;5;1A và mặt phẳng ( ) :6 3 2 24 0P x y z . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt cầu (S) có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết 2 3SD a và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 030 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hình thang cân ABCD với hai đáy AD, BC. Biết 2;3B và AB BC , đường thẳng AC có phương trình 1 0x y , điểm 2; 1M nằm trên đường thẳng AD. Viết phương trình đường thẳng CD. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 3 3 2 3 3 4 2 0 ( , ) 3 2 2 x y y x y x y x x x y . Câu 9 (1,0 điểm). Cho , ,a b c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện 3.ab bc ca Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 1 . 1 ( ) 1 ( ) 1 ( )a b c b c a c a b abc -------------Hết----------- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810 đã gửi tới www.laisac.page.tl ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 Câu Đáp án Điểm 1 (2,0đ) a) (1,0 điểm) Tập xác định \ 1D . Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: 2 1 ' 0, 1 y x D x . Hàm số nghịch biến trên từng khoảng ;1 và 1; . 0,25 - Giới hạn và tiệm cận: lim lim 1 x x y y . tiệm cận ngang: 1y . 1 1 lim ; lim x x y y . tiệm cận đứng: 1x . 0,25 - Bảng biến thiên: x 1 y' - - y 1 1 0,25 Đồ thị: x y 1 0,25 b) (1,0 điểm) Gọi :d y x m . Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là: 1 x x m x 1x x x m (Vì 1x không phải là nghiệm của phương trình) 2 2 0x m x m (1) 0,25 Ta có 2 4 0,m m nên đường thẳng d luôn cắt đồ thị ( C) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m . 0,25 Khi đó, 1 1 2 2; , ;A x x m B x x m , với 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình (1). Ta có: 1;1 , 2 m I d I AB . và 2 2 2 22 1 2 1 1 2 1 22 8 2 4AB x x x x x x x x m . 0,25 Ta có: 2 41 . , 2 2 IAB m m S AB d I AB . Theo giả thiết, ta có: 2 4 3 3 2 2 IAB m m S m . 0,25 2 (1,0đ) a) Phương trình đã cho tương đương 22sin 3sin 2 2sin cos cos 0x x x x x 2sin 1 sin cos 2 0x x x 0,25 sin cos 2 0x x : Phương trình vô nghiệm 2 6 2sin 1 0 ( ) 7 2 6 x k x k x k Vậy phương trình đã cho có nghiệm: 7 2 , 2 ( ). 6 6 x k x k k 0,25 b) 12 2 2 2log (4 4).log (4 1) 3 2 log (4 1) .log (4 1) 3x x x x 0,25 Đặt 2log (4 1) xt , phương trình trở thành: 1 2 3 3 t t t t 21 log (4 1) 1 4 1 2 0 x xt x . 2 1 7 3 log (4 1) 3 4 1 4 8 8 x x xt : Phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm: 0x . 0,25 3 (1,0đ) Ta có: 1 1 1 1 1 ln d ln d ln d . e e e I x x x x x x x x x x 0,25 Tính 1 ln d e x x x . Đặt lnu x và dv xdx . Suy ra 1 du dx x và 2 2 x v Do đó, 22 2 2 2 1 11 1 1 ln d ln d 2 2 2 4 4 4 ee e x x e x e x x x x x 0,25 Tính 1 1 ln d . e x x x Đặt 1 lnt x dt dx x . Khi 1x thì 0t , khi x e thì 1t . Ta có: 11 2 1 0 0 1 1 ln d tdt . 2 2 e t x x x 0,25 Vậy, 2 3 . 4 e I 0,25 4 (1,0đ) a) Đặt ,z a bi a b . Từ giả thiết ta có: 3 5 1 1 2 a b a a b b . Do đó 1 2z i . 0,25 Suy ra 221 1 1 2 1 2 3w iz z i i i i . Vậy 3w . 0,25 b) Số phần tử của không gian mẫu là: 520 15504n C . Trong 20 tấm thẻ, có 10 tấm thẻ mang số lẻ, có 5 tấm thẻ mang số chẵn và chia hết cho 4, 5 tấm thẻ mang số chẵn và không chia hết cho 4. 0,25 Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Ta có: 3 1 110 5 5. . 3000n A C C C . Vậy, xác suất cần tính là: 3000 125 15504 646 n A P A n . 0,25 CH A B D S I K 5 (1,0đ) Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Suy ra: 2 6 : 5 3 1 2 x t d y t z t Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) nên ( )H d P . Vì H d nên 2 6 ;5 3 ;1 2H t t t . 0,25 Mặt khác, ( )H P nên ta có: 6 2 6 3 5 3 2 1 2 24 0 1t t t t Do đó, 4;2;3H . 0,25 Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu. Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 , suy ra 24 784 14R R . Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H nên ( )IH P I d . Do đó tọa độ điểm I có dạng 2 6 ;5 3 ;1 2I t t t , với 1t . 0,25 Theo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2 6 2 6 3 5 3 2 1 2 24 114( , ( )) 14 6 3 ( 2) 13 14 2 26 3 2 14 t t t t d I P tt AI tt t t Do đó, 8;8; 1I . Vậy, mặt cầu 2 2 2 ( ) : 8 8 1 196S x y z 0,25 6 (1,0đ) Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra ( )SH ABCD và 030SCH . Ta có: 2 3SHC SHD SC SD a . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: 0 0 .sin .sin 30 3 .cos .cos30 3 SH SC SCH SC a HC SC SCH SC a 0,25 Vì tam giác SAB đều mà 3SH a nên 2AB a . Suy ra 2 2 2 2BC HC BH a . Do đó, 2. 4 2ABCDS AB BC a . Vậy, 3 . 1 4 6 . 3 3 S ABCD ABCD a V S SH . 0,25 Vì 2BA HA nên , 2 ,d B SAC d H SAC Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Ta có: AC HI và AC SH nên AC SHI AC HK . Mà, ta lại có: HK SI . Do đó: HK SAC . 0,25 Vì hai tam giác SIA và SBC đồng dạng nên . 6 3 HI AH AH BC a HI BC AC AC . Suy ra, 2 2 .HS HI HK HS HI 66 11 a . Vậy , 2 66, 2 , 2 11 a d B SAC d H SAC HK 0,25 HB' A B D C M 7 (1,0đ) Vì ABCD là hình thang cân nên nội tiếp trong một đường tròn. Mà BC CD nên AC là đường phân giác của góc BAD . Gọi 'B là điểm đối xứng của B qua AC. Khi đó 'B AD . Gọi H là hình chiếu của B trên AC. Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình: 1 0 3 5 0 2 x y x x y y . Suy ra 3; 2H . Vì B’ đối xứng với B qua AC nên H là trung điểm của BB’. Do đó ' 4 ;1B . 0,25 Đường thẳng AD đi qua M và nhận 'MB làm vectơ chỉ phương nên có phương trình 3 1 0x y . Vì A AC AD nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: 1 0 1 3 1 0 0 x y x x y y . Do đó, 1;0A . Ta có ABCB’ là hình bình hành nên 'AB B C . Do đó, 5;4C . 0,25 Gọi d là đường trung trực của BC, suy ra :3 14 0d x y . Gọi I d AD , suy ra I là trung điểm của AD. Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: 3 14 0 3 1 0 x y x y . Suy ra, 43 11 ; 10 10 I . Do đó, 38 11 ; 5 5 D . 0,25 Vậy, đường thẳng CD đi qua C và nhận CD làm vectơ chỉ phương nên có phương trình 9 13 97 0x y . (Học sinh có thể giải theo cách khác) 0,25 8 (1,0đ) 3 3 2 3 3 4 2 0 (1) 3 2 2 (2) x y y x y x x x y Điều kiện: 2x . 33 3 2 3(1) 2 3 4 2 1 1 2x x y y y x x y y . 0,25 Xét hàm số 3 2f t t t trên 2; . Ta có: 2' 3 1 0, 2;f t t t . Suy ra hàm số f t đồng biến trên 2; . Do đó: 1x y . 0,25 Thay 1y x và phương trình (2) ta được: 3 3 2 2 1x x 3 2 2 2 2 2 2 8 2 2 2 2 2 4 2 2 x x x x x x x x 2 22 2 22 2 4 2 2 4 0 2 2 2 2 x x x x x x x x x 0,25 2 0 2 3x x y 2 22 22 4 0 2 4 2 2 2 2 x x x x x x (*) Ta có 22 22 4 1 3 3; 1, 2; 2 2 VT x x x VP x x 0,25 Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ; 2;3x y . 9 (1,0đ) Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có: 233 3 ( ) 1ab bc ca abc abc . 0,25 Suy ra: 2 2 2 1 1 1 ( ) ( ) ( ) 3 (1). 1 ( ) 3 a b c abc a b c a ab bc ca a a b c a Tương tự ta có: 2 2 1 1 1 1 (2), (3). 1 ( ) 3 1 ( ) 3b c a b c a b c 0,25 Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có: 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 3 3 ab bc ca a b c b c a c a b c b c abc abc . 0,25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1, 3 1, ( , , 0).abc ab bc ca a b c a b c 0,25 Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810 đã gửi tới www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: